Kì thi kiểm tra định kì lần III (năm 2013 – 2014) Môn thi: Toán lớp 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kì thi kiểm tra định kì lần III (năm 2013 – 2014) Môn thi: Toán lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT TP Trà Vinh Trường Tiểu học Phường 9 Họ tên HS: .. Lớp: .. Kì thi kiểm tra định kì lần III (2013 – 2014) Ngày thi: 14/3/2014 Môn thi: Toán lớp 1 Thời gian làm bài: 40 phút. ĐỀ: I. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính: 6 + 3 - 5 = ? ( 0,5 điểm ) A. 4 B. 5 C. 6 Câu 2: Số liền trước của 19 là: ( 0,5 điểm ) A. 20 B. 18 C. 21 Câu 3: Số tròn chục trong dãy số : 16 , 19 , 70 là: ( 0,5 điểm ) A. 16 B. 19 C. 70 Câu 4: Số lớn nhất có hai chữ số là: ( 0,5 điểm ) A. 90 B. 99 C. 89 Câu 5: Cho các số 72; 63; 86; 68 số lớn nhất là: ( 0,5 điểm ) A. 72 B. 68 C. 86 Câu 6: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 40 + .. = 90 là: ( 0,5 điểm ) A. 50 B. 40 C. 30 II. Phần tự luận: ( 7 điểm ) Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 17 - 4 50 + 20 15 - 5 12 + 4 .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. Câu 2: Viết các số 34; 27; 92; 59 (1 điểm) a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: .......................................................................................... b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: .......................................................................................... Câu 3: Điền dấu >, <, = vào ô trống: (1 điểm) 12 16 - 6 90 - 20 30 + 40 Câu 4: Ở hình vẽ bên có: (1 điểm) - .. hình tam giác. - .. đoạn thẳng. Câu 5: ( 2 điểm ) Mẹ mua cho An 12 quyển vở, An được thưởng thêm 5 quyển nữa. Hỏi An có bao nhiêu quyển vở ? Bài giải ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM TOÁN LỚP 1 I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm ) Câu Đáp án đúng Điểm 1 A. 4 0,5 đ 2 B. 18 0,5 đ 3 C. 70 0,5 đ 4 B. 99 0,5 đ 5 C. 86 0,5 đ 6 A. 50 0,5 đ II. Phần tự luận: (7 điểm ) Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) - Đúng mỗi bài đạt ( 0,5 đ ) 17 – 4 = 13 50 + 20 = 70 15 - 5 = 10 12 + 4 = 16 Câu 2: Viết các số 34; 27; 92; 59 (1 điểm) - Đúng mỗi bài đạt ( 0,5 đ ) a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 27 ; 34 ; 59 ; 92 b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 92 ; 59 ; 34 ; 27 Câu 3: Điền dấu >, <, = vào ô trống: (1 điểm) - Đúng mỗi bài đạt ( 0,5 đ ) 12 > 16 - 6 90 – 20 = 30 + 40 Câu 4: Ở hình vẽ bên có: (1 điểm) - 3 hình tam giác. - 6 đoạn thẳng. Câu 5: ( 2 điểm ) Giải Sồ quyển vở An có là: ( 0, 5 điểm ) 12 + 5 = 17 ( quyển vở ) ( 1 điểm) Đáp số: 17 quyển vở ( 0,5 điểm) ===========================================================
File đính kèm:
- DE THI KIEM TRA DINH KI LAN III MON TOAN KHOI 1.doc