Kì thi tuyển học sinh vào lớp chọn năm học 2012 - 2013 đề thi môn: Toán lớp 4

doc3 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 1266 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kì thi tuyển học sinh vào lớp chọn năm học 2012 - 2013 đề thi môn: Toán lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học tt việt lâm
đề chính thức
Kì thi tuyển học sinh vào lớp chọn
Năm học 2012 - 2013
đề thi môn: TOÁN lớp 4
(Thời gian 90 phút không kể giao đề)
Bài 1: ( 2,0 điểm) Viết :
- Số nhỏ nhất cú bốn chữ số khỏc nhau là: ....................
- Số lớn nhất cú bốn chữ số khỏc nhau là: ....................
Bài 2: ( 2,0 điểm) Tớnh nhanh:
a) 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 11 + 13 + 15 + 17 + 19
b) 38 + 42 + 46 + 54 + 58 + 62
Bài 3: ( 2,0 điểm) So sỏnh mỗi cặp số sau với nhau:
8bc và 7de a8c và a9d
ab9 và ab6 abc và abc
Bài 4: ( 4,0 điểm) Tỡm x:
a) x 5 = 10 5	 b) 42 : ( x - 1) = 7
c) x 132 = 312 ( 5 - 3 - 2) d) 999 – x = 999 - 921
Bài 5. ( 1,5 điểm) An nghĩ một số. Nếu gấp số đú lờn 3 lần rồi cộng với 15 thỡ được 90. Tỡm số An đó nghĩ ?
Bài 6. ( 3,0 điểm) Một hỡnh chữ nhật cú chu vi bằng chu vi hỡnh vuụng. Cạnh của hỡnh vuụng là 60 cm, chiều dài hỡnh chữ nhật là 80 cm. Tớnh chiều rộng của hỡnh chữ nhật ?
Bài 7: ( 4,5 điểm) Lớp 3A cú 45 học sinh được kiểm tra mụn Toỏn, trong đú số học sinh của lớp đạt điểm 10; số học sinh của lớp đạt điểm 9; số học sinh của lớp đạt điểm 8, cũn lại đạt điểm 7. Hỏi lớp 3A cú mấy học sinh đạt điểm 10, đạt điểm 9, đạt điểm 8, đạt điểm 7 ?
------------------------Hết-------------------------
Lưu ý: Bài làm trình bày sạch sẽ, chữ viết rõ ràng được cộng1,0 điểm.
HƯỚNG DẪN CHẤM MễN TOÁN LỚP 3 LấN LỚP 4 CHỌN
Năm học 2012 - 2013
Bài 1. ( 2 điểm) mỗi ý đỳng được 1 điểm
a) Số nhỏ nhất cú bốn chữ số khỏc nhau : 1023
b) Số lớn nhất cú bốn chữ số khỏc nhau: 9876
Bài 2. Tớnh nhanh: (2 điểm) mỗi ý đỳng được 1 điểm
a) ( 1 + 19) + (3 + 17) + ( 5 + 15) + ( 7 + 13) + ( 9 + 11)
 20 + 	20 + 20 + 20 + 20 = 100
b) ( 38 + 62) + (42 + 58) + ( 46 + 54 )
100 + 100 + 100 = 300
Bài 3. So sỏnh mỗi cặp số sau với nhau: ( 2 điểm) mỗi ý đỳng được 0,5 điểm
8bc > 7de a8c < a9d
ab9 > ab6 abc = abc
Bài 4. Tỡm x: ( 4 điểm) mỗi ý đỳng được 1 điểm
a) x 5 = 10 5	b) 42 : ( x - 1) = 7
 x 5 = 50	 x - 1 = 42 :7
 x = 50 : 5	 x - 1 = 6
 x = 10	 x = 6 + 1
 x = 7
c) x 132 = 312 ( 5 - 3 - 2) d) 999 - x = 999 - 921
 x 132 = 312 0 999 - x = 78
 x 132 = 0 x = 999 - 78
 x = 0 : 132 x = 921
 x = 0
Bài 5: ( 1,5 điểm) 
 Cỏch 1: Ba lần số đú là: 90 - 15 = 75 ( 1,0 điểm)
	 Số An đó nghĩ là: 75 : 3 = 25 ( 0,5 điểm)
Cỏch 2: cú thể gọi số đú là x, ta cú: x 3 + 15 = 90
 x 3 = 90 - 15 = 75
 x = 75 : 3 = 25
Bài 6. ( 3 điểm)
Bài giải:
 Chu vi hỡnh vuụng là: ( 0,25 điểm)
 60 4 = 240 ( cm) ( 1 điểm)
 Chiều rộng hỡnh chữ nhật là: ( 0,25 điểm)
 240 : 2 - 80 = 40 ( cm) ( 1 điểm)
 Đỏp số: 40 cm ( 0,5 điểm)
Bài 7: ( 4,5 điểm) Mỗi cõu lời giải và phộp tớnh đỳng được 1 điểm
 Đỏp số được 0,5 điểm.
Bài giải
Số học sinh đạt điểm 10 là:
45 : 3 = 15 ( học sinh)
Số học sinh đạt điểm 9 là:
45 : 5 = 9 ( học sinh)
Số học sinh đạt điểm 8 là:
45 : 9 = 5 ( học sinh)
Số học sinh đạt điểm 7 là:
45 - 15 - 9 - 5 = 16 ( học sinh)
 Đỏp số: 15 học sinh, 9 học sinh, 5 học sinh, 16 học sinh.
................................... Hết ....................................
Lưu ý: bài làm hoàn chỉnh, đỳng, trỡnh bày sạch sẽ cộng thờm 1,0 điểm

File đính kèm:

  • docDe thi hoc sinh vao lop chon.doc