Kì thi tuyển sinh lớp 10 THPT môn thi: Vật Lý

doc4 trang | Chia sẻ: theanh.10 | Lượt xem: 809 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kì thi tuyển sinh lớp 10 THPT môn thi: Vật Lý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	 	KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT 
	 	Khóa ngày  tháng  năm 201..
	MÔN THI: VẬT LÝ 
	Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (1,5 điểm)
Một vật sáng AB có dạng mũi tên được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính một đoạn d = 12cm, A nằm trên trục chính. Thấu kính có tiêu cự f = 6cm.
Xác định vị trí ảnh của vật AB.
Xác định tính chất của ảnh và so sánh kích thước của ảnh với vật AB.
Câu 2: (2,0 điểm)
Một máy biến thế có = 5 
Tính hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp. Biết hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp là 2000V.
Cho hiệu suất của máy biến thế là 96%. Tính công suất nhận được bên cuộn thứ cấp. Biết công suất nhận được ở cuộn sơ cấp là 10kW.
Câu 3: (1,5 điểm)
Một người dùng một lực có độ lớn F = 250N, kéo đều một thùng nước từ một giếng sâu 16m lên trong thời gian 1 phút 40 giây. Tính công và công suất của người ấy?
Câu 4: (1,5 điểm)
Bỏ miếng kim loại ở 200C vào chất lỏng 1000C thì nhiệt độ cuối cùng của chúng là 900C. Sau đó lấy miếng kim loại ra cho nó hạ xuống đến 300C rồi bỏ trở lại vào chất lỏng trên (nhiệt độ chất lỏng vẫn là 900C). Hỏi khi có cân bằng nhiệt thì nhiệt độ của chúng là bao nhiêu?
Câu 5: (3,5 điểm)
+
_____---
R1
R4
R2
R3
A
B
Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó R1 = 15Ω, R2 = R3 = R4 = 60Ω. Biết cường độ dòng điện qua R2 là 0,5A.
Tính điện trở của cả đoạn mạch AB.
Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở.
Tính hiệu điện thế trên mỗi điện trở và hiệu điện thế giữa hai điểm AB.
Tính công suất tiêu thụ của điện trở R1 và nhiệt lượng tỏa ra của cả đoạn mạch trong thời gian 0,5 giờ.
------------------Hết ------------------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh: 	; SBD:	
Giám thị 1: 	; Giám thị 2: 	SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO	KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT 
	 	Khóa ngày tháng năm 201 
	MÔN THI: VẬT LÝ 
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu 1
1,5 điểm
a. d = 2f 
d’ = d = 12 cm.
b. Ảnh thật.
 Kích thước bằng vật.
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
Câu 2
2,0 điểm
a. = 
 U2 = 400 V.
b. H = .100%
 P2 = 9600 W.
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 3
1,5 điểm
A = F.s = 4000 J.
P = = 40 W.
0,75 đ
0,75 đ
Câu 4
1,5 điểm
Lần đầu: m1c1(100 - 90) = m2c2(90 - 20)
 m1c1 = 7m2c2.
Lần sau: m1c1(90 - t) = m2c2(t - 30)
 7m2c2(90 - t) = m2c2(t - 30)
 t = 82,50C.
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 5
3,5 điểm
a. 
 R234 = 20 Ω.
 RAB= R1+ R234 = 35Ω.
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
b. Vì R2 = R3 = R4 và U2 = U3 = U4
 I2= I3= I4 = 0,5A
 I1= I234= I2+ I3+ I4= 1,5A
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
c. U1= I1R1 = 22,5 V.
 U2 = U3 = U4= U234= I234.R234= 30V.
 UAB= U1+ U234= 52,5 V.
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
d. P1= R1I= U1I1= 33,75W.
 Q = RABIt = UABI1t = 141 750 J.
0,25 đ
0,25 đ
------------------Hết ------------------

File đính kèm:

  • docDe thi va dap an mon Vat ly tuyen lop 10 chuyen THPT 20142015 De 12.doc