Kì thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên Phan Bội Châu năm học 2009 - 2010

doc4 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 3255 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kì thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên Phan Bội Châu năm học 2009 - 2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi chính thức
Sở GD&ĐT Nghệ An
Kì thi TUYểN sinh VàO lớp 10
Trường thpt chuyên phan bội châu
 năm học 2009 - 2010
Môn thi: Hóa học
Thời gian: 120 phút, không kể thời gian giao đề
Cõu 1 (2,5 điểm).
	1. Viết cụng thức phõn tử, cụng thức cấu tạo của cỏc chất sau: Rượu etylic, Etyl axetat, Axit axetic. Viết phương trỡnh húa học của cỏc phản ứng xảy ra khi cho cỏc chất trờn lần lượt tỏc dụng với: Mg, Na2O, KOH, CaCO3.
	2. Tỡm cỏc chất A, B, D, E, F và viết phương trỡnh húa học của cỏc phản ứng xảy ra theo dóy biến húa sau:
(6)
(10)
(9)
	 Tinh bột AC2H5OHB D 
 F E CH4
Cõu 2 (1,5 điểm). 
	1. Hoàn thành cỏc phương trỡnh húa học sau:
	a. SO2 + Mg 
	b. Br2 + K2CO3 
	c. KNO3 + C + S (Thuốc nổ đen) 
2. Sục khớ A vào dung dịch muối Na2SO3, thu được dung dịch chứa một muối B duy nhất. Cho B tỏc dụng với dung dịch axit D, lại tạo ra khớ A. Khi cho khớ A tỏc dụng với dung dịch brom cũng tạo ra axit D. Tỡm A, B, D và viết cỏc phương trỡnh húa học của cỏc phản ứng đó xảy ra.
Cõu 3 (2,0 điểm)
	1. Tỡm 4 chất rắn thớch hợp để khi mỗi chất tỏc dụng trực tiếp với dung dịch HCl sinh ra khớ Cl2. Viết cỏc phương trỡnh húa học, ghi rừ điều kiện của cỏc phản ứng đú (nếu cú).
	2. Cho hỗn hợp bột gồm: CuCl2, AlCl3. Trỡnh bày phương phỏp húa học, viết cỏc phương trỡnh phản ứng để điều chế kim loại Al, Cu riờng biệt. 
Cõu 4 (2,0 điểm)
	Cho dũng khớ CO đi qua ống sứ đựng 31,20 gam hỗn hợp CuO và FeO nung núng. Sau thớ nghiệm thu được chất rắn A và hỗn hợp khớ B. Dẫn khớ B sục vào 1,00 lớt dung dịch Ba(OH)2 0,15M đến khi cỏc phản ứng kết thỳc, thấy tạo thành 29,55 g kết tủa.
	1. Tớnh khối lượng chất rắn A.
	2. Chia A thành hai phần bằng nhau. Hũa tan phần một bằng dung dịch HCl dư, để cho cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,56 lớt khớ H2. Hũa tan hết phần hai bằng dung dịch H2SO4 đặc, núng, dư thấy thoỏt ra 2,24 lớt khớ SO2. Hóy tớnh khối lượng mỗi oxit cú trong hỗn hợp ban đầu. 
Cõu 5 (2,0 điểm).
	Một hỗn hợp A gồm bốn hidrocacbon mạch hở. Khi cho m gam hỗn hợp A tỏc dụng với 175 ml dung dịch Br2 0,200 M thỡ vừa đủ và cũn lại hỗn hợp B gồm hai hidrocacbon cú phõn tử hơn kộm nhau một nguyờn tử cacbon.
	Đốt chỏy hoàn toàn hỗn hợp B thu được 3,136 lớt khớ CO2 và 4,572 g nước.
	Nếu đốt chỏy m gam hỗn hợp A thu được 4,928 lớt khớ CO2 và 6,012 g nước. Biết rằng trong hỗn hợp hai chất phản ứng với dung dịch brom thỡ hidrocacbon cú khối lượng mol nhỏ hơn chiếm dưới 90% về số mol. Tỡm cụng thức phõn tử, viết cỏc cụng thức cấu tạo của cỏc chất cú trong hỗn hợp A. 
Biết: H=1; O=16; S=32; C=12; Cu=64; Fe=56; Ba=137. Thể tớch cỏc khớ đều đo ở đktc
------- Hết --------
Đề thi chính thức
Sở GD&ĐT Nghệ An
Kì thi TUYểN sinh VàO lớp 10 trường thpt chuyên
 phan bội châu năm học 2009 - 2010
Môn thi: hóa học
Hướng dẫn chấm
Bản hướng dẫn chấm gồm 03 trang
Câu
Nội dung
Điểm
1.1
1,0 đ
* Viết CTCT của cỏc chất
 - Rượu etylic: CH3-CH2-OH
 - Axit axetic: CH3-COOH
 - Etyl axetat: CH3-COO-C2H5
Ghi chỳ: Viết dược 1 CTCT cho 0,25 điểm, nếu viết được 2 , 3 CTCT cho 0,5 điểm
0,5
* PTPƯ: 
 - Mg + 2 CH3COOH (CH3COO)2Mg + H2
 - Na2O + 2 CH3COOH 2 CH3COONa + H2O	
 - KOH + CH3COOH CH3COOK + H2O
 - KOH + CH3COOC2H5 CH3COOK + C2H5OH
 - CaCO3 + 2 CH3COOH (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O
Ghi chỳ: Viết 1 PTPƯ cho 0,1 điểm.
0,5
1.2
1,5 đ
* Cỏc PTPƯ:
 - (C6H10O5)n + n H2O n C6H12O6
 - C6H12O6 2 C2H5OH + 2 CO2
 - C2H5OH (loóng 5-100) + O2 CH3COOH + H2O
 - CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O
 - CH3COONa + HCl CH3COOH + NaCl
 - CH3COONa (R) + NaOH (R) CH4 + Na2CO3 
 - 2 CH4 C2H2 + 3 H2
 - C2H2 + H2 C2H4
 - C2H4 + H2O C2H5OH
 - C2H5OH C2H4 + H2O
Ghi chỳ: Viết 1 PTPƯ cho 0,15 điểm.
1,5
2.1
0,75 đ
* PTPƯ
 a. SO2 + 2 Mg 2 MgO + S
 b. 3 Br2 + 3 K2CO3 5 KBr + KBrO3 + 3 CO2 
 c. 2 KNO3 + 3 C + S (Thuốc nổ đen) K2S + N2 + 3 CO2
Ghi chỳ: Hoàn thành được 1 PTPƯ cho 0,25 điểm.
0,75
2.2
0,75 đ
* A là SO2, B là NaHSO3, D là H2SO4 hoặc HBr.
* PTPƯ
 - SO2 + Na2SO3 + H2O 2 NaHSO3
 - 2 NaHSO3 + H2SO4 Na2SO4 + 2 SO2 + 2 H2O
 hoặc NaHSO3 + HBr NaBr + SO2 + H2O
 - SO2 + Br2 + 2 H2O H2SO4 + 2 HBr
Ghi chỳ: Xỏc định đỳng cỏc chất, viết PTHH đỳng cho 0,25đ/1PT
0,75
3.1
1,0 đ
* Bốn chất rắn cú thể là:
 - MnO2 + 4 HCl đ MnCl2 + Cl2 + 2 H2O
 - 2 KMnO4 + 16 HCl đ 2 KCl + 2 MnCl2 + 5 Cl2 + 8 H2O
 - KClO3 + 6 HCl đ KCl + 3 Cl2 + 3 H2O
 - K2Cr2O7 + 14 HCl đ 2 KCl + 2 CrCl3 + 3 Cl2 + 7 H2O
Ghi chỳ: Đưa ra được 1chất và viết đỳng PTHH tương ứng cho 0,25đ
1,0
3.2
1,0 đ
* Hũa tan h.h vào dd NaOH dư
 - CuCl2 + 2 NaOH Cu(OH)2¯ + 2 NaCl
 - AlCl3 + 4 NaOH NaAlO2 + 3 NaCl + 2 H2O
* Lọc, tỏch, lấy ktủa, nung đến k/l khụng đổi; Cho CO dư qua chất rắn nung núng thu được Cu. 
 - Cu(OH)2 CuO + H2
 - CuO + CO Cu + CO2
0,5
* Sục CO2 dư vào phần dd, lọc lấy k.tủa, nung đến k/l khụng đổi, đ.phõn núng chảy thu được Al
 - NaAlO2 + CO2 + 2 H2OAl(OH)3¯ + NaHCO3 
 - 2 Al(OH)3 Al2O3 + 3 H2O
 - 2 Al2O3 4 Al + 3 O2
0,5
4.
2,0 đ
* PTPƯ
- CO + CuO Cu + CO2 (1)
- CO + FeO Fe + CO2 (2)
- CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 + H2O (3)
- FeO + 2 HCl FeCl2 + H2O (4)
- CuO + 2 HCl CuCl2 + H2O (5)
- Fe + 2 HCl FeCl2 + H2 (6)
- 2 FeO + 4 H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + 4 H2O (7)
- CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O (8)
- 2 Fe + 6 H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3 SO2 + 6 H2O (9)
- Cu + 2 H2SO4 CuSO4 + SO2 + 2 H2O (10)
0,5
* Ta cú nBa(OH)2 = 0,15.1= 0,15 mol; BaCO3 = 29,55/197 = 0,15 mol
* Do => chỉ xẩy ra PƯ (3) => nCO2 = 0,15mol .
* Từ 1,2 => nO bị khử khỏi h.h oxit = n CO2 = 0,15 mol => mO = 2,4 g => 
 mA = 31,2 - 2,4 = 28,8 g 
0,5
* Xột 1/2A thỡ n CO2 = 0,075mol; nH2 (4) = 0,025 mol => nFe = 0,025 mol => nCO2(2) = nFeO(2) = 0,025 mol => nCO2 (1) = 0,075 - 0,025 = 0,05 mol => nCu = 0,05 mol.
0,5
* Từ 9,10 => nSO2 = 3.0,025/2 + 0,05 = 0,0875 mol => nSO2(7) = 0,1- 0,0875 = 0,0125 mol => nFeO(7) = 0,025 mol .
mFeO hh đầu = (0,025 + 0,025).2.72 = 7,2 g => mCuO = 31,2 - 7,2 = 24 g
0,5
5.
2,0 đ
* nBr2 = 0,035 mol. khi đốt B: nCO2 = 0,14 mol, nH2O = 0,254 mol. 
* Khi đốt chỏy m g hhA: nCO2 = 0,22 mol, nH2O = 0,334 mol.
* Do B khụng t.d với dd brom và SP khi đốt cú nH2O > nCO2 nờn cỏc HDRCB trong B là ankan.
0,5
 * Đặt CTTQ của cỏc ankan là . Theo bài ra ta cú 
 Vỡ số ng.tử C trong 2 ankan hơn kộm nhau 1 ng.tử => cỏc ankan trong B là: CH4 và C2H6, CTCT CH4, CH3-CH3
0,5
* Khi đốt chỏy cỏc HDRCB cũn lại trong m g hhA thỡ mol cỏc SP là:nCO2 = 0,08 mol, nH2O = 0,08 mol. Vỡ nCO2 = nH2O nờn chỳng phải là anken. Đặt CTTQ là.
PTPƯ với brom: + Br2 , nanken = nBr2 = 0,035 mol =>
=> trong 2 anken phải cú C2H4.
0,5
* Đặt số mol C2H4 trong 1 mol hh anken là a, CT của anken cũn lại là CmH2m, số mol của là (1-a). Ta cú . Vỡ a m m cú 2 giỏ trị phự hợp: 
m = 3 => C3H6, CTCT CH2=CH-CH3.
m = 4 => C4H8, cỏc CTCT CH2=CH-CH2-CH3; CH3-CH=CH-CH3; 
 CH2=C(CH3)
0,5
- Học sinh làm bằng cỏc phương phỏp khỏc đỳng thỡ vẫn cho điểm tối đa.

File đính kèm:

  • docĐề + ĐA PBC Nghệ An 09-10.doc