Kiểm tiết 11– năm học 2007-2008 môn: hình 11 (chuẩn)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tiết 11– năm học 2007-2008 môn: hình 11 (chuẩn), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT ĐĂKLĂK KIỂM TIẾT11– NĂM HỌC 2007-2008 THPT Phan Đình Phùng Mơn: hình11 (CHUẨN) ATự Luận Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(1;1) , đuờng thẳng (d) cĩ phương trình : x – 2y + 3 =0 và đường trịn ( C ) cĩ phương trình : x2 + y2 + 4x – 2y + 1 = 0 . Tìm ảnh của đường thẳng (d) và của đường trịn ( C ) qua phép vị tự tâm M tỉ số k = –2 B- Phần trắc nghiệm Nội dung đề số : 001 1). Trong mặt phẳng Oxy cho A(1;2) ; B(-2;3) . Gọi A' ; B' thứ tự là ảnh của A ; B qua phép đối xứng trục Oy. Tính độ dài đoạn A'B'. A). 100 B). C). 3 D). 10 2). Cho đường trịn (C ) cĩ bán kính R= 4 . Ảnh của đường trịn (C ) qua phép đối xứng tâm cĩ bán kính là.? A). R = 5 B). R = 3 C). R = D). R = 4 3). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(-3;2). Điểm nào dưới đây là ảnh của A qua phép quay tâm O ( O là gốc tọa độ ) gĩc - 900. A). A'(2;3) B). A'(5;4) C). A'(3;1) D). A'(3;2) 4). Cho hình vuơng ABCD với tâm O , ảnh của điểm A qua phép quay tâm O gĩc k2; k là điểm nào? A). B B). C C). D D). A 5). Cho A là ảnh của B qua phép tịnh tiến theo vectơ . Khi đĩ A). B). C). D). 6). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho = (1;-2) và điểm A(2;1). Tìm tọa độ của điểm A'là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo vectơ . A). A'(1;3) B). A'(-1;3) C). A'(3;-1) D). A'(2;1) 7). Tìm mệnh đề đúng? A). Cĩ một phép đối xứng tâm biến mọi điểm thành chính nĩ B). Cĩ một phép quay biến mọi điểm thành chính nĩ C). Cĩ một phép tịnh tiến theo vectơ khác vectơ khơng biến mọi điểm thành chính nĩ D). Cĩ một phép đối xứng trục biến mọi điểm thành chính nĩ 8). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(2;1). Tìm tọa độ của điểm A'là ảnh của A qua phép đối xứng trục Ox . A). A'(-1;2) B). A'(-2;1) C). A'(1;2) D). A'(2;-1) 9). Cho đường trịn (C ) cĩ bán kính R= 4 . Ảnh của đường trịn (C ) qua phép vị tự tỉ số k = - 2 cĩ bán kính là? A). R = 8 B). R = C). R = 4 D). R = -8 10). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho I(3;1) và điểm A(2;1). Tìm tọa độ của điểm A'là ảnh của A qua phép vị tự tâm I tỉ số k = -2 . A). A'(5;1) B). A'(2;1) C). A'(1;3) D). A'(-1;3) 11). Tìm mệnh đề đúng? A). Phép đối xứng tâm khơng cĩ điểm nào biến thành chính nĩ B). Phép đối xứng tâm cĩ vơ số điểm biến thành chính nĩ C). Phép đối xứng tâm cĩ hai điểm biến thành chính nĩ D). Phép đối xứng tâm cĩ đúng một điểm biến thành chính nĩ 12). Cho đoạn thẳng AB với trung điểm I . Khi đĩ A). A là ảnh của B qua phép vị tự tâm I tỉ số -1 B). A là ảnh của I qua phép đối xứng tâm B C). A là ảnh của B qua phép đối xứng trục AB D). A là ảnh của B qua phép tịnh tiến theo vectơ 13). Cho đường thẳng (d) cĩ vectơ pháp tuyến = (2;3) . Ảnh của đường thẳng (d) qua phép tịnh tiến cĩ vectơ chỉ phương là.? A). = (2;3) B). = (2;-3) C). = (-3;2) D). = (3;2) 14). Cĩ bao nhiêu phép tịnh tiến biến hình vuơng thành chính nĩ? A). 1 B). Vơ số C). 0 D). 4 15). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho I(3;1) và điểm A(2;1). Tìm tọa độ của điểm A'là ảnh của A qua phép đối xứng tâm I . A). A'(4;1) B). A'(1;3) C). A'(2;1) D). A'(-1;3) 16). Hình gồm hai đường trịn phân biẹt cĩ cùng bán kính cĩ bao nhiêu tâm đối xứng? A). Vơ số B). 1 C). 2 D). Khơng cĩ
File đính kèm:
- 0708_ToanHinh11ch_Tiet11_TPDP.doc