Kiểm tr 1 tiết môn: sinh học lớp 6

doc6 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1438 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tr 1 tiết môn: sinh học lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Phú Nhuận Đề kiểm tra 15’
Giáo viên: Trần Hoàng An 	 Môn: Sinh lớp 6
 Mã số: 01
 Thời gian làm bài 15’
Phần I. Trắc nghiệm
Câu1. Hãy xác định những câu dẫn dưới đây là đúng hay sai, rồi điền vào ô trống. ( Đ: Đúng, S: Sai).
STT
Câu dẫn
Đ/S
1
Không phải tất cả các cây đều có cùng 1 loại rễ
2
Có 2 loại rễ chính đó là rễ cọc và rễ chùm.
3
Rễ chùm gồm rất nhiều rễ con và 1 rễ cái.
4
Miền sinh trưởng của rễ có khả năng hút nước và hút muối khoáng nuôi cây.
5
Rễ của các cây mọc trong không khí không có lông hút.
6
ở cây đa, những rễ mọc từ phần trên mặt đất của thân cây, cành cây, gọi là rễ phụ.
7
Cấu tạo miền hút gồm 2 phần chính: vỏ và trụ giữa.
8
Trụ giữa gồm: biểu bì, bó mạch và ruột.
9
Rễ cây hút nước và muối kkhoáng hoà tan chủ yếu nhờ lông hút.
10
Phải thu hoạch củ cải, củ cà rốt trước khi ra hoa.
Phần II. Tự luận
Câu 2. có những loại rễ biến dạng nào?
 đáp án 
Trường THCS Phú Nhuận Đề kiểm tra 15’
Giáo viên: Trần Hoàng An 	 Môn: Sinh lớp 6
 Mã số: 01
 Thời gian làm bài 15’
Câu 1.(5đ)
Mỗi câu trả lời đúng 1 điểm
Câu dẫn
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trả lời
đ
đ
s
s
đ
đ
đ
s
đ
đ
Câu 2.(5đ) có 4 loại rễ biến dạng – Rễ củ VD (2đ)
 - Rễ móc VD (1đ)
 - Rễ thở VD (1đ)
 - Giác mút VD (1đ)
Trường THCS Phú Nhuận Đề kiểm tra một tiết
Giáo viên: Trần Hoàng An 	 Môn: Sinh lớp 6 
 Tiết 20
 Mã số:01.
 Thời gian làm bài 45’
Phần I. Trắc nghiệm
Câu1.(1đ) Chọn đáp án đúng:
1/. Căn cứ vào hình dạng bên ngoài, ngưới ta chia rễ làm mấy loại?
Ba loại: rễ cọc, rễ chùm, rễ phụ.
Hai loại: rễ cọc, rễ chùm.
Hai loại: rễ cọc, rễ mầm.
Hai loại: rễ chính, rễ phụ.
2/. Trong nhóm cây sau đây, nhóm nào gồm toàn cây có hoa?
Cây rêu, cây thông, cây bạch đàn.
Cây lúa, cây đậu xanh, cây rau bợ. 
Cây khế, cây chuối, cay cải.
Cây dương xỉ, cây xấu hổ, cây sen.
Câu 2; ( 2.5 điểm)
Hãy chọn những nội dung ở cột B sao cho phù hợp với cột A 
Cột A
Thành phần tế bào
Trả lời
Cột B
Chức năng
1. Vách tế bào
1...
a. Bao bọc ngoài chất tế bào
2.Màng sinh chất
2….
b. làm cho tế bào có hình dạng nhất định 
3.Chất tế bào
3…..
c. Chứa dịch tế bào
4. Nhân
4……..
d. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào 
5. Không bào
5……
eNơi diễn ra các hoạt động sống cơ bản của tế bào.
Câu 3 ( 2.5điểm) 
Tìm các từ phù hợp trong các từ sau ( Lớn lên, phân chia phân bào, phân sinh ) điền vào chỗ trống(…..) trong những câu sau đây: 
1. Tế bào được sinh ra, rồi….(1)….. đến 1 kích thước nhất định thì ….(2)…..thành 2 tế bào con.
2. Cơ thể thực vật ….(3)…..do sự tăng số lượng tế bào qua quá trình….(4)…..và tăng kích thước của ntừng tế bào do sự ….(5)…..của tế bào.
3. các tế bào ở mô….(6)…..có khả năng….(7)…..
4. Tế bào….(8)…..và ….(9)…..giúp cây sinh trưởng phát triển.
5. Tế bào ….(10)…..đến 1 kích thước nhất định ….(11)…..
Phần II. Tự luận
Câu 4. (2.5đ)
Có mấy loại thân, kể tên 1 số cây thuộc loại thân đó?
Câu 5. (1.5đ)
Rễ cây có mấy miền? Là những miền nào? miền nào là miền quan trọng nhất để giúp cây lấy nước và muối khoáng?
Đáp án
Trường THCS Phú Nhuận Đề kiểm tra một tiết
Giáo viên: Trần Hoàng An 	 Môn: Sinh lớp 6 
 Tiết 20
Câu 1 ( 1 đ)
b
c
Câu 2 ( 2,5đ)
b
a
e
d
c
Câu 3 ( 2.5đ)
( 0,5) 1. a, Lơn lên, b. Phân chia
( 1) 2. c. Lớn lên đ. Phân chia e. Lớn lên
( 0,5) 3. f. Phân sinh g. Phân chia.
( 0,5) 4. h. Lớn lên i. Phân chia
( 0,5) 5. k. Lớn lên e. Phân chia
Câu 4 ( 2,5đ)
(1đ) Có 3 loại thân: -Đứng – Leo – Bò
( 1,5 đ) Đứng: Cau, dừa….
 Leo: mướp, Bí…..
 Bò: rau mấ, rau lang……
Câu 5 (1.5đ) – có 4 miền- miền trưởng thành (1đ)
 miền sinh trưởng
 miền lông hút
 miền chóp rễ
miền lông hút là miền quan trọng nhất (0.5đ)
Trường THCS Phú Nhuận Đề kiểm tra học kì i
Giáo viên: Trần Hoàng An 	 Môn: Sinh lớp 6
Tiết: 35
 Mã số: 01
 Thời gian làm bài 45’
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Chọn phương án đúng nhất
1/ Đặc điểm chung của thực vật là gì?
a. Tự tổng hợp chất hưu cơ.
b. Phần lớn không có khả năng di chuyển.
c.Phản ứng chậm với các kích thích từ bên ngoài.
d. Cả a, b, và c.
2/ Trong những nhóm cây sau đây, nhóm cây nào gồm toàn cây có hoa?
a. Cây rêu, cây thông, cây bạch đàn.
b. Cây lúa, cây đậu xanh, cây rau bợ.
c. Cây chuối, cây khế, cây cải.
d. Cây dương xỉ, cây xấu hổ, cây sen.
3/ Lá của nhóm cây nào sau đây thuộc loại lá đơn?
a. Cây ổi, cây bàng, cây mướp
b. cây cau, cây su hào, cây hoa sữa.
c. Cây đào, cây cải, cây xấu hổ.
d. cây bí, cây me, cây xoài.
4/ Lá của nhóm cây nào sau đây thuộc loại lá kép ?
a. cây chanh, cây dâm bụt, cây ớt.
b. cây hoa hồng, cây nhãn, cây phượng.
c.Cây táo, cây cải, cây đu đủ.
d.Cây cải, cây xoài, cây chè.
Câu 2; ( 3 điểm)
Hãy chọn những nội dung ở cột B sao cho phù hợp với cột A rồi điền (a, b, c …) vào cột trả lời:
Cột A
Các bộ phận của thân non
Trả lời
Cột B
Tên cây
1Thân cứng
1…..
a. Cây ổi
b. Cây bạch đàn
c. Cây mướp
d. Cây bí
e. Cây rau má
f. Cây dâu tây
g. Cây na
h. Cây dừa
i. cây xoài
J. Cây đậu hà lan
2.Thân leo
2……
3.Thân bò
3……
Câu 3. Hãy chọn những nội dung ở cột B sao cho phù hợp với cột A rồi điền (a, b, c …) vào cột trả lời:
Cột A
Thành phàn tế bào
Trả lời
Cột B
Chức năng
1. Vách tế bào
1…..
a. Bao bọc ngoài chất tế bào
b. Làm cho tế bào có hình dạng nhất định 
c. Chứa dịch tế bào
d. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
e. Nơi diễn ra các hoạt động sống cơ bản của tế bào.
2.Màng sinh chất
2……
3.Chất tế bào
3……
4. Nhân
4……
5. Không bào
5…….
Phần II. Tự luận
Câu 4. (1đ): Cây xanh quang hợp đã sử dụng những gì? và tạo ra những chất gì?
Câu 5.(1đ): Vì sao bộ rễ cây thường ăn sâu, lan rộng, số lượng rễ con nhiều?
Câu 6.(2đ): Muốn củ khoai lang không mọc mầm thì phải cất giữ thế nào? Em hãy cho biết người ta trồng khoai lang bằng cách nào? Tại sao không trồng bằng củ?
đáp án
Trường THCS Phú Nhuận Đề kiểm tra học kì i
Giáo viên: Trần Hoàng An 	 Môn: Sinh lớp 6
Tiết: 35
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1: (2đ) mỗi câu đúng 0.5đ: 1-d 2- c 3- a ;4- b
Câu 2: ( 3đ)
1. Thân cứng: a,b,f,g,h,i
2. Thân leo: c, d, j
3. Thân bò: e
Câu 3(2.5đ) Mỗi câu trả lời đúng: 0.5đ điểm.
Mục trả lời
1
2
3
4
5
Trả lời
b
a
e
d
c
Phần II. Tự luận
Câu 4(1đ)
- (0.5đ) sử dụng nước, CO2, ánh sáng
- (0.5đ) Tạo ra Oxi, chất hữu cơ
Câu 5 (1đ)
- (0.5đ) để lấy được nhiều nước trong đất
- (0.5đ) để cây bám chặt vào đất khỏi bị đổ
Câu 6 (2đ)
- (0.5đ) bảo quản nơi khô giáo
- (0.5đ) trồng bằng dây
- (1đ) vì trồng bằng dây tiết kiệm và nhanh được thu hoạch

File đính kèm:

  • docbo de sinh 6 (bo1).doc