Kiểm tra 01 tiết môn: Công nghệ 8 - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 01 tiết môn: Công nghệ 8 - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TrườngTHCS Huỳnh Thị lựu Lớp : Họ và tên Kiểm tra 01 tiết Môn : Công nghệ Thời gian : 45 phút Điểm Học sinh trả lời vào phần bài làm ** Hãy khoanh tròn chữ cái trước phương án trả lời đúng 1). ở máy biến áp có U1= 220V, N1= 400 vòng, N2= 200 vòng thì điện áp U2 là bao nhiêu? A). 440V B). 44V C). 1100V D). 110V 2). Bàn là điện biến điện năng thành .. A). hoá năng B). quang năng C). cơ năng D). nhiệt năng 3). Điện trở của dây đốt nóng được tính theo công thức: A).R = B).R = C).R = S D).R = 4). Vật liệu kĩ thuật điện gồm các vật liệu: A). dẫn nhiệt, cách điện, dẫn từ. B). dẫn điện, dẫn từ, cách điện. C). dẫn điện, cách nhiệt, dẫn từ. D). dẫn từ, dẫn điện. 5). Đèn sợi đốt có ưu điểm: A). phát sáng liên tục. B). năng suất phát quang cao. C). cần chất lưu. D). tuổi thọ cao. 6). Máy biến áp là loại máy dùng để: A). giữ nguyên điện áp. B). tăng điện áp. C). giảm điện áp. D). biến đổi điện áp. 7). Thiết bị nào dưới đây là thiết bị đóng cắt mạng điện trong nhà ? A). ổ điện, phích cắm điện. B). Cầu chì. C). Cầu dao, công tắc điện. D). Công tơ điện. 8). Nguyên lý biến đổi điện năng của đồ dùng điện - Quang là: A). Biến điện năng thành cơ năng. B). Biến quang năng thành điện năng. C). Biến điện năng thành nhiệt năng. D). Biến điện năng thành quang năng. 9). Dây đốt nóng của đồ dùng điện nhiệt làm bằng hợp kim vì: A). không gây nguy hiểm. B). làm bằng vật liệu dẫn điện. C). chịu đuợc nhiệt độ cao. D). có công suất nhỏ. 10). Một máy biến thế có U1= 220V, N1= 6400 vòng, N2= 1600 vòng. khi điện áp ở cuộn sơ cấp giảm xuống U1/ = 200V thì số vòng dây N2 là bao nhiêu? Biết U2, N1 không đổi. A). 1760 vòng. B). 176 vòng. C). 17600 vòng. D). 1670 vòng. 11),Trong các trường hợp sau trường hợp nào là sử dụng điện năng là tiết kiệm? A). Khi ra kh?i nhà vẫn để đèn nhà bếp thắp sáng. B). Khi ra khỏi nhà tắt điện các phòng. C).Tan học không tắt đèn phòng học. D). Bật đèn thắp sáng cả ngày. 12). Một ti vi có công suất là 70W, mỗi ngày sử dụng 4 giờ. Nếu sử dụng ti vi này trong một tháng thì số tiền phải trả cho nó là bao nhiêu? Biết giá mỗi chữ điện giá 750 đồng. A). 63000 đồng. B). 630 đồng. C). 6300 đồng. D).60300 đồng 13). 8). Cấu tạo của cầu dao: A). vỏ, cực động B). vỏ cực tĩnh C). vỏ, cực động, cực tĩnh D). vỏ, các chốt 14). Đèn ống huỳnh quang đuợc sử dụng nhiều ở các cơ quan, công sở vì: A). không cần chất lưu. B). tiết kiệm đuợc điện năng. C). ánh sáng liên tục D). tuổi thọ thấp. 15). Một máy biến thế có N1= 7200 vòng, N2= 1800 vòng, U2 = 24 V. Điện áp của cuộn dây sơ cấp là bao nhiêu? A). 60V. B). 96V. C). 960V. D). 6V. **Hãy nối các ý ở cột A với các ý ở cột B để được các câu hoàn chỉnh Cột A cột B 16). Năng lượng đầu vào của máy bơm nước là: a). cơ năng 17. Năng lượng đầu ra của nồi cơm điện là: b). nhiệt năng 18). Yêu cầu của dây đốt nóng c). động cơ điện và phần bơm 19). Nếu N2 > N1 d) lõi thép và dây quấn 20). Cấu tạo của máy bơm nước: e) máy tăng áp f). điện năng g). máy giảm áp h). có điện trở suất lớn Phần bài làm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án TrườngTHCS Huỳnh Thị lựu Lớp : Họ và tên Kiểm tra 01 tiết Môn : Công nghệ Thời gian : 45 phút Điểm Học sinh trả lời vào phần bài làm ** Hãy khoanh tròn chữ cái trước phương án trả lời đúng 1). Thiết bị nào dưới đây là thiết bị đóng cắt mạng điện trong nhà ? A). ổ điện, phích cắm điện. B). Cầu chì. C). Cầu dao, công tắc điện. D). Công tơ điện. 2). Vật liệu kĩ thuật điện gồm các vật liệu: A). dẫn từ, dẫn điện. B). dẫn nhiệt, cách điện, dẫn từ. C). dẫn điện, cách nhiệt, dẫn từ. D). dẫn điện, dẫn từ, cách điện. 3). Điện trở của dây đốt nóng được tính theo công thức: A).R = B).R = C).R = D).R = 4). Một máy biến thế có U1= 220V, N1= 6400 vòng, N2= 1600 vòng.khi điện áp ở cuộn sơ cấp giảm xuống U1/ = 200V thì số vòng dây N2 là bao nhiêu? Biết U2, N1 không đổi. A). 176 vòng. B). 1670 vòng. C). 1760 vòng. D). 17600 vòng. 5. Dây đốt nóng của đồ dùng điện nhiệt làm bằng hợp kim vì: A). không gây nguy hiểm. B). chịu đuợc nhiệt độ cao. C). có công suất nhỏ. D). làm bằng vật liệu dẫn điện. 6). Đèn sợi đốt có uu điểm: A). năng suất phát quang cao. B). phát sáng liên tục. C). cần chất lưu. D). tuổi thọ cao. 7). Một ti vi có công suất là 70W, mỗi ngày sử dụng 4 giờ. Nếu sử dụng ti vi này trong một tháng thì số tiền phải trả cho nó là bao nhiêu? Biết giá mỗi chữ điện giá 750 đồng. A). 63000 đồng. B). 630 đồng. C). 6300 đồng. D). 60300 đồng 8). Cấu tạo của cầu dao: A). vỏ, cực động B). vỏ cực tĩnh C). vỏ, cực động, cực tĩnh D). vỏ, các chốt 9). Máy biến áp là loại máy dùng để: A). biến đổi điện áp. B). giữ nguyên điện áp. C). tăng điện áp. D). giảm điện áp. 10). Đèn ống huỳnh quang đuợc sử dụng nhiều ở các cơ quan, công sở vì: A). tiết kiệm được điện năng. B). ánh sáng liên tục C). tuổi thọ thấp. D). không cần chất luu. 11). ở máy biến áp có U1= 220V, N1= 400 vòng, N2= 200 vòng thì điện áp U2 là bao nhiêu? A). 110V B). 440V C). 44V D). 1100V 12). Công thức tính điện năng sử dụng của mỗi đồ dùng điện trong một ngày là: A). = B). = C). A = 30 D). A = 13). Trong các truờng hợp sau truờng hợp nào là sử dụng điện năng là tiết kiệm? A). Tan học không tắt đèn phòng học. B).Bật đèn thắp sáng cả ngày. C). Khi ra khỏi nhà tắt điện các phòng. D). Khi ra khỏi nhà vẫn để đèn nhà bếp thắp sáng 14). Một máy biến thế có N1= 7200 vòng, N2= 1800 vòng, U2 = 24 V. Điện áp của cuộn dây sơ cấp là bao nhiêu? A). 960V. B). 96V. C). 6V. D). 60V. 15). Trên máy bơm nước có ghi 220V - 750W. Nếu sử dụng máy này vào mạng điện gia đình mỗi ngày 2 giờ thì điện năng tiêu thụ của máy này trong một tháng là bao nhiêu? A). 450KWh B). 4500Wh C). 45000Wh C). 4.5kWh ** Hãy nối các ý ở cột A với các ý ở cột B để được các câu hoàn chỉnh Cột A Cột B 16). Yêu cầu của dây đốt nóng a). động cơ điện và phần bơm 17). Năng lượng đầu vào của máy bơm nước là: b). nhiệt năng 18. Công tắc điện mắc nối tiếp với c). cơ năng 19). Năng lượng đầu ra của nồi cơm điện là: d). dây trung tính 20). Cấu tạo của máy bơm nước: e). điện năng f). có điện trở lớn g). có điện trở suất lớn. h). dây pha. Phần bài làm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án
File đính kèm:
- De thi HKII(1).doc