Kiểm tra 1 tiết ( 2012-2013) – tiết 20 môn : sinh học lớp : 6

doc4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1675 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết ( 2012-2013) – tiết 20 môn : sinh học lớp : 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN
 KIỂM TRA 1 TIẾT ( 2012-2013) – Tiết 20
 Môn : Sinh học
 Lớp : 6 
 Thời gian :45 phút (Không kể thời gian giao đề)
I.KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
 Cấp độ
Tên 
Chủ đề 
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1 
Mở đầu – Đại cương
Nắm được đđ2 của cây xanh.
-TVở nh/đới ph2 nhất.
Nêu được đ2 chung của TV.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
2(1.1, 1.3)
1,0
1( C3)
1,0
Số câu 3
2,0điểm=10% 
Chủ đề 2
Tế bào thực vật.
Nắm được c/tạo của TBTV.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
2(1.2, 1.4)
1,0
Số câu 2
1,0 điểm
=10% 
Chủ đề 3
Rễ
S2 được c/tạo trg của thân & rễ.
Kể tên & p/biệt được 2 loại rễ cọc- rễ chùm.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1(C5)
2,5
1(C4)
1,5
Số câu 2
4 điểm
=40% 
Chủ đề 4
Thân
Tr/bày được sự v/chuyển các chất trg thân.
Hiểu được c/t của thân phù hợp với chức năng.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1(C6)
2,0
1(C2)
1,0
Số câu 2
 3 điểm
=30% 
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
5,0
50%
2
3,5
35%
1
1,5
15%
9
10 điểm
Trường THCS Trần Quốc Toản
Lớp: 6 SBD:…….
Tên:………………………………
 KIỂM TRA 1 TIẾT - KHỐI 6
 Mơn: SINH – Tiết 20
 Ngày:…..tháng 10 năm 2012
ĐIỂM:
LỜI PHÊ:
 Đề:
 A. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1: Khoanh tròn vào đầu câu mà em cho là đúng nhất: (2đ )
 1/ Chất hữu cơ trong cây xanh được tạo thành từ những chất nào:
 a. Từ ánh sáng và diệp lục. c. Từ nước, muối khống và khí cacbonic.
 b. Từ diệp lục và muối khống.
 2/ Loại mơ khơng cĩ ở cơ thể TV là gì?
 a. Mơ máu. c. Mơ mềm.
b. Mơ phân sinh.
 3/ Thực vật ở vùng nào phong phú nhất:
a. Vùng nhiệt đới. c. Vùng sa mạc.
b. Vùng hàn đới. 
 4/ Bộ phận nào đĩng vai trị điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào:
 a. Chất tế bào. b. Nhân. c. Khơng bào. 
 Câu 2: Hãy lựa chọn & ghép các thơng tin ở cột B sao cho phù hợp với các thơng tin ở cột A: (1đ)
Các bộ phận của thân non
Chức năng của từng bộ phận
Kết quả
1.Biểu bì.
2.Thịt vỏ.
3. Mạch rây.
4. Mạch gỗ.
a. Tham gia quang hợp.
b. Vận chuyển chất hữu cơ.
c. Bảo vệ các bộ phận bên trong.
d. Vận chuyển nước & muối khống.
e. Dự trữ chất dinh dưỡng.
g. Hấp thu chất dinh dưỡng.
1……………
2…………..
3…………..
4……………
. 
 B/ Tự luận: (7 điểm)
 Câu 3: (1điểm)
Nêu đặc điểm chung của thực vật?
 Câu 4: (1,5 điểm)
 Kể tên 8 loại cây và sắp xếp chúng vào 2 nhĩm : rễ cọc & rễ chùm?
 Câu 5: (2,5 điểm)
 So sánh cấu tạo trong của thân non & miền hút của rễ?
 Câu 6: (2 diểm)
 Trình bày sự vận chuyển nước & muối khống hồ tan từ rễ lên thân nhờ mạch gỗ?
BÀI LÀM:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 
Trường THCS Trần Quốc Toản
Lớp: 6 SBD:…….
Tên:………………………………
 KIỂM TRA 1 TIẾT - KHỐI 6
 Mơn: SINH – Tiết 20
 Ngày:…..tháng 10 năm 2012
Bài làm.trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu
1.1
1.2
1.3
1.4
2.1
2.2
2.3
2.4
Đáp án
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Trường THCS Trần Quốc Toản
Lớp: 6 SBD:…….
Tên:………………………………
 KIỂM TRA 1 TIẾT - KHỐI 6
 Mơn: SINH – Tiết 20
 Ngày:…..tháng 10 năm 2012
Bài làm.trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu
1.1
1.2
1.3
1.4
2.1
2.2
2.3
2.4
Đáp án
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Trường THCS Trần Quốc Toản
Lớp: 6 SBD:…….
Tên:………………………………
 KIỂM TRA 1 TIẾT - KHỐI 6
 Mơn: SINH – Tiết 20
 Ngày:…..tháng 10 năm 2012
Bài làm.trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu
1.1
1.2
1.3
1.4
2.1
2.2
2.3
2.4
Đáp án
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Trường THCS Trần Quốc Toản
Lớp: 6 SBD:…….
Tên:………………………………
 KIỂM TRA 1 TIẾT - KHỐI 6
 Mơn: SINH – Tiết 20
 Ngày:…..tháng 10 năm 2012
Bài làm.trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu
1.1
1.2
1.3
1.4
2.1
2.2
2.3
2.4
Đáp án
ĐÁP ÁN MÔN SINH 6
(Năm học: 2012-2013)
*********************
 A .Trắc nghiệm: (3 điểm)
Mỡi ý đúng được 0.5 điểm
Câu
1.1
1.2
1.3
1.4
2.1
2.2
2.3
2.4
Đáp án
c
a
a
b
c
a
b
d
Biểu điểm
0,5 
0,5 
0,5 
0,5 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
B . Tự luận: (7 điểm)
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
Câu 3: (1đ)
* Đặc điểm chung của TV:
 - Tự tổng hợp được chất hữu cơ.
 - Phần lớn khơng cĩ khả năng di chuyển. 
 - Phản ứng chậm với các kích thích từ bên ngồi.
0.5
0,25
0,25
Câu 4: (1 đ)
 - Tám loại cây: đậu xanh, hành, cà chua, ngơ, bưởi, lúa, xồi, mía. 
 + Rễ cọc: đậu xanh, cà chua, bưởi, xồi. 
 + Rễ chùm: hành, ngơ, lúa, mía. 
0,5
0,5
0,5
Câu 5: (2,5 đ) 
* Những điểm giống nhau:
- Đều cĩ cấu tạo từ tế bào.
- Đều cĩ 2 bộ phận: vỏ (ở ngồi), trụ giữa (ở trong).
 * Những điểm khác nhau: 
Cấu tạo miền hút của rễ
Cấu tạo trong của thân non
-Biểu bì: cĩ lơng hút
-Biểu bì: ko cĩ lơng hút.
-Thịt vỏ: TB ko chứa diệp lục
-Thịt vỏ: cĩ 1 số TB chứa diệp lục.
- Mạch gỗ & m/rây xếp xen kẻ nhau
- M/rây ở ngồi, m/gỗ ở trong.
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
 Câu 6: (2 đ) 
 * Thí nghiệm:
 - Dụng cụ: + Ly thuỷ tinh chứa nước pha màu.
 + Dao con, kính lúp.
 + 1 cành hoa trắng ( hoa huệ, hoa cúc, hoa hồng)
Tiến hành: Cắm cành hoa vào bình nước màu, để ra chỗ thống.
Hiện tượng: + Sau 1 thời gian, cánh hoa cĩ màu sắc của bình.
 +Cắt ngang cành hoa, q/sát thấy phần m/gỗ cũng nhuộm màu.
 - Kết luận: Nước & MK v/chuyển từ rễ lên thân nhờ mạch gỗ.
0,5
0,5
0,5
0,5

File đính kèm:

  • docKT SINH 6 TIET 20 NAM HOC 1213.doc