Kiểm tra 1 tiết (ancol, phenol, amin) lớp 11 Hoá
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết (ancol, phenol, amin) lớp 11 Hoá, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV Đinh Thị Tuyết KIỂM TRA 1 TIẾT (Ancol, phenol, amin) Lớp 11Hoá 1: Trong số các chất sau C6H5NH2, NH3, CH3NH2, C3H7NH2. Chất có tính bazơ mạnh nhất: A. C6H5NH2 B. NH3 C. CH3NH2 D. C3H7NH2 2: Nhiệt độ sôi của các chất trong dãy được sắp xếp theo thứ tự tăng dần: A. C2H5Cl, CH3COOH, C2H5OH, CH3COOCH3 B. C2H5Cl, CH3OH, C2H5OH, CH3COOH C. CH3OH, CH3COOH, H2O, C2H5OH D. HCOOCH3, CH3OH, CH3COOH,C2H5Cl 4: Nhỏ anilin vào dd HCl hiện tượng quan sát được là: A. Tạo 2 lớp chất lỏng không tan vào nhau B. Tạo kết tủa C. Tạo khí bay lên D. Ban đầu tạo 2 lớp chất lỏng sau đó tan vào nhau tạo dd đồng nhất 5: Theo chiều từ trái qua phải tính linh động của nguyên tử H trong nhóm OH giảm dần: A. CH3COOH, C6H5OH, H2O, C2H5OH B. C6H5OH, CH3COOH, H2O, C2H5OH C. C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH, H2O D. C2H5OH, H2O, C6H5OH, CH3COOH 6: Đốt cháy hoàn toàn 1mol rượu no mạch hở (X) cần dùng 5,5mol O2. CTPT của (X) là: A. C3H8O3 B. C4H10O3 C. C4H10O2 D. C4H10O2 & C5H12O5 7: Cho các chất sau: etanol, phenol, rượu benzylic, dd phenylamoni clorua, Na, dd NaOH, dd nước Br2. Số cặp chất tác dụng được với nhau là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 9: Để phân biệt 2 chất lỏng là etanol và phenol bằng phương pháp hoá học ta có thể dùng chất nào sau đây ? A. nước B. Na kim loại C. dd nước Br2 D. Cả A và C đều đúng 10: Ứng với CTPT C5H10O số đồng phân ancol bậc 2 lần lượt là: A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 11: Trong dãy đồng đẳng rượu đơn chức no mạch hở, khi mạch cacbon tăng, nói chung: A. t0sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng. B. tosôi tăng, khả nặng tan trong nước giảm C. tosôi giảm, khả năng tan trong nước tăng. D. tosôi giảm, khả năng tan trong nước giảm 12: Số đồng phân amim bậc 1 của C4H11N là: A. 2 chất B. 3 chất C. 5 chất D. 4 chất 13: Dung dịch của chất nào sau đây không làm quì tím hoá xanh là: A. metylamin. B. anilin. C. amoniac. D. natri etylat. 14:Điều chế etyl axetat từ etilen cần thực hiện tối thiểu số phản ứng là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 15: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: (M) . CTCT của M là: A. CH3CH2CH2CH2OH B. (CH3)2CHCH2OH C. CH3CH2CH(OH)CH3 D. cả A và C đều đúng 16: Ảnh hưởng của nhóm OH đến nhân benzen và ngược lại được minh chứng bởi: A. Pứ của phenol với HNO3 đ/H2SO4 đ và nước Br2 B. Pứ của phenol với nước Br2 và dd NaOH C. Pứ của phenol với Na và nước Br2 D. Pứ của phenol với dd NaOH và dd nước Br2 17: Hỗn hợp X gồm phenol và rượu etylic. Cho 14,00(g) hỗn hợp tác dụng với natri dư thấy có 2,24 lít khí thoát ra ở đktc. Nếu cho 14,00(g) X tác dụng với dd Br2 dư thì thu được m g kết tủa. Giả sử các pứ xảy ra hoàn toàn. Tính m ? A. 33,1 g B. 33 g C. 16,55 g D. 26,48 g 18: Câu nào sai trong những câu sau đây: A. Anilin ít tan trong nước do có gốc phenyl là gốc kị nước B. Phenol là một axit yếu nên dd phenol không làm đỏ qùi tím. C. Tất cả các đồng phân ancol của C4H9OH đều bị oxi hoá thành anđehit hoặc xeton tương ứng. D. Phenol có tính axit mạnh hơn ancol. 19: Khi cho 1,24g hỗn hợp 2 rượu đơn chức tác dụng vừa đủ với Na thấy thoát ra 336 ml khí hiđro (đktc) và m (g) muối natri. Khối lượng muối natri thu được là: A. 2,93 g B. 1,93 g C. 1,9 g D. 1,47 g 20: Có 3 dd NH4HCO3 (1), NaAlO2 (2), C6H5ONa (3) và 3 chất lỏng C2H5OH (4); C6H6 (5); C6H5NH2 (6). Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dd HCl thì nhận biết được chất nào: A.1 B. 1, 2, 3 C.1, 2, 5 ,6 D.cả 6 chất. 21:Khử H2O 2 rượu đồng đẳng có PTK hơn kém nhau 28 đvc thu được 2 anken ở thể khí. Vậy CTPT của 2 rượu là: A. CH3OH và C3H7OH B. C3H7OH và C5H11OH C. C2H4O và C4H8O D. C2H6O và C4H10O. 22:Hợp chất Y là dẫn xuất chứa oxi của benzen có phân tử khối bằng 124 đvc. Số đồng phân phản ứng được với NaOH là: A. 2 B. 3 C.4 D. 5 23:Phát biểu nào sau đây không đúng: A. Phenol có tính axit mạnh hơn etanol, vì nhân benzen hút electron của nhóm OH(H linh động)trong khi nhóm C2H5- đẩy e vào nhóm OH(H kém linh động) B. Phenol có tính axit mạnh hơn etanol và được minh hoạ bằng phản ứng phenol phản ứng với dd NaOH còn rượu thì không. C. Tính axit của phenol yếu hơn H2CO3, vì sục khí CO2 vào dd C6H5ONa thu được phenol kết tủa. D. Phenol tan trong H2O tạo môi trường axit làm quì tím hoá đỏ. 24:Cho so đồ chuyển hoá sau: . Các chât A, A2 có thể là: A. CH3CH=CH2 và CH3CHCl-CH3 B. CH2=CH2 và ClCH2CH2CH3 C. CH3CH=CH2 và CH3CH2CH2Cl D. A và C đều đúng. 25: Một dẫn xuất halogen X có chứa 85,409% brom về khói lượng. Số đồng phân có thể có của X: A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 ---------- gv Đinh Thị Tuyết ĐỀ KIỂM TRA ( Andehit-Axit ) Lớp11 Hoá Câu 1: (2,5 điểm) So sánh và giải thích ngắn gọn: a, Tính ax của: CH2ClCH2COOH, CH3COOH, HCOOH, CH3CHClCOOH b, Nhiệt độ sôi của: CH3COOH, HCOOCH3, CH3CH2COOH, CH3COOCH3, CH3CH2CH2OH Câu 2: (2,25 điểm) Bằng pp hh hãy lập sơ đồ để phân biệt các chất lỏng: ax fomic, ax axetic, etanol, ax acrilic, glixerol, etanal (chỉ dùng 2 thuốc thử). Viết ptpứ xảy ra. Câu 3: (2 điểm) Cho sơ đồ chuyển hoá sau: xenlulozơ D1 D2 D3 Isoamyl axetat Isopren D4 D5 D6 Xác định CTCT và gọi tên các chất D1, D2, D3, D4, D5, D6. Viết các ptpứ hoá học xảy ra dạng CTCT thu gọn (ghi đk pứ nếu có). Câu 4: ( 3,25 điểm) 1, Hợp chất hữu cơ X không phân nhánh chỉ chứa C, H, O, trong đó hiđro chiếm 2,439% về khối lượng. Khi đốt cháy X thu được số mol H2O bằng số mol X đã cháy. khi cho100ml dd X 1M thì pứ vừa hết với 200ml AgNO3 2M trong NH3. a) Viết ptpứ xảy ra dạng tổng quát và xác định CTCT của X. b) Từ X viết ptpứ điều chế cao su buna. 2, Chất hữu cơ A mạch hở không phân nhánh chứa C, H, O có nguồn gốc thực vật. Lấy cùng số mol A cho pứ hết với Na2CO3 hay với Na thì thu được số mol CO2 bằng 2/3 số mol H2. Biết PTK của A là 134 đvc. a) Viết các ptpứ xảy ra dạng CTTQ b) Xác định CTCT, gọi tên chất A theo IUPAC. c) Đun A với H2SO4 đặc thu được 2 chất là đồng phân lập thể của nhau. Viết CTCT, so sánh tính ax và khả năng tách nước của 2 đồng phân này ?. -----&----- ĐỀ KIỂM 1 tiết (lớp 11 Hoá) Mã đề 623 gv Đinh Thị Tuyết *Phần trắc nghiệm: (6,4điểm) 1: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C6H8O4(A) + NaOH à (X) + (Y) + (Z) (1) (X) + H2SO4 à (E) + Na2SO4 (2) (Y) + H2SO4 à (F) + Na2SO4; (3) (F) (R) + H2O (4) Cho biết E và Z đều cho pư tráng gương; (R) là axit có CTPT C3H4O2; (A) có mạch C không phân nhánh. CTCT của A là: A. CH2=CHCOOCH2COOCH3 B. HCOO(CH2)2COOCH=CH2 C. HCOOCH(CH3)COOCH=CH2 D.HCOO(CH2)2COOCH=CHCH3 2: Thuỷ phân các hợp chất sau trong môi trường kiềm:(1)CH3CHCl2 (2)CH3COOCH=CH2 (3)CH3COOCH2CH=CH2 (4)CH3CH2CHCl2 (5)CH3COOCH3. Sản phẩm của chất có pứ tráng gương là: A. 2 B. 1,2 C. 1, 2, 4 D. 3, 5 3: Đun nóng 0,1mol X với một lượng vừa đủ dd NaOH thu được 13,4g muối của axit hữu cơ đa chức B và 9,2g ruợu đơn chức C. Cho rượu C bay hơi ở 1270C và 600mmHg sẽ chiếm thể tích 8,32lít. CTCT của X là: A. (COOC2H5)2 B.CH(COOCH3)3 C.CH2(COOC 2H5)2 D.(COOC3H5)2 4: Có bao nhiêu hợp chất đơn chức có khả năng pư với dd kiềm ứng với CTPT C4H8O2 ? A. 2 B. 4 C. 6 D.5 5: Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol hợp chất hữu cơ cần 7,84lit (đktc) O2 thu được 5,6lít (đktc) CO2, 4,5g H2O và 5,3g Na2CO3. CTPT của X là: A.C2H3O2Na B. C3H3O2Na C. C4H5O2Na D. C3H5O2Na 6: Mệnh đề không đúng là: A.CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đ/đẳng với CH2=CHCOOCH3 B. CH3CH2COOCH=CH2 có thể t/ hợp tạo polime C.CH3CH2COOCH=CH2 t/d với dd NaOH thu được anđehit và muối D.CH3CH2COOCH=CH2 t/d với dd nước Br2 7: Thuỷ phân hoàn toàn 444g một lipit thu được 46g glixerol và hai loại axit. Hai loại axit đó là: A.C15H31COOH và C17H33COOH B.C17H33COOH và C15H31COOH C.C17H31COOH và C17H33COOH D. C17H33COOH và C17H35COOH 8: Cho 6,6g một anđehit X đơn chức, mạch hở pư với lượng dư AgNO3/NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho pư shết với HNO3 loãng, thoát ra 2,24lit khí NO (sản phẩm duy nhất ở đktc). CTCT thu gọn của X là: A. CH3CHO B. HCHO C. CH3CH2CHO D. CH2=CHCHO 9: Xà phòng hoá 8,8g etyl axetat bằng 200ml dd NaOH 0,2M. Sau khi pư xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd được chất rắn khan có khối lượng là: A. 8,56g B. 3,28g C. 10,4g D. 8,2g 10: Hỗn hợp X gồm hai ax HCOOH và CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3g hỗn hợp X tác dụng với 5,75g etanol(có xúc tác H2SO4 đặc) thu được mg hỗn hợp este (hiệu suất pứ este hoá đều bằng 80%. Giá trị của m là: A.10,12 B. 6,48 C. 8,1 D. 16,2 11: Dãy gồm các chất tác dụng với dd AgNO3/NH3 là: A. andehit axetic, but-1-in, etilen B. andehit axetic, but-2-in, axetilen C. axit fomic, vinyl axetilen, propin D. andehit axetic, axetilen, etilen 12: Thuỷ phân este X có phân tử khối < 120đvc bằng NaOH được muối A và rượu B. Đốt A trong oxi thu được Na2CO3 và CO2. Rượu B hoà tan Cu(OH)2 tạo dd xanh lam. X là: COOCH3 COOH HCOOCH2 HCOOCH2 COOCH2 COOCH2 COOCH CH2 COOCH A B. C. D. 13: Khi thuỷ phân C4H6O2 (X) trong môi trường axit thu được hỗn hợp 2 chất có pứ tráng gương. Vậy CTCT của (X) là: A.CH3COOCH=CH2 B. HCOO-CH2CH=CH2 C. HCOOCH=CHCH3 D. CH2=CHCOOCH3 14: Một este E tạo thành được tạo thành từ một axit đơn chức có một nối đôi C=C và rượu no 3 chức biết E không mang nhóm chức nào khác và có % khối lượng C là 56,69%. CTCT của axit là: A. CH2=CHCOOH B. CH2=C(CH3)COOH C. CH3CH=CHCOOH D. B và C đều đúng 15: Cho các chất sau: HCOONa (1); CH3COONa (2); HOCH2COONa (3); (COONa)2 (4); CH2(COONa)2 (5). Chất khi đun nóng với vôi tôi xút cho khí H2 là: A. 4 B. 2, 5 C. 1, 2 D. 1, 4 16: Một este mạch hở có tối đa 3 chức este. Cho este này tác dụng với dd KOH thu được muối và 1,24g hai rượu cùng dãy đồng đẳng. nếu lấy 1,24g hai rượu đem hoá hơi hoàn toàn thì thu được hơi có thể tích bằng thể tích của 0,84g N2 (đo ở cùng nhiệt độ và áp suất). CTPT của hai rượu là: A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH C. CH3OH và C3H7OH D. cả A và C đều đúng *Phần tự luận: (3,6điểm) Cho hỗn hợp A gồm hai chất hữu cơ no, đơn chức chứa các nguyên tố C, H, O tác dụng vừa đủ với 20ml dd NaOH 2M thu được một muối và một rượu. - Đun nóng lượng rượu thu được ở trên với H2SO4 đặc ở 1700C tạo ra 369,6ml olefin khí ở 27,30C và 1atm. - Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp A ở trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng thêm 7,75 gam. Tìm CTCT và thành phần % khối lượng của hai chất hữu cơ có trong A. Biết hiệu suất phản ứng đạt 100%. -------¬-----
File đính kèm:
- de kiem tra hoc ki 2 lop 11 hoa 0708.doc