Kiểm tra 1 tiết ( Bài số 7 ) Môn : Ngữ Văn 10

doc3 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1449 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết ( Bài số 7 ) Môn : Ngữ Văn 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên : .................................................. Lớp:.............................................................
KIỂM TRA 1 TIẾT ( Bài số 7 )
 Môn : Ngữ Văn 10 

I. Trắc nghiệm khách quan: ( 6 điểm, 20 phút )

Chọn và điền tên phương án trả lời đúng nhất, bằng chữ in hoa vào ô tương ứng.

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
T. lời
B
B
D
A
A
B
D
A
B
C
A
B
B
A
C
B
A
D
B
C
D
A
A
A


Câu 1: Tác phẩm địa lý của Nguyễn Trãi viết bằng chữ Hán được xem là cổ nhất Việt Nam là gì?
Chí Linh sơn phú.
Dư địa chí.
Lam Sơn thực lục.
Quân trung từ mệnh tập.
Câu 2: Chữ “ cáo “ trong nhan đề “Bình Ngô đại cáo” có ý nghĩa gì ?
Lời khuyến cáo, sai bảo của vua đối với các quan.
Công bố rộng rãi một việc nào đó cho mọi người biết.
Lời tấu trình, báo cáo lên vua của các quan lại.
Tố cáo tội ác trời không dung, đất không tha của giặc.
Câu 3: Về mặt nghệ thuật, văn chương Nguyễn Trãi có đóng góp lớn ở những bình diện nào ?
Thể loại và nghệ thuật xây dựng hình tượng.
Ngôn ngữ và cấu tứ.
Cấu tứ và nghệ thuật xây dựng hình tượng.
Thể loại và ngôn ngữ.
Câu 4: Cách hiểu nào sau đây đúng với hai chữ “Chí nhân” trong câu “Lấy chí nhân để thay cường bạo” ( Bình Ngô đại cáo) ?
Lòng nhân rất mực.
Chí tình, chí nghĩa.
Lòng thương chân thành.
Ý chí con người.
Câu 5: Dòng nào sau đây không nói về tính hàm súc của thơ Đường?:
Trong thơ có hoạ.
Lời hết mà ý không hết.
Ý ở ngoài lời.
Vẽ mây, nẩy trăng.
Câu 6: Tâm trạng, cảm xúc của “Khách” trước khung cảnh sông Bạch Đằng “ Bạch Đằng giang phú” là tâm trạng thế nào?
Buồn thương, nuối tiếc.
Phấn khởi, tự hào lẫn buồn thương, nuối tiếc.
Phấn khởi, tự hào. 
Mơ hồ khó hiểu.
Câu 7: Từ “nhị thánh” trong câu “ Đây là nơi chiến địa buổi Trùng Hưng nhị thánh bắt Ô Mã” (Bạch Đằng giang phú ) gồm những người nào ?
Ngô Quyền và Trần Hưng Đạo.
Ngô Quyền và Trần Thái Tông.
Ngô Quyền và Trần Nhân Tông.
Trần Thánh Tông và Trần Nhân Tông.
Câu 8: Mục đích sáng tác “Bình Ngô đại cáo”:
Tổng kết toàn diện cuộc kháng chiến chống quân Minh.
Tố cáo tội ác của quân xâm lược.
Biểu dương sức mạnh, công trạng của nghĩa quân Lam Sơn.
Ca ngợi Lê lợi - chủ soái của khởi nghĩa Lam Sơn.
Câu 9: Khi miêu tả những thất bại thảm hại của quân Minh ( Bình Ngô đại cáo) thủ pháp nghệ thuật nào được Nguyễn Trãi sử dụng nhiều lần và gây ấn tượng rõ rệt nhất?:
Nhân hoá.
Nói quá.
Ẩn dụ.
So sánh.
Câu 10: Thể thơ nào sau đây không phải thơ Đường luật?:
Ngũ ngôn.
T

hất ngôn bát cú.
Song thất lục bát.
Tuyệt cú.
Câu 11: Vẻ đẹp hoành tráng của bài “ Bạch Đằng giang phú” toát ra chủ yếu và trước hết từ: 
Tính toàn vẹn chỉnh thể của bài phú.
Hình tượng tác giả, “khách” và “các bô lão”.
Bố cục, kết cấu của bài phú và điển cố được sử dụng.
Hình tượng dòng sông Bạch Đằng.
Câu 12: Là một áng “ thiên cổ hùng văn” thành công quan trọng, dễ thấy nhất của “ Bình Ngô đại cáo” là đã kết hợp một cách tự nhiên hài hoà giữa:
Yếu tố lí trí và yếu tố cảm xúc.
Yếu tố chính luận và yếu tố văn chương.
Yếu tố tự sự và yếu tố trữ tình.
Yếu tố lịch sử và yếu tố nghệ thuật.
Câu 13: Quan hệ lập luận giữa nguyên khí và thế nước trong vế câu : “nguyên khí thịnh thì thế nước mạnh” là quan hệ gì ?: 
Nguyên nhân - kết quả.
Điều kiện - kết quả.
Kết quả - điều kiện.
Kết quả - nguyên nhân.
Câu 14: Hình ảnh “lửa lựu lập loè’ trong câu thơ “Đầu tường lửa lựu lập loè đâm bông” ( Kiều - Nguyễn Du) là kết quả của phép tu từ nào ?
Ấn dụ.
Nhân hoá.
So sánh.
Hoán dụ.
Câu 15: Bài Tựa “Trích diễm thi tập” thuộc thể loại nào sau đây?:
Sử ký.
Văn chương.
Văn nghị luận.
Truyền kỳ.
Câu 16: Động cơ nào khiến Hoàng Đức Lương biên soạn “Trích diễm thi tập” ?
Do thơ văn không lưu truyền hết ở đời.
Do ông muốn bảo tồn di sản văn học dân tộc.
Do vẻ đẹp của văn chương không mấy người thưởng thức được.
Do ông muốn quảng bá thơ của mình.
Câu 17: Ý nghĩa của việc dựng bia tiến sĩ thời Trần (1442) là gì ?
Thể hiện sự coi trọng hiền tài.
Khuyến khích người tài giúp vua, giúp nước.
Ngăn ngừa điều ác.
Dẫn việc dĩ vãng, chỉ lối tương lai.
Câu 18: Điều gì được Hưng Đạo Đại Vương xem là thượng sách trong kế sách giữ nước ? 
Sử dụng người tài giỏi.
Vua tôi đồng tâm, anh em hòa mục .
Tùy thời tạo thế.
Khoan thư sức dân.
Câu 19: Tính cách của Tử Văn được thể hiện xuyên suốt tác phẩm “Chuyện chức phán sự đền Tản Viên” là gì ?
Mềm dẻo, linh hoạt.
Khẳng khái, cương trực.
Ôn hòa, điềm đạm.
Lạnh lùng, tỉnh táo.
Câu 20: Câu văn: “Qua “Truyện Kiều” của Nguyễn Du đã nêu cao một tư tưởng nhân đạo hết sức là cao đẹp” mắc lỗi nào sau đây?
Ngữ âm - chữ viết.
Từ ngữ.
Ngữ pháp và phong cách. 
Phong cách.
Câu 21: Các tác phẩm tự sự thuộc văn học cổ không miêu tả phương diện nào của nhân vật?
Ngoại hình.
Lời nói.
Hành động.
Diễn biến tâm lý
Câu 22: Yếu tố kì ảo được sử dụng trong truyền kỳ nhằm đạt hiệu quả gì?
Nhằm phản ánh hiện thực.
Nhằm thể hiện khát vọng của tác giả.
Nhằm giải thích các hiện tượng tự nhiên.
Nhằm giải quyết các xung đột trong tác phẩm.
Câu 23: Đặc trưng nào là cơ bản của ngôn ngữ nghệ thuật?:
Tính hình tượng.
Tính đa nghĩa.
Tính truyền cảm.
Tính cá thể hóa.
Câu 24: Tác phẩm nào sau đây của Nguyễn Du được viết bằng chữ Nôm?:
Đoạn trường tân thanh
Bắc hành tạp lục
Thanh Hiên thi tập
Nam trung tạp ngâm


 II. Tự luận: ( 4 điểm, 25 phút)
Đề: Hãy viết một bài văn thuyết minh về sự nghiệp văn học của Nguyễn Du.

( Lưu ý: Học sinh làm bài tự luận trên giấy riêng )





Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
T. lời



























Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
T. lời



























Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
T. lời



























Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
T. lời



























Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
T. lời



























Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
T. lời



























Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
T. lời



























Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
T. lời




























Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
T. lời



























Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
T. lời

























File đính kèm:

  • docBai KT so 7 de a.doc