Kiểm tra 1 tiết chương II –Đại số và GT- Lớp 11

docx7 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 963 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết chương II –Đại số và GT- Lớp 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết chương II –ĐS và GT- lớp 11
ĐỀ II1
Câu 1: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số sao cho.
Các chữ số đôi một khác nhau.
Các chữ số đôi một khác nhau có chữ số đầu là 2 và chữ số cuối là 4. Cho ví dụ về 5 số thỏa yều cầu trên.
Câu 2: Tìm số hạng chứa trong khai triển biểu thức .
Câu 3: Trên kệ sách có 15 quyển sách khác nhau trong đó có 6 quyển toán, 5 quyển lý, 4 quyển hóa. Lấy ngẫu nhiên bốn quyển, Tính xác suất sao cho:
Bốn quyển lấy ra đều là toán.
Có ít nhất một quyển là toán.
Nhiều nhất là ba quyển toán.
ĐỀ II2
Câu 1: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số sao cho.
 Các chữ số đôi một khác nhau.
Các chữ số đôi một khác nhau có chữ số đầu là 1 và chữ số cuối là 5. Cho ví dụ về 5 số thỏa yều cầu trên.
Câu 2: Tìm số hạng chứa trong khai triển biểu thức .
Câu 3: Trên kệ sách có 15 quyển sách khác nhau trong đó có 6 quyển toán, 5 quyển hóa, 4 quyển sinh. Lấy ngẫu nhiên bốn quyển, Tính xác suất sao cho:
Bốn quyển lấy ra đều là toán.
Có ít nhất một quyển là toán.
Nhiều nhất là ba quyển toán.
ĐỀ II1
Câu 1: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số sao cho.
Các chữ số đôi một khác nhau.
Các chữ số đôi một khác nhau có chữ số đầu là 2 và chữ số cuối là 4. Cho ví dụ về 5 số thỏa yều cầu trên.
Câu 2: Tìm số hạng chứa trong khai triển biểu thức .
Câu 3: Trên kệ sách có 15 quyển sách khác nhau trong đó có 6 quyển toán, 5 quyển lý, 4 quyển hóa. Lấy ngẫu nhiên bốn quyển, Tính xác suất sao cho:
Bốn quyển lấy ra đều là toán.
Có ít nhất một quyển là toán.
Nhiều nhất là ba quyển toán.
ĐỀ II2
Câu 1: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số sao cho.
a) Các chữ số đôi một khác nhau.
 b) Các chữ số đôi một khác nhau có chữ số đầu là 1 và chữ số cuối là 5. Cho ví dụ về 5 số thỏa yều cầu trên. Cho ví dụ về 5 số thỏa yều cầu trên.
Câu 2: Tìm số hạng chứa trong khai triển biểu thức .
Câu 3: Trên kệ sách có 15 quyển sách khác nhau trong đó có 6 quyển toán, 5 quyển hóa, 4 quyển sinh. Lấy ngẫu nhiên bốn quyển, Tính xác suất sao cho:
Bốn quyển lấy ra đều là toán.
b) Có ít nhất một quyển là toán.
Nhiều nhất là ba quyển toán.
ĐỀ II1
Câu 1: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số sao cho.
Các chữ số đôi một khác nhau.
Các chữ số đôi một khác nhau có chữ số đầu là 2 và chữ số cuối là 4. Cho ví dụ về 5 số thỏa yều cầu trên.
Câu 2: Tìm số hạng chứa trong khai triển biểu thức .
Câu 3: Trên kệ sách có 15 quyển sách khác nhau trong đó có 6 quyển toán, 5 quyển lý, 4 quyển hóa. Lấy ngẫu nhiên bốn quyển, Tính xác suất sao cho:
Bốn quyển lấy ra đều là toán.
Có ít nhất một quyển là toán.
Nhiều nhất là ba quyển toán.
ĐỀ II2
Câu 1: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số sao cho.
a) Các chữ số đôi một khác nhau.
Các chữ số đôi một khác nhau có chữ số đầu là 1 và chữ số cuối là 5. Cho ví dụ về 5 số thỏa yều cầu trên.
Câu 2: Tìm số hạng chứa trong khai triển biểu thức .
Câu 3: Trên kệ sách có 15 quyển sách khác nhau trong đó có 6 quyển toán, 5 quyển hóa, 4 quyển sinh. Lấy ngẫu nhiên bốn quyển, Tính xác suất sao cho:
Bốn quyển lấy ra đều là toán.
Có ít nhất một quyển là toán.
Nhiều nhất là ba quyển toán.
ĐỀ II1
Câu 1: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số sao cho.
Các chữ số đôi một khác nhau.
Các chữ số đôi một khác nhau có chữ số đầu là 2 và chữ số cuối là 4. Cho ví dụ về 5 số thỏa yều cầu trên.
Câu 2: Tìm số hạng chứa trong khai triển biểu thức .
Câu 3: Trên kệ sách có 15 quyển sách khác nhau trong đó có 6 quyển toán, 5 quyển lý, 4 quyển hóa. Lấy ngẫu nhiên bốn quyển, Tính xác suất sao cho:
Bốn quyển lấy ra đều là toán.
Có ít nhất một quyển là toán.
Nhiều nhất là ba quyển toán.
ĐỀ II2
Câu 1: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số sao cho.
 Các chữ số đôi một khác nhau.
Các chữ số đôi một khác nhau có chữ số đầu là 1 và chữ số cuối là 5. Cho ví dụ về 5 số thỏa yều cầu trên.
Câu 2: Tìm số hạng chứa trong khai triển biểu thức .
Câu 3: Trên kệ sách có 15 quyển sách khác nhau trong đó có 6 quyển toán, 5 quyển hóa, 4 quyển sinh. Lấy ngẫu nhiên bốn quyển, Tính xác suất sao cho:
Bốn quyển lấy ra đều là toán.
Có ít nhất một quyển là toán.
Nhiều nhất là ba quyển toán.
Kiểm tra 1 tiết chương II –ĐS và GT- lớp 11
ĐỀ II3
Câu 1: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số sao cho.
a) Các chữ số khác nhau.	
b) Các chữ số khác nhau và chữ số hàng chục gấp đôi chữ số hàng đơn vị. Cho ví dụ về 5 số thỏa yều cầu trên.
Câu 2: Tìm hệ số chứa trong khai triển biểu thức .
Câu 3: Một hộp chứa 10 bi trắng, 5 bi đỏ và 4 bi đen. Lấy ngẫu nhiên năm viên bi, tính xác suất sao cho:
 a) Năm viên lấy ra cùng màu.
 b) Có ít nhất một viên bi đen.
 c) Năm viên lấy ra có 2 viên bi đen.
ĐỀ II4
Câu 1: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số sao cho.
a) Các chữ số khác nhau.
b) Các chữ số khác nhau và chữ số hàng đơn vị gấp đôi chữ số hàng trục. Cho ví dụ về 5 số thỏa yều cầu trên.
Câu 2: Tìm số hạng chứa trong khai triển biểu thức .
Câu 3: Một hộp chứa 10 bi trắng, 5 bi đỏ và 4 bi đen. Lấy ngẫu nhiên năm viên bi, tính xác suất sao cho:
 a) Năm viên lấy ra cùng màu.
 b) Có ít nhất một viên bi đỏ.
 c) Năm viên lấy ra có 2 viên bi đỏ.
ĐỀ II3
Câu 1: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số sao cho.
a) Các chữ số khác nhau.	
b) Các chữ số khác nhau và chữ số hàng chục gấp đôi chữ số hàng đơn vị. Cho ví dụ về 5 số thỏa yều cầu trên.
Câu 2: Tìm hệ số chứa trong khai triển biểu thức .
Câu 3: Một hộp chứa 10 bi trắng, 5 bi đỏ và 4 bi đen. Lấy ngẫu nhiên năm viên bi, tính xác suất sao cho:
 a) Năm viên lấy ra cùng màu.
 b) Có ít nhất một viên bi đen.
 c) Năm viên lấy ra có 2 viên bi đen.
ĐỀ II4
Câu 1: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số sao cho.
a) Các chữ số khác nhau.
b)Các chữ số khác nhau và chữ số hàng đơn vị gấp đôi chữ số hàng trục. Cho ví dụ về 5 số thỏa yều cầu trên.
Câu 2: Tìm số hạng chứa trong khai triển biểu thức .
Câu 3: Một hộp chứa 10 bi trắng, 5 bi đỏ và 4 bi đen. Lấy ngẫu nhiên năm viên bi, tính xác suất sao cho:
 a) Năm viên lấy ra cùng màu.
 b) Có ít nhất một viên bi đỏ.
 c) Năm viên lấy ra có 2 viên bi đỏ.
ĐỀ II3
Câu 1: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số sao cho.
a) Các chữ số khác nhau.	
b) Các chữ số khác nhau và chữ số hàng chục gấp đôi chữ số hàng đơn vị. Cho ví dụ về 5 số thỏa yều cầu trên.
Câu 2: Tìm hệ số chứa trong khai triển biểu thức .
Câu 3: Một hộp chứa 10 bi trắng, 5 bi đỏ và 4 bi đen. Lấy ngẫu nhiên năm viên bi, tính xác suất sao cho:
 a) Năm viên lấy ra cùng màu.
 b) Có ít nhất một viên bi đen.
 c) Năm viên lấy ra có 2 viên bi đen.
ĐỀ II4
Câu 1: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số sao cho.
a) Các chữ số khác nhau.
b) Các chữ số khác nhau và chữ số hàng đơn vị gấp đôi chữ số hàng trục. Cho ví dụ về 5 số thỏa yều cầu trên.
Câu 2: Tìm số hạng chứa trong khai triển biểu thức .
Câu 3: Một hộp chứa 10 bi trắng, 5 bi đỏ và 4 bi đen. Lấy ngẫu nhiên năm viên bi, tính xác suất sao cho:
 a) Năm viên lấy ra cùng màu.
 b) Có ít nhất một viên bi đỏ.
 c) Năm viên lấy ra có 2 viên bi đỏ.
ĐỀ II3
Câu 1: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số sao cho.
a) Các chữ số khác nhau.	
b) Các chữ số khác nhau và chữ số hàng chục gấp đôi chữ số hàng đơn vị. Cho ví dụ về 5 số thỏa yều cầu trên.
Câu 2: Tìm hệ số chứa trong khai triển biểu thức .
Câu 3: Một hộp chứa 10 bi trắng, 5 bi đỏ và 4 bi đen. Lấy ngẫu nhiên năm viên bi, tính xác suất sao cho:
 a) Năm viên lấy ra cùng màu.
 b) Có ít nhất một viên bi đen.
 c) Năm viên lấy ra có 2 viên bi đen.
ĐỀ II4
Câu 1: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số sao cho.
a) Các chữ số khác nhau.
b) Các chữ số khác nhau và chữ số hàng đơn vị gấp đôi chữ số hàng trục. Cho ví dụ về 5 số thỏa yều cầu trên.
Câu 2: Tìm số hạng chứa trong khai triển biểu thức .
Câu 3: Một hộp chứa 10 bi trắng, 5 bi đỏ và 4 bi đen. Lấy ngẫu nhiên năm viên bi, tính xác suất sao cho:
 a) Năm viên lấy ra cùng màu.
 b) Có ít nhất một viên bi đỏ.
 c) Năm viên lấy ra có 2 viên bi đỏ.

File đính kèm:

  • docxkiem tra 1 tiet chuong III dai so 11.docx