Kiểm tra 1 tiết chương III Đại Số

doc2 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1102 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết chương III Đại Số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III ĐẠI SỐ 
I) Phần trắc nghiệm 4đ:
Chọn câu đúng trong các câu sau
	Bài 1 : ( 0,5đ) Số nghiệm của phương trình : 3x + 5 = 3x + 5 là .
A) Một nghiệm ; B) Hai nghiệm ; C) Vô nghiệm ; D) Vô số nghiệm.
	Bài 2 : ( 0,75đ) Phương trình nào sau đây có hơn một nghiệm.
x( x – 1 ) = 0 ; B) ; C) ( x – 1 ) ( x2 + 2) = 0; D) 4 – 4x = 0
Bài 3 : ( 0,75đ) Với giátrị nào của m thì phương trình ( ẩn số x ) : 
 2mx + 1 + ( 1 – m ) + 2 = 0 có nghiệm là 1 
A)m = – 1 ; B) m = – 2 ; C) m = – 3 ; D) m = – 4
	Bài 4 : ( 0,5đ) Trong các phương trình sau đây phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số
A) x + ; B) ; C ) ; D) x2 – 1 = 0
Bài 5 :(0,5đ) Với giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức được xác định:
 A) x 0 ; B) x 1 ; C) x +1 ; –1 ; D) Một giá trị khác 
Bài 6 : ( 1đ) Điền (Đ ) đúng , ( S ) sai trong các câu sau :

Đúng
Sai
Hai phương trình gọi là tương đương nếu nghiệm của phương trình này cũng là nghiệm của phương trình kia


Phương trình x – 1 = x + 1 có vô số nghiệm


Hai phương trình x = 2 và x2 = 4 không tương đương nhau


Một phương trình bậc nhất thì luôn luôn có một nghiệm duy nhất


II) Phần tự luận :6đ
Bài 1: (3đ) Giải các phương trình sau :
a) 4(3x – 2 ) – 3( x – 4 ) = 7x + 10 ; b ) c) 
Bài 2 :(2đ) Một xe hơi đi từ A đến B với vận tốc 50km/h rồi đi từ B đến A với vận tốc giảm bớt 10km/h . Cả đi và về mất 5h24ph . Tính quãng đường AB.
Bài 3: (1đ) Giải phương trình: 


 
 Đáp án 
I) Phần trắc nghiệm :
Chọn câu đúng nhất trong các câu sau
Bài 1 : Chọn D ( 0,5đ). Bài 2 : Chọn A ( 0,75đ) Bài 3 : Chọn D ( 0,75đ) Bài 4 : Chọn B( 0,5đ) Bài 5 : Chọn C(0,5đ) 
Bài 6 : ( 1đ) Điền (Đ ) đúng , ( S ) sai trong các câu sau :

Đúng
Sai
Hai phương trình gọi là tương đương nếu nghiệm của phương trình này cũng là nghiệm của phương trình kia

S
Phương trình x – 1 = x + 1 có vô số nghiệm

S
Hai phương trình x = 2 và x2 = 4 không tương đương nhau
Đ

Một phương trình bậc nhất thì luôn luôn có một nghiệm duy nhất
Đ

II) Phần tự luận :
Bài 1: (3đ) (Mỗi câu1 đ ) Giải các phương trình sau : 
 4(3x – 2 ) – 3( x – 4 ) = 7x + 10
Û 12x – 8 – 3x +12 = 7x + 10
Û 9x – 7x = 14 – 4 
Û 2x = 10 Û x = 5
b) 

c) đkxđ: x ¹ 0; -1
 
Bài 2 :(2đ) Gọi x ( km) là quãng đường AB ( x > 0 ) (0,25đ)
 Thời gian xe hơi đi từ A đến B : (h) (0,25đ)
 Thời gian xe hơi đi từ A đến B : (h) (0,25đ)
 Ta có phương trình : + = (0,5đ)
 Giải phương trình x = 120 ( tmđk) (0.5đ)
 Vậy quãng đường AB là 120km (0,25đ)
Bài 2 :(1đ )
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
 

File đính kèm:

  • docde dap an kiem tra 1 tiet chuong III.doc