Kiểm tra 1 tiết chương III hình học lớp 8

doc6 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1923 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết chương III hình học lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HUYỆN CÁI BÈ
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN CÁI BÈ

--------







 
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III 

HÌNH HỌC LỚP 8
----------







Nội dung: 
. Ma trận nhận thức
. Ma trận đề
. Bảng mô tả	
. Đề kiểm tra
. Đáp án





















Chủ đề 
Tầm
quan trọng
Trọng số
Tổng điểm
Điểm
làm
tròn



Theo
ma trận
Thang
10

Định lí Ta-lét
18
2
36
1,3
1,5
Tính chất đường phân giác của tam giác
12
3
36
1,3
1,5
Tam giác đồng dạng
35
3
105
3,7
4,0
Trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
35
3
105
3,7
3,0

100%

282
10,0
10,0



























MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 








Chủ đề
Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi
Tổng điểm

Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao


TL
TL
TL
TL

Định lí Ta-lét
Số câu
Số điểm: 
Tỉ lệ:

Câu 1
1
1,5 
15% 



 1
1,5 
15% 
Tính chất đường phân giác của tam giác
Số câu
Số điểm: 
 Tỉ lệ:


Câu 2

1
1,5 
15% 


 
1
1,5 
15% 
Tam giác đồng dạng
Số câu
Số điểm: 
Tỉ lệ:


Câu 3.1-3.2
2
4,0 
40%


2
4,0 
40%
Trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
Số câu
Số điểm: 
 Tỉ lệ:


Câu 4.1- 4.2


2
3,0 
30%




2
3,0 
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
0
00,0
0%
1
1,5
15%
5
8,5
85%
0
00,0
0%
6
10,0
100%








BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA








Câu 1: 
Hiểu được định lý Ta–lét đảo trong việc chứng tỏ hai đường thẳng song song.
 	Câu 2: 
Áp dụng tính chất đường phân giác trong tam giác để tính độ dài đoạn thẳng.
 	Câu 3: 
1- Chứng minh hai tam giác đồng dạng và tìm tỉ số đồng dạng.
2- Tìm độ dài đoạn thẳng thông qua hai tam giác đồng dạng.
 	Câu 4: 
1- Chứng minh hai tam giác vuông đồng dạng .
2- Tính diện tích tam giác vuông, biết tỉ số đồng dạng .


	Ghi chú:
	+ Nội dung các câu hỏi trong đề kiểm tra ở mức độ chuẩn kiến thức kỹ năng.
	+ Đề gồm có 15% mức độ thông hiểu, 85% mức độ vận dụng cấp thấp.















PHÒNG GD – ĐT CÁI BÈ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS TT CÁI BÈ	Độc lập _Tự Do_Hạnh Phúc 

 ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III 
 HÌNH HỌC LỚP 8
 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 


Bài 1: (1,5 điểm) 
Cho hình vẽ, biết: AB = 5cm; AC = 10cm
 AM = 3cm; AN = 6cm
Chứng tỏ: MN // BC.

Bài 2: (1,5 điểm)
Cho tam giác ABC có AD là đường phân giác (D BC), biết AB = 15cm; AC = 21cm; BD = 5cm. Tính độ dài các đoạn thẳng DC và BC.

Bài 3: (4,0 điểm)
Cho tam giác ABC có AB = 5cm. Trên AB lấy điểm M sao cho AM = 2cm; kẻ AM song song với BC (N AC) và MN = 4cm.
 1)Chứng minh: Tam giác AMN đồng dạng với tam giác ABC. Suy ra tỉ số đồng dạng.
 2) Tính độ dài cạnh BC.

Bài 4: (3,0 điểm) 
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao AH (HBC)
Chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác HBA
Tính diện tích tam giác HBA biết tỉ số đồng dạng của ABC và HBA là 
	
---Hết---














HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III
HÌNH HỌC LỚP 8 
Bài
Nội dung
Điểm
Bài 1
(1,5 điểm)
Ta có: 
 
Suy ra: 
Theo định lí Ta- lét đảo: MN // BC

0,25

0,5

0,5

0,25
Bài 2
(1,5điểm)
- Vẽ hình đúng
Vì AD là phân giác của nên ta có:
	
Suy ra: CD = 7(cm)
BC = BD + DC = 5 + 7 = 12 (cm)
0,25


0,25x2
0,25
0,5
Bài 3
(4,0điểm)
- Vẽ hình đúng
1) AMN và ABC có: chung
 (vì MN // BC)
S
Vậy AMN ABC 	
 Suy ra: 
2) Từ tỉ số trên ta có: 
Suy ra: BC = 
	
hay BC = (cm)
0,25
0,5
0,5
0,25

0,5

0,5

0,5

1,0
Bài 4
(3,0điểm)
* Vẽ đúng hình
1) Xét ABC và HBA có:
	
	: góc chung
S
 ABC HBA
2) Gọi S1 là diện tích của tam giác ABC
 S2 là diện tích của tam giác HBA
Ta có: S1 = (cm2)
S
Vì ABC HBA nên 
Suy ra: S2 = (cm2)
Vậy diện tích tam giác HBA là: 8,64cm2 
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5

0,5


0,25

0,25

File đính kèm:

  • docTIET 54 KIEM TRA CHUONG TAM GIAC DONG DANG.doc