Kiểm tra 1 tiết công nghệ 7 học kì I
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết công nghệ 7 học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA I TIẾT I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Kiến thức: - Kiểm tra các kiến thức cơ bản đã học từ đầu năm. - Đánh giá chính xác chất lượng HS, từ đó có biện pháp điều chỉnh trong quá trình giảng dạy. Kĩ năng: Rèn cho HS kỉ năng diễn đạt, trình bày. Thái độ: Giáo dục cho HS tính trung thực trong thi cử. II. CÁC KIẾN THỨC KỈ NĂNG CẦN KIỂM TRA: 1.Kiến thức: Chủ đề 1: Vai trò, nhiệm vụ của trồng trọt. + 1.1 Vai trò của trồng trọt. + 1.2 Nhiệm vụ của trồng trọt. Chủ đề 2: Biện pháp sử dụng cải tạo và bảo vệ đất. + 2.1 Biện pháp sử dụng đất. + 2.2 Biện pháp cải tạo và bảo vệ đất. Chủ đề 3: Phân bón. +3.1 Tác dụng của phân bón. + 3.2 Sử dụng và bảo quản các loại phân bón. Chủ đề 4: Giống cây trồng. + 4.1 Các phương pháp chọn tạo giống cây trồng. + 4.2 Các phương pháp sản xuất giống cây trồng. Chủ đề 5: Sâu bệnh hại cây trồng. + 5.1 Nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh hại. + 5.2 Các biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại. 2. Kỹ năng: 2.1 Liên hệ thực tế địa phương. III. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận IV. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: ĐỀ A Chủ đề Nhận biết (cấp độ 1) Thông hiểu (cấp độ 2) Vận dụng Cộng (cấp độ 3) (cấp độ 4) Chủ đề 1: Vai trò, nhiệm vụ trồng trọt. 1.1 Số câu: 1 Tỷ lệ: 20% Số câu: 1 Số điểm: 2 Số điểm: 2 Tỷ lệ:20% Chủ đề 2: Biện pháp sử dụng cải tạo và bảo vệ đất. Số câu: Tỷ lệ: Số điểm: Tỷ lệ: Chủ đề 3: Phân bón. 3.1 2.1 Số câu: 1 Tỷ lệ: 20% Số câu: 1/2 Số điểm: 1 Số câu: 1/2 Số điểm: 1 Số điểm:3 Tỷ lệ: 30% Chủ đề 4:Giống cây trồng. 4.2 Số câu: 1 Tỷ lệ: 20% Số câu: 1 Số điểm: 2 Số điểm:2 Tỷ lệ: 20% Chủ đề 5: Sâu bệnh hại cây trồng. 5.1 2.1 Số câu: 2 Tỷ lệ: 40% Số câu: 1 Số điểm: 2 Số câu: 1 Số điểm: 2 Tổng số câu:5 Tổng số điểm:10 Tỷ lệ: 100% Số câu: 2 Số điểm: 4 Tỷ lệ:40% Số câu: 3/2 Số điểm: 3 Tỷ lệ: 30% Số câu: 3/2 Số điểm: 3 Tỷ lệ:30% Số điểm: 10 Tỷ lệ: 100% ĐỀ B Chủ đề Nhận biết (cấp độ 1) Thông hiểu (cấp độ 2) Vận dụng Cộng (cấp độ 3) (cấp độ 4) Chủ đề 1: Vai trò, nhiệm vụ trồng trọt. Số câu: 1 Tỷ lệ: 20% Chủ đề 2: Biện pháp sử dụng cải tạo và bảo vệ đất. 2.2 Số câu: Tỷ lệ: Số câu: 1 Số điểm: 2 Số điểm: 2 Tỷ lệ: 20% Chủ đề 3: Phân bón. 3.2 2.1 Số câu: 1 Tỷ lệ: 20% Số câu: 1/2 Số điểm: 1 Số câu: 1/2 Số điểm: 1 Số điểm:3 Tỷ lệ: 30% Chủ đề 4:Giống cây trồng. 4.1 Số câu: 1 Tỷ lệ: 20% Số câu: 1 Số điểm: 2 Số điểm:2 Tỷ lệ: 20% Chủ đề 5: Sâu bệnh hại cây trồng. 5.2 2.1 Số câu: 2 Tỷ lệ: 40% Số câu: 1 Số điểm: 2 Số câu: 1 Số điểm: 2 Tổng số câu:5 Tổng số điểm:10 Tỷ lệ: 100% Số câu: 2 Số điểm: 4 Tỷ lệ:40% Số câu: 3/2 Số điểm: 3 Tỷ lệ: 40% Số câu: 3/2 Số điểm: 3 Tỷ lệ:40% Số điểm: 10 Tỷ lệ: 100% V. ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM: ĐỀ A Câu 1: (2đ) Nêu vai trò của trồng trọt. Câu 2: (2đ) Tác dụng của phân bón? Gia đình em thường bón lót cho lúa những loại phân nào? Câu 3: (2đ) Có những phương pháp sản xuất hạt giống nào? Câu 4: (2đ) Nêu các nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh hại? Câu 5: (2đ) Hãy nêu tác hại của thuốc hoá học trừ sâu, bệnh đối với môi trường, con người và các sinh vật khác. ĐỀ B Câu 1: (2đ) Nêu các biện pháp cải tạo và bảo vệ đất? Câu 2: (2đ) Bảo quản các loại phân bón như thế nào? Vì sao phải trát bùn ngoài đống phân chuồng sau khi cất ra khỏi chuồng? Câu 3: (2đ) Có những phương pháp chọn tạo giống cây trồng nào? Câu 4: (2đ) Nêu các biện pháp phòng trừ sâu bệnh? Câu 5: (2đ) Tại sao biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu, bệnh để phòng trừ sâu, bệnh lại ít tốn công, dễ thực hiện, chi phí ít nhưng mang lại nhiều kết quả. III. Đáp án: ĐỀ A Câu 1: (2đ) Vai trò của trồng trọt: - Cung cấp LT, TP cho con người. - Cung cấp nguyên liệu cho CN chế biến - Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi. - Cung cấp nông sản cho xuất khẩu. - Tích luỹ năng lượng, chuyển hoá năng lượng mặt trời thành thế năng trong các hợp chất hữu cơ. Câu 2: (2đ) - Tác dụng của phân bón: Tăng độ phì nhiêu của đất, tăng năng suất, tăng chất lượng nông sản.(1đ) - Gia đình em thường bón lót cho lúa những loại phân nào: Phân chuồng, lân. (1đ) Câu 3: (2đ) Phương pháp sản xuất hạt giống: 1/ SX giống cây bằng hạt. 2/ Sản xuất giống cây trồng bằng nhân giống vô tính: - Giâm cành: - Ghép mắt: - Chiết cành: Câu 4: (2đ) Các nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh hại: - Phòng là chính - Trừ sớm, trừ kịp thời, nhanh chống và triệt để. - Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ. Câu 5: (2đ) Tác hại của thuốc hoá học trừ sâu, bệnh đối với môi trường, con người và các sinh vật khác: - Ô nhiễm môi trường. - Gây ngộ độc cho người, động vật và các sinh vật. ĐỀ B Câu 1: (2đ) Các biện pháp cải tạo và bảo vệ đất: - Cày sâu, bừa kĩ, bón phân hữu cơ - Làm ruộng bậc thang - Trồng xen cây nông nghiệp giữa các băng cây phân xanh - Cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thương xuyên - Bón vôi Câu 2: (2đ) Bảo quản các loại phân bón: - Đối với các loại phân hóa học: + Đựng trong chum, vại đậy kín + Để nơi khô ráo, thoáng mát + Không để lẫn lộn các loại phân bón với nhau - Đối với phân chuồng: ủ đống, dùng bùn trát kín bên ngoài. Phải trát bùn ngoài đống phân chuồng sau khi cất ra khỏi chuồng vì: - Tránh sự rửa trôi các chất dinh dưỡng trong phân. - Tạo điều kiện cho vi khuẩn phân hủy chất hữu cơ thành chất mùn. Câu 3: (2đ) Những phương pháp chọn tạo giống cây trồng: - PP chọn lọc - PP lai - PP gây đột biến Câu 4: (2đ) Các biện pháp phòng trừ sâu bệnh: 1.Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu, bệnh hại. 2. Biện pháp thủ công. 3. Biện pháp hoá học. 4. Biện pháp sinh học. 5. Biện pháp kiểm dịch thực vật. Câu 5: (2đ) Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu, bệnh để phòng trừ sâu, bệnh lại ít tốn công, dễ thực hiện, chi phí ít nhưng mang lại nhiều kết quả vì: - Biện pháp canh tác: Không còn nơi trú ẩn của sâu bệnh. - Biện pháp sử dụng giống chống sâu bệnh: Sâu bệnh không thể phá hại cây vì giống đó không phải là nguồn thức ăn và nơi phát triển thích hợp của sâu bệnh. IV. KẾT QUẢ KIỂM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM: Kết quả kiểm tra: Lớp 0-<3 3-<5 5-<6,5 6,5-<8,0 8-10 7A 7B 2. Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- kiem tra 1 tiet CN 7 hk I 1112.doc