Kiểm tra 1 tiết đại số 8 tuần 21
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết đại số 8 tuần 21, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 05/10/2013 Ngày kiểm tra:Tuần 11 TIẾT 21: KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 8 A/ Mục tiêu: - Kiểm tra và đánh giá quá trình dạy và học của thầy cô và học sinh trong chương I. - Thu thập thông tin để đánh giá mức độ nắm bắt kiến thức và kỹ năng làm bài của học sinh. - Giáo dục học sinh ý thức nội qui kiểm tra, thi cử. - Rèn tính độc lập, tự giác, tự lực phấn đấu vươn lên trong học tập. B/ Hình thức kiểm tra: Tự luận C. Ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Hằng đẳng thức Viết được 4 hằng đẳng thức đáng nhớ Dùng hằng đẳng thức để tính nhanh GT của biểu thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1(B1a) 2,0 20% 2(B4a,b) 2,0 20 % 3 4,0 đ 40% 2. Phân tích đa thức thành nhân tử Biết vận dụng các phương pháp PTĐT thành nhân tử để phân tích đa thức thành nhân tử,tìm x Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1(B2a) 1,0 10% 3(B2b; B3a,b) 3,0 30 % 4 4,0 đ 40 % 3. Chia đa thức Biết chia đơn thức cho đơn thức Thực hiện phép chia đa thức một biến đã sắp xếp, dấu hiệu chia hết để tìm a Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1(B1b) 1,0 10% 1(B5) 1,0 10 % 2 2,0 đ 20 % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 1 2,0 20% 2 2,0 20% 5 5,0 50% 1 1,0 10% 9 10 đ 100% TIẾT 21: KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 8 D. Đề kiểm tra: Đề bài 1 Bài 1 : (3,0 điểm) a) Viết dạng tổng quát 4 hằng đẳng thức trong 7 hằng đẳng thức đáng nhớ. b) Thực hiện phép chia sau: 18xyz : 6xyz Bài 2: (2,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x3 + 2x2 b) xy + y2 + x + y Bài 3: (2,0 điểm) Tìm x, biết: 3x(x2 – 4) = 0 2x – 4x + 2x = 0 Bài 4: (2,0 điểm ) Tính nhanh giá trị của đa thức: a) x2 – 2xy + y2 tại x = 6 ; y = - 4 b) (x – 2)(x2 + 2x + 4) tại x = - 2 Bài 5: (1,0 điểm ) Tìm a để đa thức x3 + x2 – x + a chia hết cho x + 2. Đề bài 2 Bài 1:(3,0 điểm) a) Viết dạng tổng quát 4 hằng đẳng thức trong 7 hằng đẳng thức đáng nhớ. b) Thực hiện phép chia: 24xyz: 6xyz Bài 2: (2,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) b) x2 – xy + x – y Bài 3: (2,0 điểm) Tìm x, biết: 2x( x2 - 9) = 0 x+ 2x+ x = 0 Bài 4: (2,0 điểm ) Tính nhanh giá trị của đa thức: a) x2 + 2xy + y2 tại x = 14 ; y = 6 b)(x + 1)(x2 – x + 1) tại x = – 2 .Bài 5: (1,0 điểm ) Tìm a để đa thức x3 + 2x2 – 2x + a chia hết cho x + 3. TIẾT 21: KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 8 E. Đáp án và biểu điểm Đề bài 1 Bài Nội Dung Điểm 1 3,0đ Viết đúng 4 hằng đẳng thức: Mỗi hằng đẳng thức cho 0,5 đ 2,0 18xyz : 6xyz = 3xy 1,0 2 2,0 đ a) x3 + 2x2 = x2 ( x + 2) 1,0 b) xy + y2 + x +y = y(x + y) + (x + y) 0,5 = (x + y)(y + 1) 0,5 3 2,0 đ Tìm x a) 3x(x2 – 4) = 0 3x(x – 2)(x + 2) = 0 0,25 0,25 0,25 0,25 b) 2x – 4x + 2x = 0 2x(x- 2x + 1) = 0 0,25 2x(x - 1) = 0 0,25 0,25 0,25 4 2,0 đ a) x2 – 2xy + y2 tại x = 6; y = - 4 x2 – 2xy + y2 = (x2 – 2xy + y2) 0,25 = (x – y)2 0,25 Thay x = 6 ; y = - 4 vào biểu thức trên ta được: (6 + 4)= 10= 100 0,5 b)(x – 2)(x2 + 2x + 4) tại x = -2 (x – 2)(x2 + 2x + 4) = x3 – 23 = x3 - 8 Thay x = -2 vào biểu thức trên ta được (-2)3 - 8 = -16 0,5 0,5 5 1,0đ Tìm a để đa thức x3 + x2 – x + a chia hết cho x + 2. x3 + x2 – x + a x + 2 x3 + 2x2 x2 - x + 1 - x2 - x + a - x2 - 2x x + a x + 2 a - 2 Để x3 + x2 – x + a x + 2 thì a – 2 = 0 a = 2 0,5 0,5 TIẾT 21: KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 8 Đề bài 2 Bài Nội Dung Điểm 1 3,0đ Viết đúng 4 hằng đẳng thức: Mỗi hằng đẳng thức cho 0,5 đ 2,0 24xyz: 6xyz = 4yz 1,0 2 2,0 đ a) = x2 ( x – 6) 1,0 b) x2 - xy + x - y = x(x – y ) + (x - y) 0,5 = (x - y )(x + 1) 0,5 3 2,0 đ a) 2x( x2 - 9) = 0 2x(x – 3)(x + 3) = 0 0,25 0,25 0,25 0,25 b) x+ 2x+ x = 0 x(x+ 2x + 1) = 0 0,25 x (x +1)= 0 0,25 0,25 0,25 4 2,0 đ x2 + 2xy + y2 tại x = 14 ; y = 6 x2 + 2xy + y2 = (x2 + 2xy + y2) 0,25 = (x + y)2 0,25 Thay x = 14 ; y = 6 vào biểu thức trên ta được: ( 14 + 6) = 20= 400 0,5 b) (x +1)(x2 - x + 1) tại x = - 2 (x +1)(x2 - x + 1) = x3 +13 = x3 +1 0,5 Thay x = -2 vào biểu thức trên ta được (-2)3 - 1 = -9 0,5 5 1,0 đ Tìm a để đa thức x3 + 2x2 – 2x + a chia hết cho x + 3. x3 + 2x2 – 2x + a x + 3 x3 + 3x2 x2 - x + 1 - x2 - 2 x + a - x2 - 3x x + a x + 3 a - 3 Để x3 + 2x2 – 2x + a x + 3 thì a – 3 = 0 a = 3 0,5 0,5 Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
File đính kèm:
- Tiết 21- KT Đai So 8 (13 -14 ).doc