Kiểm tra 1 tiết Đại số Chương 3

doc3 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1145 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết Đại số Chương 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 1 TIẾT


1. Mục tiêu
Kiểm tra mức độ đạt chuẩn kiến thức kỹ năng môn đại số 8 trong chương III
a. Kiến thức: HS nắm chắc khái niệm về phương trình, phương trình tương đương, phương trình bậc nhất một ẩn. Nắm vững các bước giải phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu, giải bài toán bằng cách lập phương trình.
b. Kỹ năng: Vận dụng được quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân, kỹ năng biến đổi tương đương để đưa về phương trình dạng phương trình bậc nhất. Kỹ năng giải phương trình bậc nhất một ẩn, giải pt tích. Kỹ năng tìm ĐKXĐ của phương trình và giải phương trình có ẩn ở mẫu. Kỹ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình.
3. Thái độ: Tính toán một cách chính xác, cẩn thận. GD ý thức tự giác, tích cực làm bài.
 Rèn tính cẩn thận, chính xác khi tính toán. Nghiêm túc trong kiểm tra. Khách quan trong đánh giá
2. Hình thức đề kiểm tra
 - Hình thức: TL 
 - HS làm bài 45 phút trên lớp.
3. Ma trận đề kiểm tra
 Cấp độ 
Tên 
chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu
Vận dụng
Cộng



 Cấp độ thấp
Cấp độ cao

1.Phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình đưa về dạng ax + b = 0 
Nhận biết phương pháp giải pt bậc nhất 1 ẩn. Giải pt dạng ax + b=0




Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
2
20%



2
2 điểm 20%
2.Phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu

Tìm điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn ở mẫu.
Giải được pt tích dạng A.B = 0, Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu

Biến đổi đưa phương trình về dạng phương trình tích để tìm nghiệm

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
2
3
30%

1
1
10%
4
5 điểm 
50%
3.Giải bài toán bằng cách lập phương trình


Vận dụng giải phương trình giải các bài toán thực tế.


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %


1
3
30%

1
3 điểm 30%
Tổng Số câu
Tổng Số điểm
Tỉ lệ %
3
3
30%
2
3
30%
2
4
40%
7
10 điểm
100%

ĐỀ BÀI
Bài 1: (1điểm) Tìm điều kiện xác định của phương trình sau: 
Bài 2: (5điểm) Giải các phương trình sau:
2x + 4 = 0
3x – 12 = 0
c) (x – 1)(2x + 3) = 0
d), 
Bài 3: (3điểm) Một người đi xe máy từ Hồng Thủy về Huế với vận tốc 45km/h. Lúc đi lên (Huế - Hồng Thủy) người đó đi với vận tốc 35km/h nên thời gian đi lên nhiều hơn thời gian khi về là 40 phút. Tính độ dài quãng đường từ Hồng Thủy đến Huế?
Bài 4. (1điểm) Giải phương trình sau: (x2 + x)2 + 4(x2 + x) = 12


 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài 1: 
 đ/k: 

1 đ
Bài 2: (5đ) 
 
Vậy phương trình có tập nghiệm 


Vậy pt có tập nghiệm là 


 hoặc 
x – 1 = 0 x = 1
2x + 3 = 0 
Vậy pt có tập nghiệm là: 

ĐKXĐ: 
(*) 
 (loại) hoặc x = 1(TMĐK)
Vậy pt có tập nghiệm là: 

0,5 đ
0,5đ

0,5 đ
0,5 đ


0,5 đ
0,25 đ
0,25đ
0,5đ



0,25đ
0,25đ

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài 3: Đổi 40 phút = 
Gọi độ dài quãng đường Hồng Thủy – Huế là x(km); điều kiện: x>0
Thời gian đi từ Hồng Thủy về Huế là: 
Thời gian đi từ Huế lên Hồng Thủy là: .
Theo đề bài ta có pt: 
Giải (*) ta được: x = 105 (TMĐK)
Trả lời: Quãng đường từ Hồng Thủy đến Huế là 105 km.

0,25 đ

0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ

0,5đ
0,75đ
0,5đ
Bài 4: (x2 + x)2 + 4(x2 + x) = 12
Đặt : x2 + x = t ta có: 
t2 + 4t – 12 = 0 ó (t - 2)(t + 6) = 0
Với t = 2 ta được x = 1, x = - 2
Với t = - 6 phương trình vô nghiệm


0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ

( HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)


File đính kèm:

  • dockiem tra 1 tiet dai so chuong 3.doc