Kiểm tra 1 tiết đề b môn: sinh học 6

doc3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 860 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết đề b môn: sinh học 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Châu Văn Liêm
Họ và tên..................................lớp 6/....
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ B
Mơn: Sinh học 6
Tuần: 11
Tiết: 20
§iĨm:
Lêi phª cđa thÇy c«:
DuyƯt:
A. TRẮC NGHIỆM : (3 đ)
 I /Em hãy khoanh trịn vào những câu đúng nhất trong các câu sau:( 2đ)
 Câu 1: Nhĩm nào sau đây gồm tồn cơ thể sống:
	 a. Cây phượng, cây đậu, hịn đá. 	b. Cây phượng, con gà, cây đậu
	 c. Cây bút, cây bàng, con vịt.	 d. Quyển vở, con lợn, con trâu.
 Câu2: Các loại rễ biến dạng là : 
 a. Rễ non, Rễ già .	 b. Rễ củ, Rễ mĩc, Rễ thở, Rễ giác mút.
 c. Rễ cái, Rễ phụ.	 d. Rễ chùm, Rễ cọc 
 Câu3: Nhĩm cây nào sau đây gồm tồn cây cĩ hoa:
 a. Cây phượng, cây xồi, cây ổi 	b. Cây dương xỉ, cây rêu, cây xồi.
 c. Cây rau bợ, cây phượng, cây rêu.	 d. Cây rêu, cây xồi, dương xỉ.
Câu4: Thân dài ra là do :
 a. Chồi ngọn	 b. Phần gốc sát rễ 
 c. Sự phân chia tế bào mơ phân sinh ngọn	 d. Sự lớn lên của tế bào
Câu5: Chức năng của mạch rây là:
 a. Vận chuyển nước và muối khống.	 b. Vận chuyển chất hưu cơ.
 c. Vận chuyển các chất	 d. Cả a, b và c.
Câu6: Đặc điểm chung của thực vật :
 a. Phản ứng chậm với kích thích từ bên ngồi. b. Tự tổng hợp chất hữu cơ.
 c. Phần lớn khơng cĩ khả năng di chuyển. d. Cả a, b và c.
Câu7: Cây nào thuộc thân gỗ, thân leo :
 a. Thân cây dừa, cây cau cây cọ. b. Cây bạch dàn, cây gỗ lim, cây cà phê.
 Cây đậu, cây cải, cây rau má . d. Cây mướp, cây mồng tơi, cây bìm bịm.
 II/ Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống (….) cho phù hợp: (1 đ)
 1. Chức năng mạch gỗ là………………………………………………………………………
 2. Cấu tạo ngồi của thân gồm: ………………………………………………………………
B. TỰ LUẬN :(7 đ) 
 Câu 1: Trình bày các miền của rễ và chức năng của từng miền? (3 đ).
 Câu 2: Trong trồng trọt bấm ngon và tỉa cành cĩ lợi gì? Những loại cây nào thì bấm ngọn, những loại cây nào thì tỉa cành ? cho ví dụ (2 đ) .
 Câu 3: So sánh về cấu tạo giữa chồi hoa và chồi lá ? chồi hoa và chồi lá phát triển thành bộ phân nào của cây? (2 đ) .
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Chương :Mở đầu
C1(A)
Số điể-Tỉlệ%
Số câu
0,25=2,5%
1
0,25=2,5%
1
Chương: Đại cương về giới thực vật.
 C3(A)
 C6(A)
Số điể-Tỉlệ%
Số câu
0,25=2,5%
1
0,25=2,5%
1
0,5=5%
2
ChươngII:Rễ
C2(A)
 C1(B)
Số điể-Tỉlệ%
Số câu
0,25=2,5%
1
3=30%
1
 3,25=32,5%
2
Chương III: Thân
C5(A)
0,25=2,5%
1
C4(A)
0,25=2,5%
1
C II (A)
1=10%
1
C3(B)
 C7(A)
C2(B)
Số điể-Tỉlệ%
Số câu
1,5=15%
3
2=20%
1
0,5=5%
1
2=20%
1
6=60%
6
Số câu
Tổng điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
7
7
 70%
2
2,5
 25%
11
10
 100%

File đính kèm:

  • docKIEM TRA 1TIET SINH 6lan2.doc
Đề thi liên quan