Kiểm tra 1 tiết giữa kì 2 môn: Địa lí 11 (chương trình nâng cao)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết giữa kì 2 môn: Địa lí 11 (chương trình nâng cao), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: ĐỊA LÍ 11 (Chương trình nâng cao) Trường THPT số 1 Tuy Phước Họ Và tên:. Lớp: 11A.. Điểm Nội dung đề số : 001 I. TRẮC NGIỆM: (7 điểm): Chọn câu trả lời đúng vào đánh dấu (x) vào ô trả lời trắc nghiệm 1. Trong các năm gần đây, châu lục có tỉ trọng dân số trong dân số thế giới tăng nhanh là A. Châu Á B. Châu Phi C. Châu Mĩ D. Châu Âu 2. Hiện nay A. Phần lớn các nước phát triển trên thế giới đã trở thành nền kinh tế tri thức B. Kinh tế tri thức đã chiếm hơn 70% GDP của các nước OECD C. Ở Bắc Mĩ và một số nước Tây Aâu, nền kinh tế tri thức đã bắt đầu hình thành D. Các nước thuộc OECD đều trở thành nền kinh tế trí thức 3. Trong các loại ô nhiễm sau đây, gây tác hại lớn hơn cả là A. Ô nhiễm đất trông B. Ô nhiễm biển và đại dương C. Oâ nhiễm không khí D. Ô nhiễm nguồn nước ngọt 4. Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại là A. Làm xuất hiện nhiều ngành mới, thúc đẩy sản xuất phát triển B. Khoa học và kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất chủ yếu C. Đã tác động mạnh mẽ, sâu sắc đến sự phát triển kinh tế - xã hội thế giới D. Làm xuất hiện và phát triển bùng nổ công nghệ cao 5. Tổ chức liên kết khu vực nào dưới đây có quy mô dân số lớn nhất A. MERCOSUR B. EU C. NAFTA D. ASEAN 6. Từ thập kỉ 80 (thế kỉ XX) trở lại đây, chiếm tỉ trọng lớn nhất trong đầu tư nước ngoài là nhân vật A. Khai thác nguyên liệu và năng lượng B. Giao thông vận tải và thông tin liên lạc C. Dịch vụ D. Cơ khí và điện tử 7. Tác động tích cực của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đến xã hội là A. Giảm dần sự chênh lệch về mức sống dân cư giữa các nước B. Đẩy lùi nhiều bệnh tật hiểm nghèo C. Giảm dần sự thất nghiệp D. Giảm dần các mâu thuẫn trong xã hội 8. Quá trình công nghiệp hóa của các nước NIC châu Á diễn ra từ A. Những năm 80 của thế kỉ XX B. Những năm 50 của thế kỉ XX C. Những năm 70 của thế kỉ XX D. Những năm 60 của thế kỉ XX 9. Nước Đông Nam Á nào dưới đây có bình quân GDP đầu người cao, với thu nhập chủ yếu dựa vào bán nguyên liệu thô có giá trị cao A. Bru - nây B. Xin ga po C. Ma lai xi a D. In - đô - nê - xi -a 10. Nợ nước ngoài của các nước đang phát triển ngày càng lớn, nguyên nhân chủ yếu do A. Dân số gia tăng nhanh, mất cân đối giữa sản xuất và tiêu dùng B. Sử dụng vốn vay không hiệu quả, năng suất lao động thấp C. Yêu cầu đẩy mạnh công nghiệp hóa D. Những bất ổn về chính trị - xã hội, sản xuất không ổn định 11. Giải pháp nào sau đây có ý nghĩa thiết thực hơn cả để giảm bớt nợ nước ngoài của các nước đang phát triển A. Đẩy mạnh sản xuất, đẩy mạnh xuất khẩu B. Chú trọng phát triển giáo dục, đào tạo nguồn nhân lực C. Điều khiển tốc độ tăng dân số phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội đất nước D. Có chiến lược công nghiệp hóa phù hợp với điều kiện trong nước và xu hướng phát triển thế giới 12. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại diễn ra từ A. Giữa thế kỉ XX B. Cuối thế kỉ XX## C. Đầu thế kỉ XX D. Nửa sau thế kỉ XIX 13. Về mặt kinh tế xã hội, dân số già gây ra hậu quả A. Phải nhập thêm lao động nước ngoài dẫn đến các bất ổn trong xã hội B. Thiếu lao động, nguy cơ giảm dân số C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế chậm lại vì thiếu lao động thay thế D. Gánh nặng phụ thuộc ngày càng lớn làm cho mức sống dân cư giảm 14. Phần lớn lãnh thổ châu Phi có khí hâu: A. Lạnh lẽo B. Khô nóng C. Ẩm ướt D. Ôn hoà 15. Ý nghĩa nào sau đây không đúng về tác động của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đến sự phát triển kinh tế - xã hội thế giới A. Làm xuất hiện nhiều ngành mới, thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu sản xuất B. Làm cho chênh lệch về trình độ phát triển giữa các quốc gia, các khu vực ngày càng giảm C. Làm thay đổi nhanh chóng mạu dịch quốc tế D. Làm thay đổi cơ cấu lao động xã hội 16. Ô nhiểm không khí là nguyên nhân chủ yếu sinh ra A. Sóng thần B. Hạn hán C. Sự biến đổi thòi tiết, khí hậu D. Bão lụt 17. Nguyên nhân chính gây ra lỗ thủng tầng ô zôn là A. Khí thải của các phương tiện giao thông B. Khí thải của các nhà máy công nghiệp C. Các hóa chất sử dụng trong công nghiệp D. Khí thải CFC trong sản xuất công nghiệp 18. Nước nào sau đây hiện nay là một trong 10 nước công nghiệp hàng đầu thế giới A. Đài Loan B. Hàn Quốc C. Braxin D. Xin ga po 19. Yếu tố quyết định nhất đối với sản xuất hiện nay là A. Tri thức, thông tin B. Nguồn nhân lực C. Các nguồn tài nguyên thiên nhiên D. Cơ sở hạ tầng kĩ thuật 20. Ý nào sau đây là không đúng A. Hầu hết các nước đang phát triển đều có nợ nước ngoài B. Nhiều nước đang phát triển có nợ nước ngoài nhiều hơn GNP của mình C. Quốc gia có nợ nước ngoài với số nợ lớn nhất thuộc châu Phi D. Nợ nước ngoài của các nước phát triển ngày càng lớn 21. Điều kiện tự nhiên của Mĩ La Tinh thuận lợi để A. Phát triển nền kinh tế đa dạng B. Phát triển dịch vụ C. Phát triển nông nghiệp D. Phát triển công nghiệp 22. Điểm nào sau đây không đúng với tự nhiên của Mĩ La Tinh A. Có nhiều đồng cỏ tự nhiên B. Có khí hậu thuận lợi C. Có nhiều khoáng sản kim loại màu D. Có đồng băng Amazon nhỏ hẹp nhưng giàu tiêm năng 23. Châu Phi có dân số so với thế giới chiếm khoảng: A. 14% B. 17% C. 15% D. 16% 24. Cảnh quan phổ biến của Châu Phi là A. Hoang mạc B. Rừng rậm thường xanh C. Xa van D. Hoang mạc và Xa van 25. Trong những năm gần nay nguồn HĐI đầu tư vào Mĩ La Tinh giảm là do A. Tài nguyên cạn kiệt B. Nguồn lao động không có trình độ C. Chính sách thu hút của các quốc gia chưa hợp lí D. Chính trị không ổn định 26. Dân số châu Phi tăng nhanh là do A. Tỉ suất tử giảm, Tỉ suất sinh giảm B. Tỉ suất tử giảm, tỉ suất sinh giảm C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên cao D. Tỉ suất sinh tăng, tỉ suất tử tăng 27. Ở châu Phi môi trường bị tàn phá, tài nguyên cạn kiệtlà do A. Nhà nước khai thác sản xuất công nghiệp B. Do phát triển mạnh mẽ của công nghiệp C. Các nhà tư bản nước ngoài khai thác tài nguyên D. Người dân khai thác bừa bãi 28. Ở hầu hết các nước Mĩ La Tinh A. Dân cư còn nghèo B. Đời sống ở mức tương đối cao C. Đời sống cao D. Các vấn đề xã hội ổn định B. PHẦN TỰ LUẬN: 3 điểm: Cho bảng số liệu về Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình năm: (đơn vị: %): Giai đoạn Nhóm nước 1960 - 1965 1975 - 1980 1985 - 1990 1995 - 2000 2001 - 2005 Phát triển 1,2 0,8 0,6 0,2 0,1 Đang phát triển 2,3 1,9 1,9 1,7 1,5 a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự gia tăng dân số tự nhiên của hai nhóm nước trên trong các giai đoạn từ: 1960 – 2005. b. Qua bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ: nhận xét về tình hình gia tăng dân số tự nhiên của các nhóm nước trên. BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 A B C D Khởi tạo đáp án đề số : 001 01. - / - - 06. - - = - 11. - - - ~ 16. - - = - 02. - - = - 07. - / - - 12. - / - 17. - - - ~ 03. - - = - 08. - - - ~ 13. - / - - 18. - / - - 04. - - - ~ 09. ; - - - 14. - / - - 19. ; - - - 05. - - - ~ 10. - / - - 15. - / - - 20. - - = - 21. ; - - - 23. ; - - - 25. - - - ~ 27. - - = - 22. - - - ~ 24. - - - ~ 26. - - = - 28. ; - - - Khởi tạo đáp án đề số : 002 01. - - - ~ 06. - - - ~ 11. - / - - 16. - - - ~ 02. - / - - 07. - - - ~ 12. - / - - 17. - - - ~ 03. ; - - - 08. - - = - 13. - - - ~ 18. ; - - 04. - - = - 09. - - - ~ 14. - / - - 19. - - - ~ 05. - - = - 10. - - - ~ 15. ; - - - 20. ; - - - 21. - - - ~ 23. ; - - - 25. - - = - 27. - / - - 22. - / - - 24. - - - ~ 26. - / - - 28. - - = - Khởi tạo đáp án đề số : 003 01. - / - - 06. - / - - 11. - - = - 16. ; - - - 02. - - - ~ 07. - / - - 12. - - - ~ 17. ; - - - 03. - - - ~ 08. ; - - - 13. - - = - 18. - - = - 04. - - - ~ 09. - - - ~ 14. ; - - - 19. - / - - 05. - - = 10. - - - ~ 15. - / - - 20. - - - ~ 21. - - = - 23. - - - ~ 25. - - = - 27. ; - - - 22. - - = - 24. ; - - - 26. - - - ~ 28. - - = - Khởi tạo đáp án đề số : 004 01. - - - ~ 06. - - = - 11. - - - ~ 16. ; - - - 02. - / - - 07. - / - - 12. ; - - 17. - - = - 03. - / - - 08. - - = - 13. ; - - - 18. - / - - 04. - - - ~ 09. ; - - - 14. - - = - 19. - - = - 05. ; - - - 10. ; - - - 15. ; - - - 20. - - - ~ 21. - - = - 23. - - - ~ 25. - - = - 27. ; - - - 22. - - = - 24. ; - - - 26. - - - ~ 28. - - = - KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: ĐỊA LÍ 11 (Chương trình nâng cao) Trường THPT số 1 Tuy Phước Họ Và tên:. Lớp: 11A.. Điểm Nội dung đề số : 002 I. TRẮC NGIỆM: (7 điểm): Chọn câu trả lời đúng vào đánh dấu (x) vào ô trả lời trắc nghiệm 1. Trong các loại ô nhiễm sau đây, gây tác hại lớn hơn cả là A. Ô nhiễm biển và đại dương B. Ô nhiễm nguồn nước ngọt C. Ô nhiễm đất trông D. Oâ nhiễm không khí 2. Ô nhiểm không khí là nguyên nhân chủ yếu sinh ra A. Hạn hán B. Sự biến đổi thòi tiết, khí hậu C. Sóng thần D. Bão lụt 3. Nguyên nhân chính gây ra lỗ thủng tầng ô zôn là A. Khí thải CFC trong sản xuất công nghiệp B. Khí thải của các nhà máy công nghiệp C. Khí thải của các phương tiện giao thông D. Các hóa chất sử dụng trong công nghiệp 4. Giải pháp nào sau đây có ý nghĩa thiết thực hơn cả để giảm bớt nợ nước ngoài của các nước đang phát triển A. Điều khiển tốc độ tăng dân số phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội đất nước B. Chú trọng phát triển giáo dục, đào tạo nguồn nhân lực C. Có chiến lược công nghiệp hóa phù hợp với điều kiện trong nước và xu hướng phát triển thế giới D. Đẩy mạnh sản xuất, đẩy mạnh xuất khẩu 5. Quá trình công nghiệp hóa của các nước NIC châu Á diễn ra từ A. Những năm 50 của thế kỉ XX B. Những năm 80 của thế kỉ XX C. Những năm 60 của thế kỉ XX D. Những năm 70 của thế kỉ XX 6. Yếu tố quyết định nhất đối với sản xuất hiện nay là A. Nguồn nhân lực B. Cơ sở hạ tầng kĩ thuật C. Các nguồn tài nguyên thiên nhiên D. Tri thức, thông tin 7. Tổ chức liên kết khu vực nào dưới đây có quy mô dân số lớn nhất A. MERCOSUR B. NAFTA C. EU D. ASEAN 8. Tác động tích cực của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đến xã hội là A. Giảm dần sự thất nghiệp B. Giảm dần sự chênh lệch về mức sống dân cư giữa các nước C. Đẩy lùi nhiều bệnh tật hiểm nghèo D. Giảm dần các mâu thuẫn trong xã hội 9. Từ thập kỉ 80 (thế kỉ XX) trở lại đây, chiếm tỉ trọng lớn nhất trong đầu tư nước ngoài là nhân vật A. Khai thác nguyên liệu và năng lượng B. Cơ khí và điện tử C. Giao thông vận tải và thông tin liên lạc D. Dịch vụ 10. Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại là A. Làm xuất hiện nhiều ngành mới, thúc đẩy sản xuất phát triển B. Khoa học và kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất chủ yếu C. Đã tác động mạnh mẽ, sâu sắc đến sự phát triển kinh tế - xã hội thế giới D. Làm xuất hiện và phát triển bùng nổ công nghệ cao 11. Ý nào sau đây là không đúng A. Nợ nước ngoài của các nước phát triển ngày càng lớn B. Quốc gia có nợ nước ngoài với số nợ lớn nhất thuộc châu Phi C. Nhiều nước đang phát triển có nợ nước ngoài nhiều hơn GNP của mình D. Hầu hết các nước đang phát triển đều có nợ nước ngoài 12. Ý nghĩa nào sau đây không đúng về tác động của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đến sự phát triển kinh tế - xã hội thế giới A. Làm xuất hiện nhiều ngành mới, thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu sản xuất B. Làm cho chênh lệch về trình độ phát triển giữa các quốc gia, các khu vực ngày càng giảm C. Làm thay đổi nhanh chóng mạu dịch quốc tế D. Làm thay đổi cơ cấu lao động xã hội 13. Nước Đông Nam Á nào dưới đây có bình quân GDP đầu người cao, với thu nhập chủ yếu dựa vào bán nguyên liệu thô có giá trị cao A. Xin ga po B. Ma lai xi a C. In - đô - nê - xi -a D. Bru - nây 14. Nợ nước ngoài của các nước đang phát triển ngày càng lớn, nguyên nhân chủ yếu do A. Dân số gia tăng nhanh, mất cân đối giữa sản xuất và tiêu dùng B. Sử dụng vốn vay không hiệu quả, năng suất lao động thấp C. Yêu cầu đẩy mạnh công nghiệp hóa D. Những bất ổn về chính trị - xã hội, sản xuất không ổn định 15. Phần lớn lãnh thổ châu Phi có khí hâu: A. Khô nóng B. Ôn hoà C. Ẩm ướt D. Lạnh lẽo 16. Về mặt kinh tế xã hội, dân số già gây ra hậu quả A. Gánh nặng phụ thuộc ngày càng lớn làm cho mức sống dân cư giảm B. Phải nhập thêm lao động nước ngoài dẫn đến các bất ổn trong xã hội C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế chậm lại vì thiếu lao động thay thế D. Thiếu lao động, nguy cơ giảm dân số 17. Trong các năm gần đây, châu lục có tỉ trọng dân số trong dân số thế giới tăng nhanh là A. Châu Âu B. Châu Á C. Châu Mĩ D. Châu Phi 18. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại diễn ra từ A. Cuối thế kỉ XX B. Đầu thế kỉ XX C. Giữa thế kỉ XX D. Nửa sau thế kỉ XIX 19. Nước nào sau đây hiện nay là một trong 10 nước công nghiệp hàng đầu thế giới A. Xin ga po B. Đài Loan C. Braxin D. Hàn Quốc 20. Hiện nay A. Ở Bắc Mĩ và một số nước Tây Aâu, nền kinh tế tri thức đã bắt đầu hình thành B. Kinh tế tri thức đã chiếm hơn 70% GDP của các nước OECD C. Các nước thuộc OECD đều trở thành nền kinh tế trí thức D. Phần lớn các nước phát triển trên thế giới đã trở thành nền kinh tế tri thức 21. Ở hầu hết các nước Mĩ La Tinh A. Đời sống cao B. Các vấn đề xã hội ổn định C. Đời sống ở mức tương đối cao D. Dân cư còn nghèo 22. Trong những năm gần nay nguồn HĐI đầu tư vào Mĩ La Tinh giảm là do A. Nguồn lao động không có trình độ B. Chính trị không ổn định C. Tài nguyên cạn kiệt D. Chính sách thu hút của các quốc gia chưa hợp lí 23. Châu Phi có dân số so với thế giới chiếm khoảng: A. 14% B. 16% C. 15% D. 17% 24. Dân số châu Phi tăng nhanh là do A. Tỉ suất sinh tăng, tỉ suất tử tăng B. Tỉ suất tử giảm, Tỉ suất sinh giảm C. Tỉ suất tử giảm, tỉ suất sinh giảm D. Tỉ suất gia tăng tự nhiên cao 25. Điều kiện tự nhiên của Mĩ La Tinh thuận lợi để A. Phát triển công nghiệp B. Phát triển dịch vụ C. Phát triển nền kinh tế đa dạng D. Phát triển nông nghiệp 26. Ở châu Phi môi trường bị tàn phá, tài nguyên cạn kiệtlà do A. Nhà nước khai thác sản xuất công nghiệp B. Các nhà tư bản nước ngoài khai thác tài nguyên C. Người dân khai thác bừa bãi D. Do phát triển mạnh mẽ của công nghiệp 27. Điểm nào sau đây không đúng với tự nhiên của Mĩ La Tinh A. Có nhiều khoáng sản kim loại màu B. Có đồng băng Amazon nhỏ hẹp nhưng giàu tiêm năng C. Có nhiều đồng cỏ tự nhiên D. Có khí hậu thuận lợi 28. Cảnh quan phổ biến của Châu Phi là A. Rừng rậm thường xanh B. Hoang mạc C. Hoang mạc và Xa van D. Xa van B. PHẦN TỰ LUẬN: 3 điểm: Cho bảng số liệu về Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình năm: (đơn vị: %): Giai đoạn Nhóm nước 1960 - 1965 1975 - 1980 1985 - 1990 1995 - 2000 2001 - 2005 Phát triển 1,2 0,8 0,6 0,2 0,1 Đang phát triển 2,3 1,9 1,9 1,7 1,5 a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự gia tăng dân số tự nhiên của hai nhóm nước trên trong các giai đoạn từ: 1960 – 2005. b. Qua bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ: nhận xét về tình hình gia tăng dân số tự nhiên của các nhóm nước trên. BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 A B C D KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: ĐỊA LÍ 11 (Chương trình nâng cao) Trường THPT số 1 Tuy Phước Họ Và tên:. Lớp: 11A.. Điểm Nội dung đề số : 003 I. TRẮC NGIỆM: (7 điểm): Chọn câu trả lời đúng vào đánh dấu (x) vào ô trả lời trắc nghiệm 1. Yếu tố quyết định nhất đối với sản xuất hiện nay là A. Cơ sở hạ tầng kĩ thuật B. Tri thức, thông tin C. Các nguồn tài nguyên thiên nhiên D. Nguồn nhân lực 2. Nước Đông Nam Á nào dưới đây có bình quân GDP đầu người cao, với thu nhập chủ yếu dựa vào bán nguyên liệu thô có giá trị cao A. Ma lai xi a B. Xin ga po C. In - đô - nê - xi -a D. Bru - nây 3. Nợ nước ngoài của các nước đang phát triển ngày càng lớn, nguyên nhân chủ yếu do A. Những bất ổn về chính trị - xã hội, sản xuất không ổn định B. Yêu cầu đẩy mạnh công nghiệp hóa C. Dân số gia tăng nhanh, mất cân đối giữa sản xuất và tiêu dùng D. Sử dụng vốn vay không hiệu quả, năng suất lao động thấp 4. Nguyên nhân chính gây ra lỗ thủng tầng ô zôn là A. Các hóa chất sử dụng trong công nghiệp B. Khí thải của các phương tiện giao thông C. Khí thải của các nhà máy công nghiệp D. Khí thải CFC trong sản xuất công nghiệp 5. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại diễn ra từ A. Đầu thế kỉ XX B. Giữa thế kỉ XX C. Cuối thế kỉ XX D. Nửa sau thế kỉ XIX 6. Giải pháp nào sau đây có ý nghĩa thiết thực hơn cả để giảm bớt nợ nước ngoài của các nước đang phát triển A. Điều khiển tốc độ tăng dân số phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội đất nước B. Có chiến lược công nghiệp hóa phù hợp với điều kiện trong nước và xu hướng phát triển thế giới C. Chú trọng phát triển giáo dục, đào tạo nguồn nhân lực D. Đẩy mạnh sản xuất, đẩy mạnh xuất khẩu 7. Phần lớn lãnh thổ châu Phi có khí hâu: A. Lạnh lẽo B. Khô nóng C. Ẩm ướt D. Ôn hoà 8. Từ thập kỉ 80 (thế kỉ XX) trở lại đây, chiếm tỉ trọng lớn nhất trong đầu tư nước ngoài là nhân vật A. Dịch vụ B. Giao thông vận tải và thông tin liên lạc C. Khai thác nguyên liệu và năng lượng D. Cơ khí và điện tử 9. Hiện nay A. Phần lớn các nước phát triển trên thế giới đã trở thành nền kinh tế tri thức B. Kinh tế tri thức đã chiếm hơn 70% GDP của các nước OECD C. Các nước thuộc OECD đều trở thành nền kinh tế trí thức D. Ở Bắc Mĩ và một số nước Tây Aâu, nền kinh tế tri thức đã bắt đầu hình thành 10. Ý nghĩa nào sau đây không đúng về tác động của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đến sự phát triển kinh tế - xã hội thế giới A. Làm thay đổi nhanh chóng mạu dịch quốc tế B. Làm thay đổi cơ cấu lao động xã hội C. Làm xuất hiện nhiều ngành mới, thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu sản xuất D. Làm cho chênh lệch về trình độ phát triển giữa các quốc gia, các khu vực ngày càng giảm 11. Trong các năm gần đây, châu lục có tỉ trọng dân số trong dân số thế giới tăng nhanh là A. Châu Á B. Châu Âu C. Châu Phi D. Châu Mĩ 12. Ý nào sau đây là không đúng A. Nợ nước ngoài của các nước phát triển ngày càng lớn B. Hầu hết các nước đang phát triển đều có nợ nước ngoài C. Nhiều nước đang phát triển có nợ nước ngoài nhiều hơn GNP của mình D. Quốc gia có nợ nước ngoài với số nợ lớn nhất thuộc châu Phi 13. Tác động tích cực của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đến xã hội là A. Giảm dần các mâu thuẫn trong xã hội B. Giảm dần sự thất nghiệp C. Đẩy lùi nhiều bệnh tật hiểm nghèo D. Giảm dần sự chênh lệch về mức sống dân cư giữa các nước 14. Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại là A. Làm xuất hiện và phát triển bùng nổ công nghệ cao B. Khoa học và kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất chủ yếu C. Đã tác động mạnh mẽ, sâu sắc đến sự phát triển kinh tế - xã hội thế giới D. Làm xuất hiện nhiều ngành mới, thúc đẩy sản xuất phát triển 15. Quá trình công nghiệp hóa của các nước NIC châu Á diễn ra từ A. Những năm 80 của thế kỉ XX B. Những năm 60 của thế kỉ XX C. Những năm 70 của thế kỉ XX D. Những năm 50 của thế kỉ XX 16. Tổ chức liên kết khu vực nào dưới đây có quy mô dân số lớn nhất A. ASEAN B. MERCOSUR C. EU D. NAFTA 17. Trong các loại ô nhiễm sau đây, gây tác hại lớn hơn cả là A. Oâ nhiễm không khí B. Ô nhiễm nguồn nước ngọt C. Ô nhiễm đất trông D. Ô nhiễm biển và đại dương 18. Ô nhiểm không khí là nguyên nhân chủ yếu sinh ra A. Sóng thần B. Hạn hán C. Sự biến đổi thòi tiết, khí hậu D. Bão lụt 19. Về mặt kinh tế xã hội, dân số già gây ra hậu quả A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế chậm lại vì thiếu lao động thay thế B. Thiếu lao động, nguy cơ giảm dân số C. Phải nhập thêm lao động nước ngoài dẫn đến các bất ổn trong xã hội D. Gánh nặng phụ thuộc ngày càng lớn làm cho mức sống dân cư giảm 20. Nước nào sau đây hiện nay là một trong 10 nước công nghiệp hàng đầu thế giới A. Xin ga po B. Braxin C. Đài Loan D. Hàn Quốc 21. Cảnh quan phổ biến của Châu Phi là A. Xa van B. Rừng rậm thường xanh C. Hoang mạc và Xa van D. Hoang mạc 22. Ở châu Phi môi trường bị tàn phá, tài nguyên cạn kiệtlà do A. Nhà nước khai thác sản xuất công nghiệp B. Người dân khai thác bừa bãi C. Các nhà tư bản nước ngoài khai thác tài nguyên D. Do phát triển mạnh mẽ của công nghiệp 23. Châu Phi có dân số so với thế giới chiếm khoảng: A. 15% B. 17% C. 16% D. 14% 24. Điều kiện tự nhiên của Mĩ La Tinh thuận lợi để A. Phát triển nền kinh tế đa dạng B. Phát triển công nghiệp C. Phát triển dịch vụ D. Phát triển nông nghiệp 25. Ở hầu hết các nước Mĩ La Tinh A. Các vấn đề xã hội ổn định B. Đời sống cao C. Dân cư còn nghèo D. Đời sống ở mức tương đối cao 26. Dân số châu Phi tăng nhanh là do A. Tỉ suất sinh tăng, tỉ suất tử tăng B. Tỉ suất tử giảm, tỉ suất sinh giảm C. Tỉ suất tử giảm, Tỉ suất sinh giảm D. Tỉ suất gia tăng tự nhiên cao 27. Trong những năm gần nay nguồn HĐI đầu tư vào Mĩ La Tinh giảm là do A. Chính trị không ổn định B. Nguồn lao động không có trình độ C. Tài nguyên cạn kiệt D. Chính sách thu hút của các quốc gia chưa hợp lí 28. Điểm nào sau đây không đúng với tự nhiên của Mĩ La Tinh A. Có khí hậu thuận lợi B. Có nhiều khoáng sản kim loại màu C. Có đồng băng Amazon nhỏ hẹp nhưng giàu tiêm năng D. Có nhiều đồng cỏ tự nhiên B. PHẦN TỰ LUẬN: 3 điểm: Cho bảng số liệu về Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình năm: (đơn vị: %): Giai đoạn Nhóm nước 1960 - 1965 1975 - 1980 1985 - 1990 1995 - 2000 2001 - 2005 Phát triển 1,2 0,8 0,6 0,2 0,1 Đang phát triển 2,3 1,9 1,9 1,7 1,5 a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự gia tăng dân số tự nhiên của hai nhóm nước trên trong các giai đoạn từ: 1960 – 2005. b.
File đính kèm:
- Kt giua ki 2-11nang cao.doc