Kiểm tra 1 tiết (hình học 8-Chương III)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết (hình học 8-Chương III), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 1 KIỂM TRA 1 TIẾT (HÌNH HỌC8-CHƯƠNG III) A N B M C 3 4 10 I) TRẮC NGHIỆM :(3 điểm) 1) Cho hình 1. Biết MN // BC, AM = 10cm, MB = 4cm, NC = 3cm. Độ dài đoạn thẳng AN là : a/ 7cm b/ 7,5 cm c/ 75 cm d/ 5,5 cm 2.Cho với tỉ số đồng dạng 3 và (Hình 1) A với tỉ số đồng dạng . Vậy với tỉ số đồng dạng nào? 30 20 a/ 2 b/ c/ 3 d/ A 3. Cho hình 2, biết AD là phân giác góc BAC, AB = 20dm, AC = 30dm, B BD = 15dm. Vậy x =? 15 D C a/18dm b/20 dm c/ 22,5 dm d/22 dm (Hình 2) B H 4. Cho vuông tại A , AH là đường cao. Biết AB = 18cm, AB = 24cm. 18 A/Độ dài đoạn thẳng BC là: a/30 cm b/ 32 cm c/ 60 cm d/ 25 cm C B/Độ dài đoạn thẳng AH là: 24 a/ 14 cm b/12,4 cm c/1,4 cm d/15 cm (Hình 3) C/Diệân tích là: a/ 77,76 b/ 124 c/138 d/ 138,24 II) TỰ LUẬN:(7 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 9cm, AC = 12cm. Trên cạnh AB lấy D sao cho BD = 6cm, từ D vẽ DE vuông góc với AB tại E. a/ Chứng minh tam giác ABC và tam giác EBD đồng dạng . b/ Tính độ dài các đoạn BC, DE . c/ Tính tỉ số diện tích của tam giác ABC và tam giác DEC . d/ Tính diện tích của tam giác DEC . ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1 (KIỂM TRA HỌC KỲ I) I)TRẮC NGHIỆM :(3 điểm) 1b, 2a, 3c, 4A,a ; 4B,c;4C,d.Mỗi câu đúng được 0,5đ II) TỰ LUẬN:(7 điểm) B D E C A a/(1,25điểm) Ta có: DE AC (gt) 0,25đ AB AC(gt) 0,25đ Nên: DE // AB 0,25đ Suy ra: (định lý khái niệm hai tam giác đồng dạng) 0,5đ b/( 2điểm) Xét tam giác vuông ABC, có: (định lý Pitago) 0,5đ BC = 15 (cm) 0,5đ Theo câu a: : 0,5đ Hay = 3,6 cm 0,5đ c/ (1,25 điểm) Ta có : ( cmt) 0,25đ Tỉ số đồng dạng của tam giác ABC và tam giác EDC: 0,5đ Tỉ số diện tích của tam giác ABC và tam giác EDC: (*) 0,5đ d/(2 điểm) Diện tích tam giác ABC: 1đ Từ (*) suy ra: =8,64 1đ Học sinh vẽ hình và ghi gia thiết kết luận đúng 0,5đ. Học sinh làm cách khác đúng, GV vận dụng thang điểm để chấm. ĐỀ 2 KIỂM TRA 1 TIẾT (HÌNH HỌC8-CHƯƠNG) A I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) (Khoanh tròn câu đúng) N M 1. Cho hình 1, biết MN // BC. Các khẳng định nào sau đây là đúng? a/ b/ (Hình 1) C B c/ d/ Cả ba đều sai. D E 9 2. Cho hình 2, biết DC = 9 cm, CA = 15 cm, AB = 30 cm. (Hình 2 ) C Độ dài đoạn thẳng DE là: a/ 15 cm b/ 18 cm B A 15 c/ 20 cm d/ 12 cm 30 3. Cho tam giác ABC, gọi M,N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC. Tỉ số diện tích của ABC và PMN là: a/ b/2 c/ 4 d/ 4. Cho với tỉ số đồng dạng và với tỉ số đồng dạng . Vậy với tỉ số đồng dạng nào? a/ 2 b/ c/ d/ 4 5. Câu nào đúng ? câu nào sai?(Đánh dấu x vào câu trả lời) Câu Đúng Sai a/ Hai tam giác cân có góc ở đỉnh bằng nhau thì chúng đồng dạng với nhau. b/ Hai tam giác đồng dạng thì chúng bằng nhau. c/ Hai tam giác vuông cạnh huyền bằng nhau thì chúng đồng dạng với nhau. d/ Hai tam giác vuông cân thì chúng đồng dạng với nhau. II) TỰ LUẬN: (7 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 45cm, BC = 75cm và tam giác MNP có MP = 12cm, NP = 16cm, MN = 20 cm. a/ Tính độ dài cạnh AC. b/ Hai tam giác ABC và MNP có đồng dạng không?Vì sao? Tìm tỉ số đồng dạng của chúng? c/ Tìm tỉ số diện tích của tam giác ABC và tam giác MNP? d/ Tính diện tích tam giác MNP? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 2(KIỂM TRA HỌC KỲ I) I)TRẮC NGHIỆM :(3 điểm) 1a, 2b, 3c, 4d. Mỗi câu trả lời đúng 0,5đ. 5a, Đúng;5b, Sai ;5c, Sai; 5d, Đúng . Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ B II) TỰ LUẬN:(7 điểm) a/(1 điểm) A Xét tam giác vuông ABC, có: 75 (định lý Pyta go) 0,5đ 45 Hay 45 AC = 60 (cm) 0,5đ C b/(2điểm) Xét hai tam giác ABC và MNP, có: 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ (c.c.c) 0,5đ Với tỉ số đồng dạng là 0,5đ c/ (1,5 điểm) Vì (cmt) 0,5đ ta suy ra: 1đ d/ (2điểm) Theo chứng minh ở câu b, ta cũng suy ra: mà suy ra: 0,5đ Do đó: tam giác NMP vuông tại P 0,5đ Suy ra: 1 đ Học sinh vẽ hình và ghi gia thiết kết luận đúng 0,5đ. Học sinh làm cách khác đúng, GV vận dụng thang điểm để chấm.
File đính kèm:
- 2 de dap an kiem tra chuong IIIHH8.doc