Kiểm tra 1 tiết học kì 2 Môn: Công nghệ 6

doc2 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 14800 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết học kì 2 Môn: Công nghệ 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ tên: 
Lớp 
Kiểm tra 1 tiết HKII
Môn: Công nghệ 6
Điểm- Lời phê của GV
I./ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 đ)
Câu1 (1đ ) : Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chổ trống trong các câu sau:
a) Một số nguồn chất đạm từ ......................................................................................................... là thịt, cá, trứng, gia cầm. 
b) Ăn quá nhiều thức ăn có chứa chất đường bột có thể làm cho chúng ta .........................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................... .
c) Các loại thực phẩm dễ hư thối phải mua loại ...........................................................................................................................
hoặc được bảo quản .................................................................................................................................................................................................. .
Câu 2 (1đ) :	Em hãy sử dụng những cụm từ thích hợp nhất ở cột B để hoàn thành mỗi câu ở cột A
 A
 B
1. Rán là làm chín thực phẩm 
2. Luộc là phương pháp làm chín thực phẩm 
3. Nấu là phối hợp nhiều nguyên liệu động vật và thực vật 
4. Kho là làm chín mền thực phẩm 
a)trong lượng nước vừa phải với vị mặn đậm đà
b)có thêm gia vị trong môi trường nước
c)trong môi trường nhiều nước 
d) trong một lượng chất béo khá nhiều 
Thứ tự nối : 	1+.. ; 2+; 3+ ; 4+.......; 5+...
Câu 3 (1đ) : Hãy chọn câu không đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu 
A. Nếu bữa ăn của chúng ta có đủ chất dinh dưỡng, chúng ta sẽ không cần đến những viên thuốc Vitamin.
B. Chúng ta cần chất khoáng và vitamin với lượng lớn.
C. Iốt cần cho sự phát triển xương và răng.
D. Cam, chanh, quít và rau xanh là những nguồn giàu vitamin C
II./ PHẦN TỰ LUẬN ( 7đ )
Câu 1 ( 1,5đ ) :Nêu các biện pháp phòng và tránh nhiễm trùng thực phẩm tại nhà ?
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2 ( 2đ ) : Chúng ta dựa vào những nguyên tắc nào để tổ chức bữa ăn hợp lý trong nhà ?
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3 ( 3,5đ ) : Hãy : 
 a) Kể tên các chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể.
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
 b)	Nêu nguồn cung cấp, chức năng dinh dưỡng của chất đạm:
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ma trận kiểm tra 1 tiết Môn : Công nghệ - lớp 6 Học kỳ II
	Kiểm tra 
	Kiến thức
Biết
hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
– Cơ sở của ăn uống hợp lý 
(3,5đ)
3
(0,5đ)
1a,b
(1đ)
3
5
– Vệ sinh an toàn thực phẩm 
(0,5đ)
1C
(1,5đ)
1
2
– Các phương pháp chế biến thực phẩm 
(1đ)
2
1
 – Tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình 
(2đ)
2
2
– Tổng
5,5
1
1,5 
2
10
Đáp án
I. Phần trắc nghiệm:(3đ)
Câu 1 (1đ) 	a.	Động vật ; b. Béo phì C. Tươi ; không bầm dập ; ướp lạnh Mỗi ý ghi 0,25 đ 	 Câu 2 (1đ) 	 1D	; 2C ; 3B ; 4A 	 Mỗi ý ghi 0,25đ Câu 3 (1đ) B 	
II.	Phần tự luận: (7đ)
Câu 1(1,5đ) :	* 	Nêu các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm 
- Rửa tay sạch trước khi ăn (0,25đ)
- Vệ sinh nhà bếp.	(0,25đ)	
- Rữa kỹ thực phẩm.	(0,25đ)	- - Nấu chín thực phẩm. 	(0,25đ)	- -Đậy thức ăn cẩn thận .	(0,25đ)	- - Bảo quản thực phẩm chu đáo(0,25đ)	
Câu 2 (2đ) : * Dựa vào những nguyên tắc để tổ chức bữa ăn hợp lý trong nhà:
- Nhu cầu của các thành viên trong gia đình. 	(0,5đ)	
- Điều kiện tài chính.	(0,5đ)	- Sự cân bằng dinh dưỡng. (0,5đ)
- Thay đổi món ăn. 	(0,5đ)	
Câu 3 (3,5đ) : 
a)	Kể tên: Đạm ; đường bột ; béo ; khoáng ; Vitamin ; chất xơ , nước (1đ)
b) Nguồn cung cấp:
	- Đạm động vật: Thịt, cá, trứng, sữa. 	(0,5đ)	- Đạm thực vật : Rau, củ, quả 	(0,5đ)	
c)	Chức năng:
	 - Giúp cơ thể phát triển về thể chất và trí tuệ ( 0,5đ)	- Cần thiết cho việc tái tạo các tế bào đã chết (0,5đ)	 - Tăng khả năng chất đề kháng và cung cấp năng lượng (0,5đ)
........................................................................................................................................................................................	Thống kê & phân tích chất lượng :
Lớp
TSHS
Giỏi
Khá
T. Bình
Yếu
Kém
T.Bình
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
6/1
6/2
6/3

File đính kèm:

  • docKT1TCN6 HKII co dap an va matran tuyệt.doc