Kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh 7

doc3 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 415 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 A. TRẮC NGHIỆM : ( 5 điểm )
 Hãy chọn và khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1. Trùng roi xanh tiến về phía ánh sáng nhờ:
	a. Diệp lục 	b. Roi và điểm mắt	
c. Có thành xenlulôzơ	d. Cả a, b và c
 2. Sự giống nhau giữ thực vật và trùng roi là :
 a. Tự dưỡng, dị dưỡng, có diệp lục, có nhân.	c. Tự dưỡng, có lục lạp, có ti thể, có nhân.
 b. Tự dưỡng, có diệp lục, có nhân.	d. Cả a, b và c.
3. Động vật nguyên sinh nào di chuyển bằng chân giả :
 	a. Trùng roi xanh	b. Trùng biến hình	c. Trùng đế giày 	d. Cả a, b và c.
 4. Trùng kiết lị sống ở đâu ?	
	a. Hồng cầu 	b. Bạch cầu	 c. Tiểu cầu	 d. Ruột người
 5. Bô phận nào của san hô dùng để trang trí?
	a. Phần thịt của san hô.	c. Khung xương đá vối của san hô.
	b. Lớp trong của san hô.	d. Cả a, b và c đúng. 
6. Thuỷ tức có hệ thần kinh dạng :
	a. Thần kinh hạch	b. Thần kinh ống	 c. Thần kinh hình lưới	 d. Cả a, b và c.
7. Trong các đại diện sau đại diện nào có lối sống bám:
 	a. San hô	và hải quỳ	b. Sứa	 c. Hải quỳ	 d. san hô.
8. Sán lá gan sống kí sinh có bộ phận nào phát triển :
 a. Mắt 	 c. Cơ dọc, cơ vòng, cơ lưng bụng, giác bám. 
 b. Lông bơi	 d. Cơ quan tiêu hoá, cơ quan sinh dục 
 9. Biện pháp phòng chống nhiểm sán dây:
	a. Rữa sạch rau , cỏ trước khi cho lợn, bò ăn.
 	b. Không nên ăn thịt lợn gạo, thịt bò gạo.
	c. Xử lí phân người trước khi mang đi bón để trứng sán bị ung.
	d. Cả a, b và c.
10. Số loài được phát hiện ở ngành ruột khoang:
 a. 10 ngàn	 b. 8 ngàn	c. 6 ngàn	d. 5 ngàn
 11. Điều không đúng khi nói về giun đũa:
	a. Sống kí sinh trong ruột người	c. Thuộc ngành giun tròn.
	b. Có khả năng di chuyển nhiều và linh hoạt	d. Cơ thể có vỏ cuticun bảo vệ
12. Nêu các biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người? 
	a. Tẩy giun định kì 6 tháng một lần.	 c. Không ăn rau sống, quả xanh, không uống nước lã
	b. Rữa ray sạch sẽ trước khi ăn..	 d. Cả a, b và c đúng.
 13. Giun đất di chuyển bằng cách:
 a. Vặn xoắn cơ thể 	 b. Co dãn cơ thể	 c. Lộn đầu d. tất cả các hình thức trên
14. Hình thức sinh sản không có ở giun đất:
	a. Mọc chồi	 b. Ghép đôi	c. Hữu tính d. Hữu tính và ghép đôi 
15. Máu giun đất có màu như thế nào ?
 a. Không màu vì chưa có huyết sắc tố c. Có màu vàng vì giun đất sống trong đất nên ít oxi 
 b. Có màu đỏ vì có huyết sắc tố. 	 d. Cả a, b và c.
16. Những đại diện nào thuộc ngành giun đốt ?
 a. Giun đất, đỉa, giun đũa.	c. Giun đất , rươi, đỉa, giun đỏ.
 b. Giun đỏ, giun móc câu, đỉa. 	 d. Cả a, b và c.
17. Nêu đặc điểm chung của ngành ruột khoang?
	a. Cơ thể có đối xứng toả tròn.
	b. Ruột dạng túi ( vừa thu nhận thức ăn vừa là nơi thải bã).
	c. Thành cơ thể có hai lớp tế bào gai độc để tự vệ và tấn công.
	d. Cả a, b và c đúng.
18. Vai trò của giun đất?
	a. Có khả năng xáo trộn đất.	c. Làm tăng độ màu mở cho đất.
	b. Có khả năng thay đổi cấu trúc của đất.	d. Cả a, b và c.
19. 	 Loài sán nào sống kí sinh trong ruột người?
	a. Sán dây	b. Sán lá gan	c. Sán lá máu.	d. Sán bã trầu.
20. Giun tròn khác giun dẹp ở điểm nào?
	a. Tiết diện ngang, cơ thể tròn
	b. Có khoang cơ thể chưa chính thức và ống tiêu hoá phân hoá.
	c. Sống trong nước, đất ẩm hoặc kí sinh trong cơ thể động vật, thực vật và người.
	d. Cả a, b và c đúng.
 B. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1: Nêu đặc điểm chung của ngành ruột khoang ?
Câu 2: Trình bày cấu tạo trong của giun đất ? Giun đất tiến hoá hơn giun tròn, giun dẹp ở điểm nào ?
Câu 3: Triệu chứng của bệnh sốt rét? Con đường truyền bệnh và cách phòng chống ? 
BÀI LÀM
2. ĐÁP ÁN: 
A. TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm) . Mỗi câu đúng được 0,25 đ
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Chọn 
b
b
b
d
c
c
a
c
d
a
Câu 
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Chọn 
b
d
b
a
b
c
d
d
a
d
 B. TỰ LUẬN: ( 6 điểm) 
Câu 1: (1 điểm )
 + Cơ thể có đối xứng toả tròn.	( 0,25 đ )
 + Thành cơ thể có 2 lớp tế bào.	( 0,25 đ )
 + Tự vệ và tấn công bằng tế bào gai.	( 0,25 đ )
 + Dinh dưỡng dị dưỡng 	( 0,25 đ )
Câu 2: ( 2,5 đ )
 * Cấu tạo trong : (1. 5 đ )
 + Có khoang cơ thể chính thức, chứa dịch.	( 0,25 đ)
 + Hệ tiêu hoá:
 Lỗ miệng g hầu g thực quản gdiều gdạ dày cơ gRuột tịt g ruộtg hậu môn.	( 0, 5 đ)
 + Hệ tuần hoàn : Mạch lưng, mạch bụng, vòng hầu ( tim đơn giản ), tuần hoàn kín.	( 0,25 đ)
 + Hệ thần kinh: chuỗi hạch thần kinh, dây thần kinh.	( 0,25 đ)
 + Hô hấp qua da.	( 0,25 đ)
 * Đặc điểm tiến hoá: ( 1 đ)
 - Cơ thể phân đốt 	( 0,25 đ )
 - Có khoang cơ thể chính thức, có cơ quan vận động.	( 0,25 đ )
	 - Xuất hiện hệ tuần hoàn kín.	( 0,25 đ )
	 - Oáng tiêu hoá phân hoá	( 0,25 đ )
Câu 3: ( 1,5 điểm )
 * Triệu chứng bệnh: ( 0,5 đ)
 - Người bệnh lên cơn sốt, kèm theo rét run.
	- Nhức đầu, mệt mõi, ớn lạnh, buồn ngủ. Nhiệt độ cơ thể 40-41.
 * Con đường truyền bệnh: ( 0,5 đ)
 Truyền từ người này sang người khác từ muỗi Anôphen.	 
 * 	Cách phòng chống: ( 0,5 đ)
 - Thường xuyên thay nước ao, hồ.
 - Diệt lăng quăn,
 - Ngủ phải mắc màn, hun khói, đốt nhan muỗi để tiêu diệt chúng.

File đính kèm:

  • docKiem tra 1 tiet HKI.doc
Đề thi liên quan