Kiểm tra 1 tiết học kì I môn: Vật lý 6 năm học: 2009 - 2010

doc5 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 472 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết học kì I môn: Vật lý 6 năm học: 2009 - 2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS KHANHBÌNH
LỚP: 6A.....
HỌ & TÊN:...........................................
 Thứ Ngày Tháng Năm 2009
KIỂM TRA 1 TIẾT HKI
MÔN: Vật Lý 6
NĂM HỌC: 2009-2010
ĐIỂM
LỜI PHÊ
I/. TRẮC NGHIỆM : 4 điểm 
Khoanh tròn trước chữ cái câu trả lời mà em cho là đúng. (Mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Đơn vị đo độ dài là:
A . Mét (m).	B. Kilogam (Kg).	C. Milimet (mm).	D. Cm (cm).
Câu 2: Giới hạn đo của thước là
Độ dài lớn nhất có thể đo được bằng thước đó.
Độ dài của thước.
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vạch chi trên thước.
Số lớn nhất ghi trên thước.
Câu 3: Một bạn dùng thước đo độ dài có ĐCNN là 1dm để đo chiều dài lớp học. Trong các cách ghi kết quả dưới đây, cách ghi nào đúng:
	A. 5m.	B. 50dm.	C. 500cm.	D. 50,0 dm.
Câu 4: Độ chia nhỏ nhất của thước là:
	A. Số nhỏ nhất ghi trên thước.	
B. Độ dài giữa 2 vạch chia liên tiếp trên thước.
	C. Có giá trị là số đầu tiên ghi trên thước.
	D. Là khoảng cách ngắn nhất giữa hai số gần nhau ghi trên thước đo.
Câu 5: Đơn vị đo thể tích chất lỏng là:
	A. Mét khối (m3), và lít (l).	B. Milimétkhối (mm3).
	C. Cetimétkhối (cm3).	D. Đềximétkhối (dm3).
Câu 6: Người ta đã đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ có ĐCNN 0,5cm3. Hãy chỉ ra cách ghi kết quả đúng trong những trường hợp dưới đây.
	A. V1 = 20,2cm3.	B. V2 = 20,50cm3.	C. V3 = 20,5cm3.	D. V4 = 20cm3.
Câu 7: Người ta dùng một bình chia độ có GHĐ 100cm3, trong bình chứa 55cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá. Khi thả hòn đá vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 86cm3. Hỏi các kết quả ghi sau đây, kết quả nào đúng?
V1 = 86cm3.	B. V2 = 55cm3.	C. V3 = 31cm3.	D. V4 = 141cm3
Câu 8: Người ta đo khối lượng bằng dụng cụ gì?
	A. Thước.	B. Bình chia độ.	C. Cân.	D. Bình tràn.
Câu 9: Khối lượng của một vật chỉ....
A. Chất tạo thành vật đó.	B. Lượng chất tạo thành vật đó.
C. Khối lượng vật đó.	D. Khối lượng tạo thành vật đó.
Câu 10: Con số 250g được ghi trên hộp mứt tết chỉ gì?
	A. Thể tích của hộp mứt.	B. Khối lượng của mứt trong hộp.
C. Sức nặng của hộp mứt.	D. Khối lượng và sức nặng của hộp mứt.
Câu 11: Trước một chiếc cầu có một biển báo giao thông trên có ghi 5T. 
5T
 Số này có ý nghĩa gì?
	A. Xe có khối lượng dưới 5 tấn được đi qua cầu.	
	B. Xe có khối lượng trên 5 tấn được đi qua cầu.
	C. Xe có khối lượng trên 5 tấn không được đi qua cầu.
	D. Xe có khối lượng dưới 5 tấn không được đi qua cầu.
Câu 12: Hai lực cân bằng là:
Hai lực mạnh như nhau, có cùng phương nhưng ngược chiều.
Hai lực bằng nhau có cùng phương nhưng ngược chiều.
Hai lực mạnh như nhau có cùng phương và cùng chiều.
Hai lực có cùng phương nhưng ngược chiều.
Câu 13:. Gió đã tác dụng vào buồm một lực gì?
	A. Lực căng.	B. Lực đẩy.	C. Lực hút.	D. Lực kéo.
Câu 14: Trọng lực có đơn vị là gì?
	A. Kg.	B. Mét (m).	C. Niutơn (N).	D. Mét khối.
Câu 15: Trọng lực có phương và chiều như thế nào:
	A. Phương nằm ngang, chiều hướng lên.
	B. Phương nằm ngang, chiều hướng xuống.
	C. Phương thẳng đứng, chiều hướng về Trái Đất.
	D. Phương thẳng đứng, chiều hướng lên.
Câu 16: Một học sinh đá vào quả bóng cao su đang nằm yên trên mặt đất. Điều gì sẽ xảy ra sau đó?
	A. Quả bóng chỉ biến đổi chuyển động.
	B. Quả bóng chỉ biến dạng.
	C. Quả bóng vừa biến đổi chuyển động, vừa bị biến dạng.
	D. Quả bóng không không bị biến dạng cũng không bị biến đổi chuyển động.
II/. TỰ LUẬN : (6 điểm)
Câu 1: Hãy xác định GHĐ và ĐCNN trong hai thước sau: (1đ)
a) 	GHĐ: .
 	ĐCNN:.
b) 	GHĐ: .
 	ĐCNN:.
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống. (2 điểm), (mỗi khoảng trống 0,5 đ)
a/.1,5 dm3 =...lít =.ml
 b/. 0,3m3 = ....dm3= .cm3
Bài 3: Để xác định khối lượng của viên bi bằng cân Rôbécvan nhưng không có quả cân có khối lượng tương ứng, một học sinh làm như sau: Bỏ 20 viên bi lên một đĩa cân, đĩa cân bên kia bỏ các quả cân 20g; 10g; 5g; 1g thì thấy cân thăng bằng. Khối lượng của viên bi là bao nhiêu? (1đ)
Bài 4: Nêu các kết quả tác dụng của lực. Tìm một ví dụ cho thấy lực tác dụng gây ra kết quả tác dụng nên trên. (2 điểm)
ĐÁP ÁN KIỂM 1 TIẾT HKI
MÔN: VẬT LÝ 6 (2009-2010)
I/. TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
A
D
B
B
A
C
C
C
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
B
B
C
A
B
C
C
D
II/. TỰ LUẬN:(6đ)
Câu 1 : Xác định GHĐ và ĐCNN trong hai thước sau: (1đ)
a/ (1đ), (mỗi khoảng trống 0,25 đ)
	GHĐ: 10 cm
	ĐCNN: 0,5 cm
b/. (1đ), (mỗi khoảng trống 0,25 đ)
GHĐ: 10 cm
	ĐCNN: 0,1 cm (hoặc 1mm).
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống. (2đ), (mỗi khoảng trống 0,5 đ)
a/. 1,5dm3= 1,5 lít = 1500 ml
 	b/. 0,3m3 = 300dm3= 300000.cm3
Bài 3: Khối lượng của viên bi là: (1đ)
	m = 20g + 10g+ 5g + 1g = 36g.
Bài 4 : Lực tác dụng gây ra 2 kết quả: (2đ)
	+ Làm biến đổi chuyển động của vật 	(0,5 điểm)
	+ Làm biến dạng vật	(0,5 điểm)
 VD : Nêu được ví dụ 	(1 điểm)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI (VẬT LÝ 6-2009-2010)
Nội dung kiểm tra
Cấp độ nhận biết
Điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
KQ
TL
Điểm
KQ
TL
Điểm
KQ
TL
Điểm
- Đo độ dài
3C
0,75
1C
0,25
1C
(1đ)
1
2
30 %
- Đo thể tích chất lỏng.
- Đo thể tích vật rắn không thấm nước.
1C
0,25
1C
0,25
1C
(0,25)
1C
(2đ)
2,25
2,75
27,5%
-Khối lượng-Đo khối lượng.
1C
0,25
2C
0,5
1C
(0,25)
1C
(1đ)
1,25
2,0
20 %
- Lực-Hai lực cân bằng.
- Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực.
1C
0,25
1C
0,25
1C
(0,25)
1C
(2đ)
2,25
2,75
27,5%
- Trọng lực-Đơn vị lực.
1C
0,25
1C
0,25
0,5
5%
Tổng
7C
1,75 Đ
6C
1,5 Đ
3C
4C
6,75Đ
10 đ

File đính kèm:

  • docDe_KT_giua_HKI_(09-2010).doc
Đề thi liên quan