Kiểm tra 1 tiết học kì I – Vật lí 6 năm học: 2013 - 2014 - Trường THCS Trần Quốc Toản

doc3 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 566 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết học kì I – Vật lí 6 năm học: 2013 - 2014 - Trường THCS Trần Quốc Toản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8
Tiết 8 
KIỂM TRA 1 TIẾT 
NS: 10/10/13
ND: 11/10/13
Mục tiêu:
- Đánh giá đúng mức chất lượng tiếp thu bài của HS.
- Rèn luyện kĩ năng giải bài tập định tính.
- Rèn luyện tính tự giác, tự lực của HS.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
 (Thời gian kiểm tra: 45 phút )
	Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 1 đến tiết thứ 7 theo PPCT 
	Phương án kiểm tra: Trắc nghiệm – Tự luận
Bảng trọng số của đề kiểm tra
Nội dung
Tổng số tiết
LT
Số tiết thực
Trọng số
Số câu 
Điểm số
LT
VD
LT
VD
LT
VD
LT
VD
Chủ đề 1: Đo độ dài. Đo thể tích
3
3
2.1
0.9
26.3
11.3
2
1
3,0 
1.0
Chủ đề 2: Khối lượng và lực
5
5
3.5
1.5
43.8
18.6
1
1
4.0
2.0
Tổng 
8
8
5.6
2.4
70.1
29.9
3
2
7.0
3,0
2. Thiết lập khung ma trận
Tên Chủ đề
Nhận biết
(Cấp độ 1)
Thông hiểu
(Cấp độ 2)
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
(Cấp độ 3)
Cấp độ cao
(Cấp độ 4)
Chủ đề 1: Đo độ dài. Đo thể tích (3 tiết)
ĐO ĐỘ DÀI
2. ĐO THỂ TÍCH
[Nhận biết]
· Một số dụng cụ đo độ dài và đo thể tích 
· Giới hạn đo (GHĐ) 
· Độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của dụng cụ đo độ dài và đo thể tích .
[1 câu TN ]
[1 Câu TL]
Chọn dụng cụ đo phù hợp với vật cần đo
 [2 câu TN]
- Biết đo thể tích chất lỏng, vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ
 [1 câu TN ]
Biết đo thể tích chất lỏng, vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn 
[1 câu TL ]
Số câu (điểm) 
Tỉ lệ %
1(3,0đ)
30%
1 (1,0 đ)
10%
2(4,0 đ)
40%
Chủ đề 2: Khối lượng và lực (5 tiết)
1.KHỐI LƯỢNG – LỰC , TRỌNG LỰC VÀ LỰC ĐÀN HỒI 
· Khối lượng của một vật chỉ lượng chất chứa trong vật.
* biết lực kế là dụng cụ dung đo lực 
*· Lực đàn hồi là lực của vật bị biến dạng tác dụng lên vật làm nó biến dạng.
 [3 câu TN ]
· Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau, có cùng phương nhưng ngược chiều.
* Chỉ ra được các lực tác dụng vào vật treo thẳng đứng là lực kéo và lực hút của sợi dây và hai lực này cân bằng khi vật đứng yên.
* chỉ ra được phương và chiều của lực tác dụng lên vật 
tìm ra được tác dụng đẩy hay kéo của lực, ví dụ như:
 - Gió thổi vào cánh buồm làm buồm căng phồng. Khi đó, gió đã tác dụng lực đẩy lên cánh buồm.
[1 câu TL ]
[2 câu TN ]
Tính được khối lượng của vật qua phép tính và đơn vị đo.
[1 câu TN ]
-Sử dụng thành thạo công thức P = 10m để tính trọng lượng hay khối lượng của một vật khi biết trước một đại lượng.
[1 câu TL]
Số câu (điểm) 
Tỉ lệ %
2 (4.0 đ)
40 %
1 (2,0 đ)
20%
3(6 đ)
60%
Tổng Số câu (điểm) 
Tỉ lệ %
3(7,0 đ)
70%
2(3,0 đ)
30 %
5 (10 đ)
100%
Trường THCS Trần Quốc Toản	KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I – VẬT LÍ 6
 	 Năm học: 2013-2014	 Thời gian: 45 phút
Câu 1 : (1,5 điểm ) 	Đổi đơn vị
0,5kg 	= .......g
3m3	=..........dm3	
1000 lít 	= .........m3	 
Câu 2: (1,5 điểm) : 	 hiểu 
Mét qu¶ cÇu ®­îc treo b»ng mét sîi d©y m¶nh (H×nh vÏ). 
a) Cho biÕt cã nh÷ng lùc nµo t¸c dông lªn qu¶ cÇu. 
b) Nêu phương và chiều cña các lùc đó ?CCết
Câu 3: (2,5 điểm) vận dụn
Trọng lực là g×, trọng lượng là g×? Trọng lực cã phương và chiều như thế nào?
Một Vật có khối lượng 100g thì trọng lực là bao nhiêu?
C©u 4. (2 điểm). Nªu c¸ch đo thể tÝch của vật rắn bất kỳ kh«ng thÊm nước.
Câu 5: (2,5 điểm). Thế nào là hai lực cân bằng? 
 Kết quả tác dụng của hai lực cân bằng lên 1 vật đang đứng yên là gì?
	............Hết.............
Đáp án và hướng dẫn chấm 
 VẬT LÍ 6
Câu 1: (1,5 điểm ) 	
3 ý mỗi ý đúng 0,5 điểm	
0,5kg 	= 500g
3m3	 	= 3000dm3	
1000 lít 	= 1m3	 
Câu 2 (1,5 điểm ) : 
a) Nêu đúng tên được 2 lực , mỗi lực 0, 5 điểm
b) 2 ý mỗi ý 0,25 điểm 
Câu 3: (2,5điểm) 	
Trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật.
Trọng lực có phương thẳng đứng 
Có chiều hướng về phía Trái Đất.
Trọng lượng là độ lớn của trọng lực.
100g = 1N vậ
Câu 4: (2điểm) 
- Thả chìm vào chất lỏng đựng trong bình chia độ. Thể tích của phần chất lỏng dâng lên bằng thể tích của vật.
-Khi vật rắn không bỏ lọt bình chia độ, thì thả vật đó vào trong bình tràn. Thể tích của phần chất lỏng tràn ra bằng thể tích của vật.
Câu 5: (2.5điểm) 
Hai lực cân bằng là hai lực có độ lớn bằng nhau, cùng tác dụng lên một vật, cùng phương, ngược chiều.
- Vật vẫn đứng yên

File đính kèm:

  • docKTRA 1 TIET HKI.doc