Kiểm tra 1 tiết – học kì II môn : công nghệ 7 trường THCS Phan Châu Trinh
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết – học kì II môn : công nghệ 7 trường THCS Phan Châu Trinh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Phan Châu Trinh KIỂM TRA 1 tiết – HKII A Họ và tên: ...................................... Môn : Công nghệ 7 Lớp : 7/ Ngày thực hiện: 03/04/2010. I. Phần trắc nghiệm: (3đ) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu trả lời sau: Câu 1: Ví dụ sau minh họa cho đặc điểm nào về sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi: Chu kì động dục của lợn là 21 ngày, của ngựa là 23 ngày A. Không đồng đều. B. Theo giai đoạn. C. Theo chu kì. D. Tất cả các đặc điểm trên. Câu 2: Đây là đặc điểm nổi bật của giống lợn nào? “Lông màu trắng tuyền, lưng cong lên, tai to, rủ xuống về phía trước mặt, thịt có tỉ lệ nạc cao". A. Lợn Landrat. B. Lợn Đại bạch. C. Lợn Ỉ. D.Lợn Móng cái. Câu 3: Thức ăn nào sau đây giàu protein nhất? A. Hạt ngô vàng . B. Đậu tương. C. Bột cá. D. Tất cả các đáp án trên. Câu 4: Giống vật nuôi quyết định đến yếu tố nào sau đây? A. Năng suất và chất lượng sản phẩm vật nuôi . B. Chất lượng thịt. C. Lượng mỡ. D. Chất lượng sữa. Câu 5: Phương pháp nào sau đây thuộc phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein? A. Nhập khẩu ngô, bột cỏ để nuôi vật nuôi. B. Luân canh, tăng vụ để sản xuất ra nhiều lúa ngô, khoai, sắn . C. Nuôi và tận dụng nhiều nguồn thức ăn động vật như: nhộng tằm, giun đất. D. Tất cả các đáp án trên đều đúng. Câu 6: Thức ăn thô (giàu chất xơ), phải có hàm lượng xơ khoảng: A. 30% B. > 30% C. < 30% D. 30% II. Phần tự luận: (7đ) Câu 1: Thế nào là sự sinh trưởng của vật nuôi? Cho 1 ví dụ minh họa. Nêu các đặc điểm của sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi? (3đ) Câu 2: Nêu các đặc điểm ngoại hình để nhận biết giống lợn Đại bạch? (2đ) Câu 3: Nêu mục đích và các phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi? (2đ) BÀI LÀM I. Phần trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn Trường THCS Phan Châu Trinh KIỂM TRA 1 tiết – HKII B Họ và tên: ..................................... Môn : Công nghệ 7 Lớp : 7/ Ngày thực hiện: 03/04/2010. I. Phần trắc nghiệm: (3đ) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu trả lời sau: Câu 1: Vai trò của giống vật nuôi trong chăn nuôi là : A. Quyết định đến năng suất chăn nuôi. B. Quyết định đến chất lưọng sản phẩm chăn nuôi. C. Quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm trong chăn nuôi. D. Quyết định vóc dáng và thể trọng của vật nuôi. Câu 2: Bột cá là thức ăn có nguồn gốc từ ... A. Chất khoáng. B. Động vật. C. Thực vật. C. Gluxit. Câu 3: Biến đổi nào sau đây của cơ thể vật nuôi thuộc về sự sinh trưởng ? A. Gà trống biết gáy. B. Gà mái bắt đầu đẻ trứng. C. Gà trống có lông đuôi sặc sỡ. D. Lơn con tăng từ 5 kg lên 8 kg. Câu 4: Trong cơ thể vật nuôi, prôtein được tiêu hóa thành: A. Axit amin. B. Đường đơn. C. Glyxêrin. D. I- on khoáng. Câu 5: Thức ăn nào sau đây giàu gluxit nhất? A. Hạt ngô vàng. B. Đậu tương. C. Khô dầu. D. Tất cả các đáp án trên. Câu 6: Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi là ? A. Cung cấp chất dinh dưỡng. B. Cung cấp năng lượng. C. Cung cấp chất khoáng. D. Cả A và B đều đúng. II. Phần tự luận: (7đ) Câu 1: Thế nào là sự phát dục của vật nuôi? Cho 1 ví dụ minh họa. Nêu các đặc điểm của sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi? (3đ) Câu 2: Nêu các đặc điểm ngoại hình để nhận biết giống lợn Landrat? (2đ) Câu 3: Nêu mục đích và các phương pháp dự trữ thức ăn vật nuôi? (2đ) BÀI LÀM I. Phần trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn
File đính kèm:
- Ktra 1tCN7 Bai 2.doc