Kiểm tra 1 tiết học kì II năm học: 2010– 2011 môn: công nghệ khối: 11

doc3 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 3215 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết học kì II năm học: 2010– 2011 môn: công nghệ khối: 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP 	 KIỂM TRA 1TIẾT HỌC KÌ II Năm học: 2010– 2011
 ĐỀ: 01
	 Môn: Công nghệ Khối: 11 (Ban: cơ bản)
	 Thời gian: 45phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:..Lớp : 11B
I - TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (15 câu – mỗi câu 0,4điểm)
Câu 1: Thể tích xilanh là thể tích không gian bên trong xilanh được giới hạn bởi: nắp máy, xilanh, đỉnh piston và khi . . . 
	A. pittông ở vị trí ĐCT.	B. pittông ở bất kỳ vị trí nào.
	C. Cả ba được nêu đều sai.	D. pittông ở vị trí ĐCD.
Câu 2: Kể từ lúc bắt đầu một chu trình mới ở ĐCĐT bốn kỳ cho đến khi trục khuỷu quay được một vòng thì:
	A. động cơ đã thực hiện xong thì nạp và nén khí.	B. động cơ đã thực hiện xong thì nổ và thải khí.
	C. pittông ở vị trí ĐCD và bắt đầu đi đến ĐCT.	D. pittông thực hiện được hai lần đi lên và hai lần đi xuống
Câu 3: Nhờ chi tiết nào trong cơ cấu phân phối khí mà các xupap đóng kín được các cửa khí ở động cơ đốt trong 4 kỳ.
	A. Lò xo xupap.	B. Đũa đẩy.	C. Gối cam.	D. Cò mổ.
Câu 4: Dầu bôi trơn dùng lâu phải thay vì lý do gì?
 A. Dầu bôi trơn bị loãng B. Dầu bôi trơn bị đông đặc
 C. Dầu bôi trơn bị cạn D. Dầu bôi trơn bị bẩn và độ nhớt bị giảm
Câu 5: Các rãnh xecmăng được bố trí ở phần nào của piston?
	A. Phần thân.	B. Phần bên ngoài.	C. Phần đỉnh.	D. Phần đầu.
Câu 6: Khi hệ thống bôi trơn làm việc bình thường, dầu đi theo đường nào sau đây?
 A. Cácte ® Bầu lọc dầu ® Van khống chế dầu ® Mạch dầu ® Các bề mặt masát ® Cácte.
 B. Cácte ® Bơm dầu ® Bầu lọc dầu ® Van khống chế dầu ® Mạch dầu ® Các bề mặt ma sát ® Cácte.
 C. Cácte ® Bơm dầu ® Van an toàn ® Cácte.
 D. Cácte ® Bơm dầu ® Bầu lọc dầu ® Két làm mát dầu ® Mạch dầu ® Các bề mặt ma sát ® Cácte.
Câu 7: Để tăng tốc độ làm mát nước trong hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, ta dùng chi tiết nào?
 A. Van hằng nhiệt.	B. Két nước.	C. Quạt gió.	D. Bơm nước.
Câu 8: Dấu hiệu để nhận biết xupap treo là: các xupap được lắp ở . . . . . 
	A. cacte.	B. thân máy.	C. xilanh.	D. nắp máy.
Câu 9: Thể tích toàn phần là 180cm3.Thể tích buồng cháy là 20cm3.Tỉ số nén có giá trị nàosau đây:
	A. 9	B. 160	C. 	D. không có giá trị nào.
Câu 10: Trong ñoäng cô 4kyø, soá raêng treân truïc khuyûu baèng maáy laàn soá raêng treân truïc cam?
	A. 4 laàn.	B. 1/4 laàn.	C. 1/2 laàn.	D. 2 laàn.
Câu 11: Ở hệ thống làm mát bằng nước, khi nhiệt độ của nước làm mát vượt quá giới hạn cho phép thì:
 A. Van hằng nhiệt mở cả 2 đường để nước vừa qua két nước vửa đi tắt về bơm.	
 B. Van hằng nhiệt chỉ mở 1 đường cho nước chảy tắt về bơm.	
 C. Van hằng nhiệt đóng cả 2 đường.	
 D. Van hằng nhiệt chỉ mở một đường cho nước qua két làm mát.
Câu 12: Cấu tạo chung của động cơ đốt trong có bao nhiêu hệ thống chính?
	A. 6	B. 3	C. 8	D. 4
Câu 13: Đường kính của xi lanh là D = 5cm, quãng đường của 1 hành trình là 8 cm .Vậy thể tích công tác là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Khi đông cơ hoạt động, các chi tiết máy trong động cơ bị nóng bởi
	A. Nguồn nhiệt từ môi trường.	B. Nguồn nhiệt do ma sát.	
 C. Nguồn nhiệt từ buồng cháy và ma sát.	D. Nguồn nhiệt từ môi trường và ma sát.
Câu 15: Phân loại động cơ đốt trong theo nhiên liệu, có các loại động cơ
	A. Động cơ xăng, động cơ Diesel	B. Động cơ hai kỳ, động cơ 4 kỳ.	
 C. Động cơ xăng, động cơ Diesel, động cơ Gas D. Động cơ 4 kỳ ; động cơ khí gas.
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ.ÁN
II - TỰ LUẬN: (4 điểm)
 Trình bày nguyên lý làm việc của động cơ điêzen 4 kì? 
BÀI LÀM:

File đính kèm:

  • dockiem tra 1 tiet mon cong nghe 11 HKIIde.doc