Kiểm tra 1 tiết (học kì II) Sinh 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết (học kì II) Sinh 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ tên: KIỂM TRA 1 TIẾT (HKII) SINH 8 Lớp: . A.- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6đ) 1.- Không nên nhịn tiểu lâu + nên đi tiểu đúng lúc sẽ: (0,5đ) a/ Tạo điều kiện thuận lợi cho sự tạo thành nước tiểu được liện tục. b/ Hạn chế khả năng tạo sỏi ở bóng đái. c/ Hạn chế các vi sinh vật ở bóng đái. d/ 2 câu a và b đúng. 2.- Nhuộm tóc gây đỏ da, viền rìa tóc có thể gây phù nề mặt là do: (0,5đ) a/ Cơ thể đã phản ứng với kháng nguyên của mỹ phẩm. b/ Vệ sinh tóc không sạch. c/ Vệ sinh da không sạch. d/ 2 câu b và c đúng. 3.- Ghép chéo các vùng đúng với các thùy ở vỏ não: (1đ) a/ Vùng nói, vùng viết. 1/ Thùy thái dương. a b/ Vùng thị giác. 2/ Thùy đỉnh. b c/ Vùng vị giác. 3/ Thùy chẩm. c d/ Vùng cảm giác. 4/ Thùy trán. d 4.- Điền vào chỗ trống ở cột A và cột B của PX0ĐK và PXCĐK: (4đ) A. Tính chất phản xạ không điều kiện B. Tính chất phản xạ có điều kiện 1.- Trả lời các kích thích tương ứng hay kích thích không điều kiện. 2.- 3.- Bền vững. 4.- Có tính chất di truyền. 5.- 6.- 7.- Trung ương: nằm ở trụ não, tủy sống. 8.- VD: 1.- 2.- Được hình thành trong đời sống. 3.- 4.- 5.- Số lượng không hạn định. 6.- Hình thành đường liên hệ tạm thời. 7.- 8.- Tới ngả tư thấy đèn đỏ vội dừng xe trước vạch kẻ. B.- PHẦN TỰ LUẬN: 1.- Chú thích dầy đủ sơ dồ cấu tạo tai: 2.- Phân biệt cận thị và viễn thị:
File đính kèm:
- KT 1 tiet HK2 Sinh8.doc