Kiểm tra 1 tiết học kỳ II môn: Sinh học 7

doc2 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 404 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết học kỳ II môn: Sinh học 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ II
MễN: SINH HỌC 7
Họ và tờn:............................................................	Lớp: ..........
ĐIỂM
LỜI PHấ
I . TRẮC NHGIỆM: Hóy khoanh trũn vào phương ỏn đỳng trong cỏc cõu sau :
Câu 1 : (2 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu một câu mà theo em là đúng nhất :
1. Những động vật nào trong ngành ĐVCXS là động vật biến nhiệt ,đẻ trứng 
a.Chim thú ,bò sát 	b. Thú, cá xương, lưỡng cư
c. Cá xương, lưỡng cư, bò sát	d. Lưỡng cư, cá xương, chim.
2. Châu chấu, ếch đồng, kanguru, Thỏ ngoài hình thức di chuyển khác còn có chung một hình thức di chuyển là :
a. Đi	b. Nhảy đồng thời bằng hai chân sau
c. Bò	d. Leo trèo bằng cách cầm nắm.
3. Báo và Sói thuộc Bộ Ăn thịt. Cấu tạo, đời sống, tập tính có nhiều điểm giống nhau nhưng cũng có những điểm khác nhau như :
a. Báo ăn tạp, Sói ăn động vật.	b. Báo rình mồi, vồ mồi còn Sói đuổi bắt mồi.
c. Báo sống đơn độc, Sói sống theo đàn.	d. Cả b và c.
4. Những động vật nào dưới đây thuộc lớp Cá ?
a. Cá voi, cá nhám, cá trích	b. Cá chép, cábơn, cá heo.
c. Cá ngựa, cá voi xanh, cá nhám.	d. Cá thu, cá đuối, lươn.
Câu 2 : (1,5 điểm)
Em hãy viết tiếp vào những chỗ ..................Trong sơ đồ phân loại dưới đây :
	Thú đẻ trứng	Bộ ........................................
	Con sơ sinh rất nhỏ
được nuôi túi da ở bụng thú mẹ đ Bộ .............................
Lớp thú (có	 
lông mao có
tuyến sữa)
	Thú đẻ conđ
	Bộ: .......................................
	 (Đại diện : Mèo,hổ)	 Con sơ sinh phát
	Triển bình thường	Bộ: ........................................
	 (Đại diện:Lợn, trâu)	 Bộ : ...........................................
	 (Đại diện: ngựa, tê giác )
	Bộ : ......................................
	(Đại diện : Khỉ, vượn)
Câu 3 : (2 điểm)Em hãy lựa chọn các cụm từ thích hợp (dùng các chữ a, b, c, d) ở cột B để điền vào chỗ trống mỗi câu ở cột A :
Cột A
Cột B
1. ......................là động vật hằng nhiệt, có cấu tạo thích nghi với đời sống bay. Chi trước biến đổi thành cánh, chi sau có bàn chân dài, các ngón chân có vuốt.
a. Cóc nhà
2. .............., sống chui luồn dưới đáy bùn, có thân rất dài, vây ngực và vây bụng tiêu biến, khúc đuôi nhỏ, bơi rất kém
b. Thú mỏ vịt
3. ............. ưa sống trên cạn hơn ở dưới nước. Da xù xì có nhiều tuyến độc. Hai tuyến mang tai lớn. Có nọc độc.
c. Lươn
4. ............... có mỏ dẹp, sống vừa ở nước vừa ở cạn, đẻ trứng ; có tuyến sữa nhưng chưa có vú.
d. Chim bồ câu
Câu 4: (3đ)
Lớp nào tiến hoá nhất trong ngành ĐVCXS ? Nêu đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của lớp đó ?
Câu 5 : (1,5 điểm) : Vẽ sơ đồ, ghi chú thích hệ tuần hoàn của lớp lưỡng cư. 

File đính kèm:

  • docDe kiem tra sinh hoc 7 HK II.doc