Kiểm tra 1 tiết khối 11 - Mã số đề: 101

doc6 trang | Chia sẻ: theanh.10 | Lượt xem: 1078 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết khối 11 - Mã số đề: 101, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên HS:.. KIỂM TRA 1t
Lơp:.. KHỐI 11 THỜI GIAN:45 ph
 	MÃ SỐ ĐỀ: 101
PHẦN TRẢ LỜI CỦA HS: 
CH
TL
CH
TL
CH
TL
CH
TL
1
6
11
16
2
7
12
17
3
8
13
18
4
9
14
19
5
10
15
20
PHẦN CHẤM ĐIỄM CỦA GV:
HỌ VÀ TÊN GV:
 KÍ TÊN:
SỐ CÂU ĐÚNG:
ĐIỄM:
CÂU HỎI:
Câu 1: Đơn vị suất điện động của nguồn điện là:
	 A. v/m B. v.m C. v D. N.m
Câu 2. Hằng số Faraday F bằng:
	A. F = 9,65.107 c/mol B. F = 9,65.104 c/kg. C. F = 9,65.107 c/kg. D. F = 9,65.104 mol/c. 
Câu 3. Chọn câu đúng:
	A. Các hạt tải điện trong bán dẫn tinh khiết là các electron và lỗ trống.
	B. Các hạt tải điện cơ bản trong bán dẫn loại n là các electron tự do.
	C. Các hạt tải điện cơ bản trong bán dẫn loại p là các lỗ trống.
	D. Cả ba câu A, B, C đều đúng.
 Câu 4. Ống phĩng điện tử trong các máy thu hình, dao động ký điện tử, màn hình máy tính là ứng dụng của:
A. Sự phĩng điện thành miền trong chất khí ở áp suất thấp. 	B. Hiện tượng quang dẫn.
C. Dịng điện trong chân khơng.	 D. Hiện tượng điện phân.
Câu 5. Chọn phát biểu sai về tính chất của tia catơt:
Tia catơt phát ra vuơng với mặt catơt.	
 Tia catơt mang năng lượng.
 C. Tia catơt truyền thẳng trong điện trường và từ trường.
 D. Tia catơt cĩ thể đâm xuyên các lá kim loại mỏng, tác dụng lên kính ảnh và làm phát quan một số chất khí đập vào chúng.
Câu 6. Một bình điện phân đựng dung dịch bạc nitrat với anơt làm bằng bạc. Tìm khối lượng bạc xuất hiện trên catơt. Biết rằng điện lượng đi qua dung dịch điện phân bằng 106C.
	A. 37,3 g B. 55,9 g C. 111,9 g	D. 186,5 g
Câu 7. Dịng điện trong chất điện phân là:
A. Dịng chuyển dời cĩ hướng của các ion dương theo chiều điện trường.
B. Dịng chuyển dời cĩ hướng của các electron tự do ngược chiều điện trường.
C. Dịng chuyển dời cĩ hướng của các ion âm ngược chiều điện trường.
D. Dịng chuyển dời cĩ hướng của các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường.
Câu 8. Hạt tải điện trong kim loại là loại hạt nào?
	A. Các ion dương. C. Các electron tự do.
	B. Các ion âm. D. Các ion dương và các electron tự do.	.
Câu 9. Cho 2 nguồn điện giống nhau (ε1 , r1) và (ε2 , r2 ) :
	ε1 = ε2 = ε	 r1 = r2 = r
	A. Khi ghép nối tiếp hai nguồn điện thì được một bộ nguồn cĩ :
	εb = 2ε 	rb = r
	B. Khi ghép xung đối hai nguồn điện thì được một bộ nguồn cĩ :
	εb = 0 	rb = 2r
	C. Khi ghép song song hai nguồn điện thì được một bộ nguồn cĩ :
	εb = ε 	rb = r
 D. . Khi ghép song song hai nguồn điện thì được một bộ nguồn cĩ :
	εb = ε 	rb = 2r
Câu 10: Hạt mang điện tự do trong chất khí bị ion hoá là
 A. Electron tự do, lổ trống, ion âm. B. Electron tự do, ion âm.
 C. Electron tự do.	 D. Electron tự do, ion âm, ion dương.
Câu 11. Đối với các mơi trường dẫn điện: 
 A. Chỉ cĩ dịng các điện tích chuyển động cĩ hướng do điện trường sinh ra mới gọi là dịng điện.
 B. Chỉ cĩ dịng các electron tự do chuyển động cĩ hướng do điện trường sinh ra mới gọi là dịng điện.
 C. Chỉ cĩ dịng các electron chuyển động cĩ hướng do điện trường sinh ra mới gọi là dịng điện.
 D. Mọi dịng các điện tích chuyển động cĩ hướng do điện trường sinh ra đều gọi là dịng điện.
Câu 12 : Bán dẫn là chất có điện trở suất:
A.Rất lớn ở nhiệt độ thấp và giảm khi nhiệt độ tăng. B.Rất lớn ở nhiệt độ thấp và nhỏ ở nhiệt độ cao.
C.Rất lớn và không phụ thuộc vào nhiệt độ . D.Gần giống như điện trở suất của kim loại.
Câu 13. Các câu dưới đây nĩi về dịng điện trong chân khơng. Chọn câu sai:
 A. Dịng điện trong chân khơng là dịng chuyển dời cĩ hướng của các electron bứt ra từ catơt bị nung nĩng.
 B. Dịng điện chỉ cĩ một chiều từ catơt đến anơt.
 C. Dịng điện khơng tuân theo định luật Ohm.
 D. Cường độ dịng điện bão hịa phụ thuộc vào nhiệt độ của catơt.
Câu 14. Chọn phát biểu đúng về tính chất điện của bán dẫn:
 A. Tính chất điện của bán dẫn phụ thuộc rất mạnh vào các tạp chất cĩ trong tinh thể.
 B. Điện trở suất của bán dẫn tăng nhanh khi nhiệt độ tăng.
 C. Ở nhiệt độ cao, bán dẫn dẫn điện rất kém.
 D. Ở nhiệt độ thấp, bán dẫn dẫn điện khá tốt.
Câu 15. Theo định luật Faraday về điện phân , khối lượng của chất điện phân được giải phĩng ra ở điện cực:
A. Tỷ lệ với đương lượng hĩa học của chất đĩ và điện lượng đi qua dung dịch điện phân.
B. Tỷ lệ với cường độ dịng điện khơng đổi qua bình điện phân và thời gian dịng điện chạy qua bình.
C. Tỷ lệ nghịch với số Faraday.
D. Câu A và câu B đúng.
Câu 16. Chọn câu đúng:
A. Các ion dương luơn đứng yên ở những vị trí cố định (các nút mạng) trong mạng tinh thể kim loại.
B. Nguyên nhân cơ bản gây ra điện trở của kim loại là sự tương tác của các electron tự do với các ion dương kim loại trong khi các electron tự do chuyển động định hướng dưới tác dụng của điện trường ngồi.
C. Nguyên nhân gây ra hiện tượng tỏa nhiệt trên dây dẫn kim loại là: năng lượng chuyển động nhiệt hỗn loạn của các electron chuyển thành nội năng của kim loại.
D. Dưới tác dụng của lực điện trường, các electron tự do trong tinh thể kim loại chuyển động trên những quỹ đạo song song với phương của vectơ cường độ điện trường. 
 Câu 17. Chọn phát biểu sai về sự phĩng điện trong chất khí ở áp suất thấp:
A. Bản chất của hiện tượng phĩng điện trong chất khí ở áp suất thấp là sự ion hĩa do va chạm và sự bắn electron từ catơt khi cực này bị các ion dương đập vào.
B. Khi áp suất của chất khí trong ống vào khoảng từ 1 – 0,01mmHg và hiệu điện thế giữa hai cực vào khoảng vài trăm vơn thì cĩ sự phĩng điện thành miền.
C. Khi áp suất của chất khí trong ống khoảng 0,01 – 0,001mmHg thì cĩ dịng electron phát ra từ catơt gọi là tia catơt.
D. Khi áp suất của chất khí trong ống nhỏ hơn 0,001mmHg thì cĩ hiện tượng phĩng tia lửa điện.	 
A
B
*. Cho mạch điện như hình vẽ:
	Biết các nguồn điện đều giống nhau và cĩ ε =3V ; r = 1Ω
 18. suất điện động của bộ nguồn là:
 A. εb = 18V B. εb = 12V 
	 C. εb = 15V 	D. εb = 9V 
 19.Điện trở trong của bộ nguồn là:
 A. rb = 6Ω B. rb = 4Ω
	 C. rb = 3Ω	D. rb = 3,5Ω
 20. Cường độ dòng điện qua mạch là:
 A. I = 4A B. I = 2A 
	 C. I = 4,5A D . I = 3A 
 ****************************************************
Họ và tên HS:.. KIỂM TRA 1t
Lơp:.. KHỐI 11 THỜI GIAN:45 ph
 	MÃ SỐ ĐỀ: 102
PHẦN TRẢ LỜI CỦA HS: 
CH
TL
CH
TL
CH
TL
CH
TL
1
6
11
16
2
7
12
17
3
8
13
18
4
9
14
19
5
10
15
20
PHẦN CHẤM ĐIỄM CỦA GV:
HỌ VÀ TÊN GV:
 KÍ TÊN:
SỐ CÂU ĐÚNG:
ĐIỄM:
CÂU HỎI:
 Câu 1. Đối với các mơi trường dẫn điện: 
 A. Chỉ cĩ dịng các điện tích chuyển động cĩ hướng do điện trường sinh ra mới gọi là dịng điện.
 B. Chỉ cĩ dịng các electron tự do chuyển động cĩ hướng do điện trường sinh ra mới gọi là dịng điện.
 C. Chỉ cĩ dịng các electron chuyển động cĩ hướng do điện trường sinh ra mới gọi là dịng điện.
 D. Mọi dịng các điện tích chuyển động cĩ hướng do điện trường sinh ra đều gọi là dịng điện.
Câu 2 : Bán dẫn là chất có điện trở suất:
A.Rất lớn ở nhiệt độ thấp và giảm khi nhiệt độ tăng. B.Rất lớn ở nhiệt độ thấp và nhỏ ở nhiệt độ cao.
C.Rất lớn và không phụ thuộc vào nhiệt độ . D.Gần giống như điện trở suất của kim loại.
Câu 3. Các câu dưới đây nĩi về dịng điện trong chân khơng. Chọn câu sai:
 A. Dịng điện trong chân khơng là dịng chuyển dời cĩ hướng của các electron bứt ra từ catơt bị nung nĩng.
 B. Dịng điện chỉ cĩ một chiều từ catơt đến anơt.
 C. Dịng điện khơng tuân theo định luật Ohm.
 D. Cường độ dịng điện bão hịa phụ thuộc vào nhiệt độ của catơt.
Câu 4. Chọn phát biểu đúng về tính chất điện của bán dẫn:
 A. Tính chất điện của bán dẫn phụ thuộc rất mạnh vào các tạp chất cĩ trong tinh thể.
 B. Điện trở suất của bán dẫn tăng nhanh khi nhiệt độ tăng.
 C. Ở nhiệt độ cao, bán dẫn dẫn điện rất kém.
 D. Ở nhiệt độ thấp, bán dẫn dẫn điện khá tốt.
Câu 5. Theo định luật Faraday về điện phân , khối lượng của chất điện phân được giải phĩng ra ở điện cực:
A. Tỷ lệ với đương lượng hĩa học của chất đĩ và điện lượng đi qua dung dịch điện phân.
B. Tỷ lệ với cường độ dịng điện khơng đổi qua bình điện phân và thời gian dịng điện chạy qua bình.
C. Tỷ lệ nghịch với số Faraday.
D. Câu A và câu B đúng.
Câu 6. Một bình điện phân đựng dung dịch bạc nitrat với anơt làm bằng bạc. Tìm khối lượng bạc xuất hiện trên catơt. Biết rằng điện lượng đi qua dung dịch điện phân bằng 106C.
	A. 37,3 g B. 55,9 g C. 111,9 g	D. 186,5 g
Câu 7. Dịng điện trong chất điện phân là:
A. Dịng chuyển dời cĩ hướng của các ion dương theo chiều điện trường.
B. Dịng chuyển dời cĩ hướng của các electron tự do ngược chiều điện trường.
C. Dịng chuyển dời cĩ hướng của các ion âm ngược chiều điện trường.
D. Dịng chuyển dời cĩ hướng của các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường.
Câu 8. Hạt tải điện trong kim loại là loại hạt nào?
	A. Các ion dương. C. Các electron tự do.
	B. Các ion âm. D. Các ion dương và các electron tự do.	.
Câu 9. Cho 2 nguồn điện giống nhau (ε1 , r1) và (ε2 , r2 ) :
	ε1 = ε2 = ε	 r1 = r2 = r
	A. Khi ghép nối tiếp hai nguồn điện thì được một bộ nguồn cĩ :
	εb = 2ε 	rb = r
	B. Khi ghép xung đối hai nguồn điện thì được một bộ nguồn cĩ :
	εb = 0 	rb = 2r
	C. Khi ghép song song hai nguồn điện thì được một bộ nguồn cĩ :
	εb = ε 	rb = r
 D. . Khi ghép song song hai nguồn điện thì được một bộ nguồn cĩ :
	εb = ε 	rb = 2r
Câu 10: Hạt mang điện tự do trong chất khí bị ion hoá là
 A. Electron tự do, lổ trống, ion âm. B. Electron tự do, ion âm.
 C. Electron tự do.	 D. Electron tự do, ion âm, ion dương.
Câu 11: Đơn vị suất điện động của nguồn điện là:
	 A. v/m B. v.m C. v D. N.m
Câu 12. Hằng số Faraday F bằng:
	A. F = 9,65.107 c/mol B. F = 9,65.104 c/kg. C. F = 9,65.107 c/kg. D. F = 9,65.104 mol/c. 
Câu 13. Chọn câu đúng:
	A. Các hạt tải điện trong bán dẫn tinh khiết là các electron và lỗ trống.
	B. Các hạt tải điện cơ bản trong bán dẫn loại n là các electron tự do.
	C. Các hạt tải điện cơ bản trong bán dẫn loại p là các lỗ trống.
	D. Cả ba câu A, B, C đều đúng.
 Câu 14. Ống phĩng điện tử trong các máy thu hình, dao động ký điện tử, màn hình máy tính là ứng dụng của:
A. Sự phĩng điện thành miền trong chất khí ở áp suất thấp. 	B. Hiện tượng quang dẫn.
C. Dịng điện trong chân khơng.	 D. Hiện tượng điện phân.
Câu 15. Chọn phát biểu sai về tính chất của tia catơt:
A.Tia catơt phát ra vuơng với mặt catơt.	
B. Tia catơt mang năng lượng.
 C. Tia catơt truyền thẳng trong điện trường và từ trường.
 D. Tia catơt cĩ thể đâm xuyên các lá kim loại mỏng, tác dụng lên kính ảnh và làm phát quan một số chất khí đập vào chúng.
Câu 16. Chọn câu đúng:
A. Các ion dương luơn đứng yên ở những vị trí cố định (các nút mạng) trong mạng tinh thể kim loại.
B. Nguyên nhân cơ bản gây ra điện trở của kim loại là sự tương tác của các electron tự do với các ion dương kim loại trong khi các electron tự do chuyển động định hướng dưới tác dụng của điện trường ngồi.
C. Nguyên nhân gây ra hiện tượng tỏa nhiệt trên dây dẫn kim loại là: năng lượng chuyển động nhiệt hỗn loạn của các electron chuyển thành nội năng của kim loại.
D. Dưới tác dụng của lực điện trường, các electron tự do trong tinh thể kim loại chuyển động trên những quỹ đạo song song với phương của vectơ cường độ điện trường. 
 Câu 17. Chọn phát biểu sai về sự phĩng điện trong chất khí ở áp suất thấp:
A. Bản chất của hiện tượng phĩng điện trong chất khí ở áp suất thấp là sự ion hĩa do va chạm và sự bắn electron từ catơt khi cực này bị các ion dương đập vào.
B. Khi áp suất của chất khí trong ống vào khoảng từ 1 – 0,01mmHg và hiệu điện thế giữa hai cực vào khoảng vài trăm vơn thì cĩ sự phĩng điện thành miền.
C. Khi áp suất của chất khí trong ống khoảng 0,01 – 0,001mmHg thì cĩ dịng electron phát ra từ catơt gọi là tia catơt.
D. Khi áp suất của chất khí trong ống nhỏ hơn 0,001mmHg thì cĩ hiện tượng phĩng tia lửa điện.	 
A
B
*. Cho mạch điện như hình vẽ:( dùng chung cho các câu 18 ,19 và 20)
	Biết các nguồn điện đều giống nhau và cĩ ε =3V ; r = 1Ω
 18. suất điện động của bộ nguồn là:
 A. εb = 18V B. εb = 12V 
	 C. εb = 15V 	D. εb = 9V 
 19.Điện trở trong của bộ nguồn là:
 A. rb = 6Ω B. rb = 4Ω
	 C. rb = 3Ω	D. rb = 3,5Ω
 20. Cường độ dòng điện qua mạch là:
 A. I = 4A B. I = 2A 
	 C. I = 4,5A D . I = 3A 
***************************************************************************

File đính kèm:

  • dockt11.thong.doc