Kiểm tra 1 tiết ( kiểm tra chương III) Toán Lớp 8

doc2 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1235 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết ( kiểm tra chương III) Toán Lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :………..
Ngày giảng :……….
Tiết 54
 kiểm tra 1 tiết ( Kiểm tra chương III)

I- Mụcđích, yêu cầu kiểm tra: 
Kiểm tra nhằm đánh giá việc lĩnh hội các kiến thức và kỹ năng nào của học sinh qua các nội dung cụ thể sau:
Định lí Ta lét; tính chất đường phân giác của tam giác, các trờng hợp đồng dạng của hai tam giác.
Vận dụng các tính chất, các trường hợp đồng dạng của hai tam giác để giải bài toán hình học.
 Rèn luyện tính chính xác cẩn thận cho HS.
II- Ma trận thiết kế đề kiểm tra
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng

TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL

Định lí Ta let, hai tam giác đồng dạng.
1


0,4

1


0,4



1


0,4
1


2
4


3,2
Tính chất đường phân giác trong tam giác.
2


0,8

1


0,4

1


0,4
1


2
5


3,6
Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
1
0,4

1
0,4
1
 2
1
0,4

4
3,2
Tổng
4
1,6
3
3,2
5
5,2
13
10
Tổng số thời gian làm bài: 45 phút.
Thời gian phát đề: 2 phút.
Thời gian làm bài TNKQ: 12 phút – 10 câu.
Thời gian làm bài TL: 30 phút – 3 bài. 
Tỷ lệ % dành cho các mức độ đánh giá.
Nhận biết: 20%	Thông hiểu:	30%	Vận dụng: 50%	





Đề kiểm tra 1 tiết chương III
Trắc nghiệm khách quan: 
Em hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước các phương án đúng nhất.
Câu 1: Cho Cho DABC ~DDEF, biết cạnh AB =12cm; AC=16cm; BC = 20cm thì góc D bằng:
A. 600 ; 	B. 900 ;	 C. 1000 ; 	D. 1200 .
Câu 2: Cho DABC vuông cân tại A có AC=1cm; DABC ~ DDE F có tỉ số đồng dạng k = thì độ dài cạnh EF là:
A. 2 cm ; 	B. 4cm ; 	C. cm ; 	Dcm
Câu 3: Cho hai tam giác vuông, tam giác thứ nhất có một góc 430,tam giác thứ hai có mộtgóc 470 thì:
 A. Hai tam giác đó bằng nhau; B. Hai tam giác đó đồng dạng;
 C. Hai tam giác đó có diện tích bằng nhau; D. Cả A, B, C.
Câu 4: Cho Cho DABC DDE F theo tỉ số đồng dạng. Biết diện tích DDE F bằng 90 cm2
 thì diện tích DABC bằng: 
 A. 10 cm2; B. 30 cm2; 	 C. 270 cm2; D. 810 cm2.
 Câu 5: Chọn câu đúng trong các câu sau:
 A.Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau; 
 B. Hai tam giác vuông cân luôn đồng dạng với nhau;
 C. Hai tam giác cân có góc ở đỉnh bằng nhau thì đồng dạng với nhau;
 D.Cả A, B, C.
Câu 6: ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng là:
 A.Đo gián tiếp chiều cao của vật; 
 B. Đo khoảng cách giữa hai địa điểm trong đó có một điểm không thể tới được; 
 C. Thu nhỏ hoặc phóng to bản vẽ;
 D.Cả A, B, C.
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A; đường cao AH chia cạnh huyền thành 2 đoạn thẳng 
 BH= 4 cm; HC = 9 cm thì độ dài AH bằng :
 A. 4 cm; B. 5 cm ; C. 6 cm; D. Một kết quả khác .
Câu 8: Cho DABC ~ DDE F, biết cạnh AB =3 cm; AC = 4 cm; A = 900 ; DE = 4,5 cm thì E F bằng : A. 5 cm; B. 6 cm ; C. 7 cm ; D. 7,5 cm 
Câu 9: Cho tam giác ABC có AB =3 cm; AC = 4 cm .AD và AE lần lượt là các đường phân giác trong và ngoài của góc A.Ta có :
 
 A. ; B. ; 	 C . DAE= 900 ; D. Cả A,B,C . 
 
Câu10: Cho Cho DABC ~ DDE F theo tỉ số đồng dạng. Biết diện tích DDE F bằng 90 cm2
 thì diện tích DABC bằng: 
 A. 10 cm2; B. 30 cm2; C. 270 cm2; D. 810 cm2
II- Tự luận:
Bài 1: Tam giác ABC có AB = 8cm; AC = 24 cm; BC = 32 cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC và có chu vi bằng 128 cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C'.
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông ở A. Đường cao AH. Gọi I và K lần lượt là hình chiếu của H lên AB và AC.
a) Tứ giác AIHK là hình gì? Vì sao?
b) So sánh AIK với góc ACB.
c) Chứng minh tam giác AIK đồng dạng với tam giác ACB, từ đó tính diện tích của tam giác AIK, biết BC = 10cm, AH = 4cm.

File đính kèm:

  • docde kiem tra t8(1).doc