Kiểm tra 1 tiêt (lần 2) Môn: Vật lí
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiêt (lần 2) Môn: Vật lí, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ, tên : ........................................ Kiểm tra 1 tiêt (lần 2) Lớp 12C... Mơn : vật lí Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. { | } ~ 06. { | } ~ 11. { | } ~ 02. { | } ~ 07. { | } ~ 12. { | } ~ 03. { | } ~ 08. { | } ~ 13. { | } ~ 04. { | } ~ 09. { | } ~ 14. { | } ~ 05. { | } ~ 10. { | } ~ I. Phần trắc nghiệm (7 điểm, 0,5 đ/câu đúng) ¯Nội dung dề số 001 01. Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của âm? A. Tần số của nguồn âm. B. Đồ thị dao động của nguồn âm. C. Biên độ dao động của nguồn âm. D. Độ đàn hồi của nguồn âm. 02. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nĩ nhơ lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọn sĩng kề nhau là 2m. Tốc độ truyền sĩng trên mặt biển là A. v = 1m/s. B. v = 4m/s. C. v = 2m/s. D. v = 8m/s. 03. Một sĩng cơ cĩ tần số 1000Hz truyền đi với tốc độ 330 m/s thì bước sĩng của nĩ cĩ giá trị nào sau đây? A. 0,33 m. B. 0,33 cm. C. 3,3 m. D. 0,33 km. 04. Bước sĩng là gì? A. Là khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sĩng. B. Là quãng đường mà mỗi phần tử của mơi trường đi được trong 1 giây. C. Là khoảng cách giữa hai phần tử sĩng gần nhau nhất dao động cùng pha. D. Là khoảng cách giữa hai phần tử của sĩng dao động ngược pha. 05. Điều kiện cĩ giao thoa sĩng là gì? A. Cĩ hai sĩng cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau. B. Cĩ hai sĩng chuyển động ngược chiều giao nhau. C. Cĩ hai sĩng cùng tần số và cĩ độ lệch pha khơng đổi. D. Cĩ hai sĩng cùng bước sĩng giao nhau. 06. Sĩng ngang là sĩng A. trong đĩ các phần tử sĩng dao động theo phương nằm ngang. B. trong đĩ các phần tử sĩng dao động theo cùng một phương với phương truyền sĩng. C. lan truyền theo phương nằm ngang. D. trong đĩ các phần tử sĩng dao động theo phương vuơng gĩc với phương truyền sĩng. 07. Ta quan sát thấy hiện tượng gì khi trên dây cĩ sĩng dừng? A. Tất cả các điểm trên dây đều dao động với biên độ cực đại. B. Tất cả các điểm trên dây đều chuyển động với cùng tốc độ. C. Tất cả phần tử dây đều đứng yên. D. Trên dây cĩ những bụng sĩng xen kẽ với nút sĩng. 08. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sĩng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động cĩ tần số 50Hz và đo được khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2mm. Bước sĩng của sĩng trên mặt nước là bao nhiêu? A. l = 4mm. B. l = 8mm. C. l = 2mm. D. l = 1mm. 09. Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sĩng cơ học là khơng đúng? A. Tần số của sĩng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động. B. Chu kỳ của sĩng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động. C. Tốc độ của sĩng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động. D. Bước sĩng là quãng đường sĩng truyền đi được trong một chu kỳ. 10. Sĩng cơ là gì? A. Sự truyền chuyển động cơ trong khơng khí. B. Chuyển động tương đối của vật này so với vật khác. C. Những dao động cơ học lan truyền trong mơi trường vật chất. D. Sự co dãn tuần hồn giữa các phần tử mơi trường. 11. Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sĩng dừng ổn định với 4 bụng sĩng, hai đầu là hai nút sĩng. Tốc độ sĩng trên dây là A. v = 60cm/s. B. v = 75cm/s. C. v = 12m/s. D. v = 15m/s. 12. Trong thí nghiệm giao thoa sĩng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 13Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 19cm, d2 = 21cm, sĩng cĩ biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực khơng cĩ dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sĩng trên mặt nước là bao nhiêu? A. v = 52m/s. B. v = 26m/s. C. v = 52cm/s. D. v = 26cm/s. 13. Trong hiện tượng giao thoa sĩng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sĩng bằng bao nhiêu? A. bằng hai lần bước sĩng. B. bằng một phần tư bước sĩng. C. bằng một nửa bước sĩng. D. bằng một bước sĩng. 14. Một sợi dây đàn hồi AB được căng theo phương ngang, đầu A cố định, đầu B được rung nhờ một dụng cụ để tạo thành sĩng dừng trên dây. Tần số rung là 100Hz và khoảng cách giữa hai nút sĩng liên tiếp là l = 1m. Tốc độ truyền sĩng trên dây là: A. 100cm/s; B. 50cm/s; C. 75cm/s; D. 150cm/s. II. Tự luận (3 điểm) ( Phần này làm trên giấy vở) Bài tốn. Sợi dây OB đầu B tự do, đầu O dao động ngang với tần số 100Hz. Vận tốc truyền sĩng trên dây là 4m/s. a) Cho dây dài l1 = 21cm và l2 = 80 cm thì cĩ sĩng dừng xảy ra khơng? Tại sao? b) Với l = 21 cm, muốn cĩ 8 bụng sĩng thì tần số dao động phải là bao nhiêu? Họ, tên : ........................................ Kiểm tra 1 tiêt (lần 2 Lớp 12C... Mơn : vật lí Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. { | } ~ 06. { | } ~ 11. { | } ~ 02. { | } ~ 07. { | } ~ 12. { | } ~ 03. { | } ~ 08. { | } ~ 13. { | } ~ 04. { | } ~ 09. { | } ~ 14. { | } ~ 05. { | } ~ 10. { | } ~ I. Phần trắc nghiệm (7 điểm, 0,5 đ/câu đúng) ¯Nội dung dề số 002 01. Sĩng cơ là gì? A. Sự co dãn tuần hồn giữa các phần tử mơi trường. B. Chuyển động tương đối của vật này so với vật khác. C. Sự truyền chuyển động cơ trong khơng khí. D. Những dao động cơ học lan truyền trong mơi trường vật chất. 02. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nĩ nhơ lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọn sĩng kề nhau là 2m. Tốc độ truyền sĩng trên mặt biển là A. v = 2m/s. B. v = 8m/s. C. v = 1m/s. D. v = 4m/s. 03. Trong hiện tượng giao thoa sĩng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sĩng bằng bao nhiêu? A. bằng hai lần bước sĩng. B. bằng một bước sĩng. C. bằng một nửa bước sĩng. D. bằng một phần tư bước sĩng. 04. Sĩng ngang là sĩng A. trong đĩ các phần tử sĩng dao động theo cùng một phương với phương truyền sĩng. B. trong đĩ các phần tử sĩng dao động theo phương nằm ngang. C. lan truyền theo phương nằm ngang. D. trong đĩ các phần tử sĩng dao động theo phương vuơng gĩc với phương truyền sĩng. 05. Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sĩng dừng ổn định với 4 bụng sĩng, hai đầu là hai nút sĩng. Tốc độ sĩng trên dây là A. v = 12m/s. B. v = 60cm/s. C. v = 15m/s. D. v = 75cm/s. 06. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sĩng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động cĩ tần số 50Hz và đo được khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2mm. Bước sĩng của sĩng trên mặt nước là bao nhiêu? A. l = 8mm. B. l = 4mm. C. l = 1mm. D. l = 2mm. 07. Ta quan sát thấy hiện tượng gì khi trên dây cĩ sĩng dừng? A. Tất cả các điểm trên dây đều dao động với biên độ cực đại. B. Tất cả các điểm trên dây đều chuyển động với cùng tốc độ. C. Tất cả phần tử dây đều đứng yên. D. Trên dây cĩ những bụng sĩng xen kẽ với nút sĩng. 08. Điều kiện cĩ giao thoa sĩng là gì? A. Cĩ hai sĩng cùng tần số và cĩ độ lệch pha khơng đổi. B. Cĩ hai sĩng cùng bước sĩng giao nhau. C. Cĩ hai sĩng cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau. D. Cĩ hai sĩng chuyển động ngược chiều giao nhau. 09. Một sợi dây đàn hồi AB được căng theo phương ngang, đầu A cố định, đầu B được rung nhờ một dụng cụ để tạo thành sĩng dừng trên dây. Tần số rung là 100Hz và khoảng cách giữa hai nút sĩng liên tiếp là l = 1m. Tốc độ truyền sĩng trên dây là: A. 75cm/s; B. 100cm/s; C. 150cm/s. D. 50cm/s; 10. Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sĩng cơ học là khơng đúng? A. Tần số của sĩng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động. B. Bước sĩng là quãng đường sĩng truyền đi được trong một chu kỳ. C. Tốc độ của sĩng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động. D. Chu kỳ của sĩng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động. 11. Một sĩng cơ cĩ tần số 1000Hz truyền đi với tốc độ 330 m/s thì bước sĩng của nĩ cĩ giá trị nào sau đây? A. 3,3 m. B. 0,33 km. C. 0,33 cm. D. 0,33 m. 12. Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của âm? A. Đồ thị dao động của nguồn âm. B. Biên độ dao động của nguồn âm. C. Tần số của nguồn âm. D. Độ đàn hồi của nguồn âm. 13. Trong thí nghiệm giao thoa sĩng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 13Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 19cm, d2 = 21cm, sĩng cĩ biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực khơng cĩ dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sĩng trên mặt nước là bao nhiêu? A. v = 26m/s. B. v = 52cm/s. C. v = 52m/s. D. v = 26cm/s. 14. Bước sĩng là gì? A. Là khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sĩng. B. Là khoảng cách giữa hai phần tử sĩng gần nhau nhất dao động cùng pha. C. Là quãng đường mà mỗi phần tử của mơi trường đi được trong 1 giây. D. Là khoảng cách giữa hai phần tử của sĩng dao động ngược pha. II. Tự luận (3 điểm) ( Phần này làm trên giấy vở) Bài tốn. Sợi dây OB đầu B tự do, đầu O dao động ngang với tần số 100Hz. Vận tốc truyền sĩng trên dây là 4m/s. a) Cho dây dài l1 = 21cm và l2 = 80 cm thì cĩ sĩng dừng xảy ra khơng? Tại sao? b) Nếu cĩ sĩng dừng hãy tính số bụng và số nút. Họ, tên : ........................................ Kiểm tra 1 tiêt (lần 2) Lớp 12C... Mơn : vật lí Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. { | } ~ 06. { | } ~ 11. { | } ~ 02. { | } ~ 07. { | } ~ 12. { | } ~ 03. { | } ~ 08. { | } ~ 13. { | } ~ 04. { | } ~ 09. { | } ~ 14. { | } ~ 05. { | } ~ 10. { | } ~ I. Phần trắc nghiệm (7 điểm, 0,5 đ/câu đúng) ¯Nội dung dề số 003 01. Sĩng cơ là gì? A. Sự truyền chuyển động cơ trong khơng khí. B. Sự co dãn tuần hồn giữa các phần tử mơi trường. C. Chuyển động tương đối của vật này so với vật khác. D. Những dao động cơ học lan truyền trong mơi trường vật chất. 02. Điều kiện cĩ giao thoa sĩng là gì? A. Cĩ hai sĩng cùng tần số và cĩ độ lệch pha khơng đổi. B. Cĩ hai sĩng cùng bước sĩng giao nhau. C. Cĩ hai sĩng cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau. D. Cĩ hai sĩng chuyển động ngược chiều giao nhau. 03. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sĩng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động cĩ tần số 50Hz và đo được khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2mm. Bước sĩng của sĩng trên mặt nước là bao nhiêu? A. l = 8mm. B. l = 2mm. C. l = 1mm. D. l = 4mm. 04. Sĩng ngang là sĩng A. trong đĩ các phần tử sĩng dao động theo phương nằm ngang. B. trong đĩ các phần tử sĩng dao động theo cùng một phương với phương truyền sĩng. C. lan truyền theo phương nằm ngang. D. trong đĩ các phần tử sĩng dao động theo phương vuơng gĩc với phương truyền sĩng. 05. Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sĩng dừng ổn định với 4 bụng sĩng, hai đầu là hai nút sĩng. Tốc độ sĩng trên dây là A. v = 12m/s. B. v = 60cm/s. C. v = 75cm/s. D. v = 15m/s. 06. Trong thí nghiệm giao thoa sĩng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 13Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 19cm, d2 = 21cm, sĩng cĩ biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực khơng cĩ dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sĩng trên mặt nước là bao nhiêu? A. v = 52cm/s. B. v = 52m/s. C. v = 26cm/s. D. v = 26m/s. 07. Ta quan sát thấy hiện tượng gì khi trên dây cĩ sĩng dừng? A. Tất cả các điểm trên dây đều dao động với biên độ cực đại. B. Tất cả phần tử dây đều đứng yên. C. Trên dây cĩ những bụng sĩng xen kẽ với nút sĩng. D. Tất cả các điểm trên dây đều chuyển động với cùng tốc độ. 08. Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sĩng cơ học là khơng đúng? A. Tần số của sĩng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động. B. Bước sĩng là quãng đường sĩng truyền đi được trong một chu kỳ. C. Chu kỳ của sĩng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động. D. Tốc độ của sĩng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động. 09. Một sợi dây đàn hồi AB được căng theo phương ngang, đầu A cố định, đầu B được rung nhờ một dụng cụ để tạo thành sĩng dừng trên dây. Tần số rung là 100Hz và khoảng cách giữa hai nút sĩng liên tiếp là l = 1m. Tốc độ truyền sĩng trên dây là: A. 50cm/s; B. 150cm/s. C. 75cm/s; D. 100cm/s; 10. Trong hiện tượng giao thoa sĩng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sĩng bằng bao nhiêu? A. bằng một bước sĩng. B. bằng một nửa bước sĩng. C. bằng một phần tư bước sĩng. D. bằng hai lần bước sĩng. 11. Bước sĩng là gì? A. Là quãng đường mà mỗi phần tử của mơi trường đi được trong 1 giây. B. Là khoảng cách giữa hai phần tử sĩng gần nhau nhất dao động cùng pha. C. Là khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sĩng. D. Là khoảng cách giữa hai phần tử của sĩng dao động ngược pha. 12. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nĩ nhơ lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọn sĩng kề nhau là 2m. Tốc độ truyền sĩng trên mặt biển là A. v = 2m/s. B. v = 4m/s. C. v = 1m/s. D. v = 8m/s. 13. Một sĩng cơ cĩ tần số 1000Hz truyền đi với tốc độ 330 m/s thì bước sĩng của nĩ cĩ giá trị nào sau đây? A. 0,33 m. B. 0,33 cm. C. 0,33 km. D. 3,3 m. 14. Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của âm? A. Tần số của nguồn âm. B. Độ đàn hồi của nguồn âm. C. Biên độ dao động của nguồn âm. D. Đồ thị dao động của nguồn âm. II. Tự luận (3 điểm) ( Phần này làm trên giấy vở) Bài tốn. Sợi dây OB đầu B tự do, đầu O dao động ngang với tần số 100Hz. Vận tốc truyền sĩng trên dây là 4m/s. a) Cho dây dài l1 = 21cm và l2 = 80 cm thì cĩ sĩng dừng xảy ra khơng? Tại sao? b) Với l = 21 cm, muốn cĩ 8 bụng sĩng thì tần số dao động phải là bao nhiêu? Họ, tên : ........................................ Kiểm tra 1 tiêt (lần 2) Lớp 12C... Mơn : vật lí Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. { | } ~ 06. { | } ~ 11. { | } ~ 02. { | } ~ 07. { | } ~ 12. { | } ~ 03. { | } ~ 08. { | } ~ 13. { | } ~ 04. { | } ~ 09. { | } ~ 14. { | } ~ 05. { | } ~ 10. { | } ~ I. Phần trắc nghiệm (7 điểm, 0,5 đ/câu đúng) ¯Nội dung dề số 004 01. Sĩng cơ là gì? A. Những dao động cơ học lan truyền trong mơi trường vật chất. B. Sự truyền chuyển động cơ trong khơng khí. C. Chuyển động tương đối của vật này so với vật khác. D. Sự co dãn tuần hồn giữa các phần tử mơi trường. 02. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sĩng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động cĩ tần số 50Hz và đo được khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2mm. Bước sĩng của sĩng trên mặt nước là bao nhiêu? A. l = 1mm. B. l = 2mm. C. l = 4mm. D. l = 8mm. 03. Một sợi dây đàn hồi AB được căng theo phương ngang, đầu A cố định, đầu B được rung nhờ một dụng cụ để tạo thành sĩng dừng trên dây. Tần số rung là 100Hz và khoảng cách giữa hai nút sĩng liên tiếp là l = 1m. Tốc độ truyền sĩng trên dây là: A. 50cm/s; B. 150cm/s. C. 100cm/s; D. 75cm/s; 04. Ta quan sát thấy hiện tượng gì khi trên dây cĩ sĩng dừng? A. Tất cả các điểm trên dây đều dao động với biên độ cực đại. B. Tất cả các điểm trên dây đều chuyển động với cùng tốc độ. C. Trên dây cĩ những bụng sĩng xen kẽ với nút sĩng. D. Tất cả phần tử dây đều đứng yên. 05. Bước sĩng là gì? A. Là khoảng cách giữa hai phần tử của sĩng dao động ngược pha. B. Là khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sĩng. C. Là khoảng cách giữa hai phần tử sĩng gần nhau nhất dao động cùng pha. D. Là quãng đường mà mỗi phần tử của mơi trường đi được trong 1 giây. 06. Trong thí nghiệm giao thoa sĩng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 13Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 19cm, d2 = 21cm, sĩng cĩ biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực khơng cĩ dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sĩng trên mặt nước là bao nhiêu? A. v = 52cm/s. B. v = 26cm/s. C. v = 52m/s. D. v = 26m/s. 07. Một sĩng cơ cĩ tần số 1000Hz truyền đi với tốc độ 330 m/s thì bước sĩng của nĩ cĩ giá trị nào sau đây? A. 0,33 km. B. 0,33 cm. C. 3,3 m. D. 0,33 m. 08. Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sĩng cơ học là khơng đúng? A. Tần số của sĩng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động. B. Tốc độ của sĩng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động. C. Chu kỳ của sĩng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động. D. Bước sĩng là quãng đường sĩng truyền đi được trong một chu kỳ. 09. Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của âm? A. Tần số của nguồn âm. B. Đồ thị dao động của nguồn âm. C. Độ đàn hồi của nguồn âm. D. Biên độ dao động của nguồn âm. 10. Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sĩng dừng ổn định với 4 bụng sĩng, hai đầu là hai nút sĩng. Tốc độ sĩng trên dây là A. v = 75cm/s. B. v = 12m/s. C. v = 15m/s. D. v = 60cm/s. 11. Trong hiện tượng giao thoa sĩng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sĩng bằng bao nhiêu? A. bằng một bước sĩng. B. bằng hai lần bước sĩng. C. bằng một nửa bước sĩng. D. bằng một phần tư bước sĩng. 12. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nĩ nhơ lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọn sĩng kề nhau là 2m. Tốc độ truyền sĩng trên mặt biển là A. v = 8m/s. B. v = 1m/s. C. v = 2m/s. D. v = 4m/s. 13. Điều kiện cĩ giao thoa sĩng là gì? A. Cĩ hai sĩng chuyển động ngược chiều giao nhau. B. Cĩ hai sĩng cùng bước sĩng giao nhau. C. Cĩ hai sĩng cùng tần số và cĩ độ lệch pha khơng đổi. D. Cĩ hai sĩng cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau. 14. Sĩng ngang là sĩng A. lan truyền theo phương nằm ngang. B. trong đĩ các phần tử sĩng dao động theo cùng một phương với phương truyền sĩng. C. trong đĩ các phần tử sĩng dao động theo phương vuơng gĩc với phương truyền sĩng. D. trong đĩ các phần tử sĩng dao động theo phương nằm ngang. II. Tự luận (3 điểm) ( Phần này làm trên giấy vở) Bài tốn. Sợi dây OB đầu B tự do, đầu O dao động ngang với tần số 100Hz. Vận tốc truyền sĩng trên dây là 4m/s. a) Cho dây dài l1 = 21cm và l2 = 80 cm thì cĩ sĩng dừng xảy ra khơng? Tại sao? b) Nếu cĩ sĩng dừng hãy tính số bụng và số nút. 001 01. { - - - 06. - - - ~ 11. - - - ~ 02. { - - - 07. - - - ~ 12. - - - ~ 03. { - - - 08. { - - - 13. - - } - 04. - - } - 09. - - } - 14. - | - - 05. - - } - 10. - - } - 002 01. - - - ~ 06. - | - - 11. - - - ~ 02. - - } - 07. - - - ~ 12. - - } - 03. - - } - 08. { - - - 13. - - - ~ 04. - - - ~ 09. - - - ~ 14. - | - - 05. - - } - 10. - - } - 003 01. - - - ~ 06. - - } - 11. - | - - 02. { - - - 07. - - } - 12. - - } - 03. - - - ~ 08. - - - ~ 13. { - - - 04. - - - ~ 09. { - - - 14. { - - - 05. - - - ~ 10. - | - - 004 01. { - - - 06. - | - - 11. - - } - 02. - - } - 07. - - - ~ 12. - | - - 03. { - - - 08. - | - - 13. - - } - 04. - - } - 09. { - - - 14. - - } - 05. - - } - 10. - - } -
File đính kèm:
- tu12c2.doc