Kiểm Tra : 1 Tiết Lớp : 12 Môn Sinh

doc2 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 942 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm Tra : 1 Tiết Lớp : 12 Môn Sinh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Lờ Hồng Phong Kiểm Tra : 1 Tiết
Lớp : 12 ... Mụn Sinh
Họ Tờn : ......................................... 
I. Trắc nghiệm (4điểm)
Cõu1. Biết trong quỏ trỡnh giảm phõn, cỏc gen liờn kết goàn toàn với nhau. Xỏc định tỉ lệ giao tử của cỏ thể cú kiểu gen : Aa
 a. 2 b.4 c.8 d.9
Cõu2. Cho biết cỏc gen phõn li độc lập. Một cỏ thể cú kiểu gen AaBBDdEe. Cỏ thể cú thể tạo được tối đa bao nhiờu kiểu giao tử ?
a.4 b.8 c.12 d.16
Cõu 3. Thế nào là hiện tượng đa alen ?
a. Trong 1 lụcut cú nhiều loại gen khỏc nhau.
b. Một gen cú 2 alen. c. Một gen cú nhiều alen d. Trờn một cặp gen cú nhiều alen
Cõu 4. Gen ngoài nhõn cú ở đõu ?
1. Platsmit của vi khuẩn 2. Trong lạp thể
3. Trong ti thể 4. Trong lưới nội chất
Phương ỏn đỳng a. 1,2,3 b. 3,4 c. 1.3.4 d. 1,3
Cõu5. Ở người, bệnh tật nào sinh ra do gen lặn trờn NST Y ?
1. Tật cú tỳm lụng trờn tai 2. Tật dớnh ngún tay số 2 và số 3 với nhau
3.Bệnh cõm điếc bẩm sinh 4. Bệnh bạch tạng
Phương ỏn đỳng : a. 1,2,3 b.1,2 c. 2,3,4 d. 2,4 
Cõu6. Thành phần nào khụng trực tiếp tham gia dịch mó ?
a. Ribụxom b. mARN c.ADN d. tARN
Cõu 7. Thế nào là đột biến đồng nghĩa ?
a. Là sự thay đổi cỏc nuclờotit trờn gen làm thay đổi cỏc axit amin tương ứng.
b. Là sự thay đổi cỏc nucleotit trờn gen nhưng khụng làm thay đổi cỏc axit amin.
c. Là đột biến làm thay đổi cỏc nuclờotit đồng loại.
d. Là đột biến khụng làm bến đổi kiểu hỡnh.
Cõu8. Bản đồ di truyền là gỡ ?
a. Là sơ đồ về cỏch bố trớ cỏc gen trờn bộ NST của một loài nào đú.
b. Là sơ đồ về khoảng cỏch tương đối cua cỏc gen trờn NST.
b. Là sơ đồ về trỡnh tự cỏc gen trờn NST trong từng nhúm gen liờn kết.
d. Là sơ đồ về trỡnh tự cỏc gen trờn từng cặp NST tương đồng.
II. Tự luận (6 điểm)
Cõu 1. Cho A : H ạt vàng a: hạt xanh B : hạt trơn b : hạt nhăn D : Hạt tròn d: hạt dài
Các cặp gen phân li độc lập. Xét phép lai P : AaBbDd x aaBbDD. Không cần lập bảng, hãy tìm 
 a) Tỉ lệ xuất hiện ở đời F1 kiểu gen : AaBbDD, aaBBDd
b) Tỉ lệ xuất hiện kiểu hình trội tất cả 3 tính trạng
Câu 2. Lai giữa 2thứ cà chua quả đỏ, có khía với cà chua quả vàng, bầu dục. Đời F1 đồng loạt xuất hiện cà chua quả đỏ, có khía.Cho F1 tiếp tục giao phấn, đời F2 xuất hiện 75% Cà chua quả đỏ,có khía, 25% vàng, quả bầu dục 
 1. Quy luật di truyền nào đã chi phối hai cặp tính trạng trên ?
 2. Cho biết kết quả lai phân tích F1

File đính kèm:

  • dockiem tra hocki sinh 12.doc
Đề thi liên quan