Kiểm tra 1 tiết lớp: 6 môn : số học (bài kiểm tra số 1)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết lớp: 6 môn : số học (bài kiểm tra số 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ............................. Kiểm tra 1 tiết Lớp: 6/........ Môn : Số học (Bài kiểm tra số 1) Điểm: Nhận xét của giáo viên: A. Phần trắc nghiệm:(3đ) Bài1: Điền dấu “X” vào ô thích hợp. Câu Đúng Sai a. 128: 124 = 122 b. 53 = 15 c. 53. 52 = 55 d. 75. 7 = 75 Bài2: Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng Câu1: Số phần tử của tập hợp Q = là: A. 43 B. 44 C. 33 D. 34 Câu2: Cho tập hợp N = Cách viết nào sau đây là đúng ? A. B. C. D. Câu 3: Cho tập hợp M = {0} A. M không phải là tập hợp 0 B. M là tập hợp rỗng C. M là tập hợp có một phầntử là số 0 D. M là tập hợp không có phần tử nào Câu 4: Mỗi dòng sau đây dòng nào cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần: A. a, a +1, a + 2 ( a ẻN) C. n + 1, n, n - 1 (n ẻN) B. c, c + 1, c + 3 ( c ẻN) D. d +1, d, d-1 (n ẻN*) Câu 5: Cách tính đúng là: A. 22. 23 = 25 B . 22. 23 = 26 C. 22. 23 = 46 D. 22. 23 = 45 Câu 6: Cách tính đúng là: A. 2. 42= 82 = 64 B . 2. 42= 2. 16 = 32 C. 2. 42= 2.8 = 16 D . 2. 42= 82 = 16 Câu 7: Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là: A 1- Nhân và chia 2- Lũy thừa 3 – Cộng và trừ B 1 - Lũy thừa 2-Nhân và chia 3- Cộng và trừ C 1 – Cộng và trừ 2-Nhân và chia 3- Lũy thừa D 1 - Cộng và trừ 2 - Lũy thừa 3-Nhân và chia Câu 8:Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc: A 1- Bỏ dấu ngoặc tròn 2- Bỏ dấu ngoặc vuông 3 - Bỏ dấu ngoặc nhọn B 1- Bỏ dấu ngoặc vuông 2- Bỏ dấu ngoặc tròn 3- Bỏ dấu ngoặc nhọn C 1- Bỏ dấu ngoặc nhọn 2- Bỏ dấu ngoặc tròn 3- Bỏ dấu ngoặc vuông D 1- Bỏ dấu ngoặc nhọn 2 - Bỏ dấu ngoặc vuông 3- Bỏ dấu ngoặc tròn B. Tự luận: (7đ) Câu1: Tìm số tự nhiên x biết : a. 5(x - 3) = 15 b. 2x -138 = 22. 32 c. 5x = 125 Câu 2: Thực hiện phép tính : a. 4 . 52 - 3 . 23 b. 100 : đáp án A.Phần trắc nghiệm (3đ) Làm đúng mỗi câu cho 0,25 đ Bài 1: các câu a,b,d là sai . câu c là đúng Bài 2: câu1 : D ; câu 2: C ; câu3: C ; câu 4 : A ; câu 5 : A ; câu 6 : B Câu7 : B ; câu8 : A B. Tự luận (7đ) Câu 1 (4đ) a.(1đ) : x -3 = 15 : 5 = 3 0,5 x = 3 + 3 = 6 0,5 b. (2đ) : 2x - 138 = 4.9 = 36 0,5 2x = 36 + 138 = 174 1 X = 174 : 2 = 87 0,5 c.(1đ) : 5x = 53 x = 3 1 Câu 2(3đ) a.(1đ) = 4.25 - 3.8 0,5 = 100 - 24 =76 0,5 b.(2đ) = 100 : 1 = 0,5 = 0,5 MA TRận Nội dung chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Số phần tử của tập hợp. Tập hợp con 2 0,5 1 0,25 3 0,75 Cộng, trừ , nhân, chia, luỹ thừa của số tự nhiên. Thứ tự thực hiện các phép tính 3 0,75 1 0,25 5 1,25 5 7 14 9,25 Tổng 5 1,25 1 0,25 7 1,5 5 7 17 10
File đính kèm:
- De va dap an kt 1tiet c1so hoc 6.doc