Kiểm tra 1 tiết. lớp 6a môn: sinh học

doc2 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1218 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết. lớp 6a môn: sinh học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ……………………	Kiểm tra 1 tiết.
Lớp 6A …..	Môn: Sinh học
Đề bài:
PHầN I. TRắC NGHIệM: (5đ)
Câu 1: (4đ) Chọn câu đúng trong các câu sau bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời:
1. Đặc điểm chung của thực vật:
a. Có rễ, thân, lá, hoa, quả, hạt
b. Tự tổng hợp được chất hữu cơ, không có khả năng di chuyển, phần lớn phản ứng chậm với kích thích của môi trường.	
c. Có sự trao đổi chất, lớn lên và sinh sản 	
d. Có cơ quan sinh sản và cơ quan sinh dưỡng
2. Nhóm gồm toàn các cây có rễ chùm
a. Cam, tỏi, mai, ớt	b. Lúa, hồng xiêm cải	c. Hồng xiêm, cam, cải	d. Lúa, ngô, hành
3. Bộ phận có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào là:
a. Nhân	b. Màng sinh chất	c. Vách tế bào	d. Không bào
4. Củ khoai lang do bộ phận nào của cây biến đổi thành:
a. Lá	b. Thân	c. Rễ	d. Quả
5. Cây Thanh Long là cây có thân leo bằng:
a. Thân quấn	b. Tua cuốn	c. Tay móc	d. Rễ móc
6. Nhóm gồm toàn những cây người ta thường ngắt ngọn khi trồng:
a. Bạch đàn, ớt, ổi	b. Mồng tơi, hoa cúc, chè	
c. Tre, rau muống, lim	d. Ớt, cà chua, keo lá tràm
7. Thân dài ra do đâu?
a. Mô phân sinh ngọn	b. Tầng sinh vỏ	c. Tầng sinh trụ	d. Dác và ròng
8. Theo vị trí của thân trên mặt đất, người ta chia thân thành 3 loại:
a. Thân gỗ, thân cột, thân cỏ	b. Thân gỗ, thân leo, thân bò	
c. Thân leo bằng tua cuốn, leo bằng thân quấn, thân bò	d. Thân đứng, thân leo, thân bò
Câu 2: (1 đ) Chú thích hình vẽ sau:
Chú thích: (1)………………….; (2)…………………..(3)………………………(4)…………………
PHẦN II. TỰ LUẬN: (5đ)
Câu 1: (2,5đ) Cấu tạo của thân non gồm những bộ phận nào? Nêu chức năng của từng bộ phận?
Câu 2: (1,5đ) Dựa vào đặc điểm nào để nhận biết thực vật có hoa và thực vật không có hoa? Kể tên 3 cây có hoa và 3 cây không có hoa?
Câu 3: (1đ) Rễ có chức năng gì đối với cây?
Họ và tên: ……………………	Kiểm tra 1 tiết.
Lớp 6A …..	Môn: Sinh học
Đáp án:
PHầN I. TRắC NGHIệM: (5đ)
Câu 1: (4đ) 
- Chọn đúng mỗi câu được 0,5đ : 0,5 x 8 = 4đ.
- Chọn đúng: 1- b; 2- d; 3 – a; 4- c; 5 – d; 6 – b; 7 – a; 8 – d.
Câu 2: (1 đ) Chú thích hình vẽ: 
Đúng mỗi miền được 0,25đ: 0,25 x 4 = 1đ.
Điền đúng: (1): Miền trưởng thành; (2): Miền hút; (3): Miền sinh trưởng; (4): Miền chóp rễ
PHẦN II. TỰ LUẬN: (5đ)
Câu 1: (2,5đ) 
Các bộ phận của thân non
Chức năng của từng bộ phận
Điểm
Vỏ
Biểu bì
Bảo vệ các bô phận bên trong và cho ánh sáng đi qua
0,5 điểm
Thịt vỏ
Chứa chất dự trữ và tham gia quang hợp
0,5 điểm
Trụ giữa
Bó mạch
Mạch rây
Vận chuyển các chất hữu cơ đi nuôi cây
0,5 điểm
Mạch gỗ
Vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên thân, lá
0,5 điểm
Ruột
Chứa chất dự trữ
0,5 điểm
Câu 2: (1,5đ) 
- Thực vật có hoa là những thực vật mà cơ quan sinh sản là hoa, quả, hạt	0,5 điểm
VD: Lúa, hoa mai, cam, bưởi, ngô….	0,25 điểm
- Thực vật không có hoa là những thực vật có cơ quan sinh sản không phải là hoa, quả, hạt	0,5 điểm
VD: Rêu, dương xỉ, rau bợ, cây lông cu li, tảo xoắn, thông…	0,25 điểm
Câu 3: (1đ) 
- Rễ có 2 chức năng chính:
	+ Giữ cho cây mọc được trên đất	0,25 điểm
	+ Hút nước và muối khoáng hòa tan 	0,25 điểm
- Ngoài ra, một số loại rễ biến dạng còn có một số chức năng khác:
	+ Rễ củ: Chứa chất dự trữ cho cây khi ra hoa, tạo quả	0,125 điểm
	+ Rễ móc: móc vào trụ bám, giúp cây leo lên	0,125 điểm
	+ Rễ thở: Giúp cây hô hấp trong môi trường thiếu không khí	0,125 điểm
	+ Giác mút: Lấy thức ăn từ cây chủ	0,125 điểm

File đính kèm:

  • doc1 tiet bai so 1.doc
Đề thi liên quan