Kiểm tra 1 tiết lớp 7 môn: tiếng việt

doc2 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1324 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết lớp 7 môn: tiếng việt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Chiềng Ngàm. 
Họ và tên:……………………. 	 Kiểm tra 1 tiết.
Lớp: 7...... Môn: Tiếng việt. 
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo




Đề BàI.
I. Phần Trắc nghiệm.
 Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng .
Câu 1. Câu nào sau đây không phải là thành ngữ?
Nhà rách vách nát.
Nhai kĩ no lâu, cày sâu tốt lúa.
Lanh chanh như hành không muối.
 D. ếch ngồi đáy giếng.
Câu 2. Câu: “Hai ba người đuổi theo nó. Rồi ba bốn người, sáu bảy người.” đã rút gọn thành phần gì?
Chủ ngữ. B. Vị ngữ.
C. Cả chủ ngữ và vị ngữ. D. Tất cả đều sai.
Câu 3. Câu: “- Bao giờ cậu đi Hà Nội?
 - Ngày mai.” đã rút gọn thành phần gì?
 Chủ ngữ. B. Vị ngữ.
C. Cả chủ ngữ và vị ngữ. D. Tất cả đều sai.
Câu 4. Câu tục ngữ: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.” đã rút gọn thành phần gì?
Chủ ngữ. B. Vị ngữ.
C. Cả chủ ngữ và vị ngữ. D. Tất cả đều sai.
Câu 5. Trong các câu sau câu nào là câu đặc biệt?
 A. Tấc đất, tấc vàng. B. Lan là học sinh.
 C. Quê hương là chùm khế ngọt. D. Nam là một học sinh giỏi.
Câu 6. Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: “Và hôm sau, chúng tôi lại về.”?
 A. Hôm sau. 	 B. Và hôm sau.
 B. Chúng tôi.	 C. Lại trở về.
Câu 7. Trạng ngữ ở câu trên đứng ở vị trí nào trong câu?
 A. Cuối câu. B. Giữa câu.
 C. Đầu câu.
Câu 8. Câu: “Bằng xe đạp, tôi đi học.” trạng ngữ tong câu bổ xung ý nghĩa gì cho câu?
 A. Thời gian.	 B. Mục đích.
 C. Nguyên nhân.	 D. Phương Tiện.






Câu 9.Đánh dấu X vào ô trả lời đúng về tác dụng của câu đặc biệt(in đậm) đã cho.


 Tác dụng
Câu đặc biệt


Bộc lộ
cảm xúc
Liệt kê,thông báo về sự tồn tại của sự vật, hiện tượng

Xác định thời gian, nơi chốn.

Gọi đáp.
1.Đoàn người nhốn nháo lên. Tiếng reo. Tiếng vỗ tay.




2. Ôi, Em Thuỷ!





3. Một canh…hai canh…lại ba canh.




4. Lá ơi! Hãy kể chuyện cuộc đời bạn cho tôi nghe đi!





Câu 10. Các câu in đậm ở cột A đã sử dụng lối chơi chữ nào ở cột B ?
A( Câu hỏi)

B (Trả lời)
1. Sánh với Na – va “ranh tướng” Pháp
Tiếng tăm nồng nặc ở Đông Dương.
1-
A. Dùng cách điệp âm.

2. Mênh mông muôn mẫu một màu mưa
 Mỏi mắt miên man mãi mịt mờ.
2 -
B. Dùng lối nói lái.

3. Con cá đối bỏ trong cối đá.
3 -
C. Dùng từ ngữ đồng âm.
4. Con ngựa đá con ngựa đá.
4 -
D. Dùng lối nói trại âm (gần âm).
II. Phần tự luận:
 Câu 1. Thế nào là rút gọn câu? Rút gọn câu có tác dụng gì?
Câu 2. Gạch chân các trạng ngữ trong các câu sau và cho biết trạng ngữ đó bổ sung ý nghĩa gì cho câu?
 a) Từ sau chiến thắng Điên Biên Phủ, Miền Bắc nước ta hoàn toàn giải phóng.
 b) Cháu chiến đấu hôm nay
 Vì lòng yêu tổ quốc
 Vì xóm làng thân thuộc...
a) Trên trời, mây trắng bay
Bài làm.
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDe kiem tra TV HK II rat hay.doc
Đề thi liên quan