Kiểm tra 1 tiết lớp : 7a môn: công nghệ đề: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết lớp : 7a môn: công nghệ đề: 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌ VÀ TÊN :.............................. KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp : 7a. MÔN: CÔNG NGHỆ 7 Đề: 1 CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐÁP ÁN Hãy đọc phần nội dung và chọn câu trả lời đúng nhất điền vào khung dưới đây : Nội dung Vai trị của trồng trọt là cung cấp : Lương thực, thực phẩm cho con người, thức ăn cho chăn nuơi, nguyên liệu cho cơng nghiệp và nơng sản để xuất khẩu Lương thực, thực phẩm cho con người, thức ăn cho chăn nuơi, nguyên liệu cho cơng nghiệp và năng lượng để xuất khẩu Sản phẩm tiêu dùng cho con người, thức ăn cho chăn nuơi, nguyên liệu cho cơng nghiệp và nơng sản để xuất khẩu Sản phẩm tiêu dùng cho con người, thức ăn cho chăn nuơi, nguyên liệu cho cơng nghiệp và năng lượng để xuất khẩu Vai trị của đất trồng: a. Cung cấp nước, khí oxi, nhiệt độ, chất khống, Làm giá đỡ cho cây. b. Cung cấp nước, chất dinh dưỡng, khí oxi cho cây, giúp cây đứng vững. c. Cung cấp chất dinh dưỡng, nhiệt độ, độ ẩm, nước, khí oxi cho cây. d. cung cấp chất dinh dưỡng, khí oxi, chất khống, Làm giá đỡ cho cây. Thành phần của đất trồng gồm: a. Phần rắn, phần lỏng, phần khí. b. Phần rắn, phần hữu cơ, phần vơ cơ. c. Phần lỏng, phần khí, phần vơ cơ. d. Phần lỏng, phần khí, phần hữu cơ. §Êt nµo gi÷ níc tèt nhÊt. a. §Êt c¸t b. §Êt pha c¸t c. §Êt sÐt d. §Êt thÞt nỈng Phần rắn của đất bao gồm: a. Muối khống và nước b. Các chất: nitơ, phơtpho, kali c. Chất mùn và nước d. Thành phần vơ cơ và hữu cơ Độ phì nhiêu của đất là khả năng của đất cĩ thể Giữ được nước và các chất dinh dưỡng b. Giữ được nước và các chất muối khống Cho cây trồng sống được trên đất d. Cho cây trồng cĩ năng suất cao Chúng ta cần phải sử dụng đất hợp lí vì: a.Nhu cầu nhà ở ngày càng nhiều b. Để dành đất xây dựng các khu sinh thái. c.Diện tích đất trồng có hạn d. Giữ gìn cho đất không bị thái hoá Thâm canh tăng vụ nhằm mục đích gì ? Tăng diện tích đất canh tác b. Tăng bề dày đất canh tác Tăng năng suất, sản lượng d. Tăng độ phì nhiêu cho đất Cày sâu, bừa kỹ, bĩn phân hữu cơ nhầm mục đích a.Hạn chế dịng chảy. b.Tăng độ che phủ. C. Tháo chua, rửa phèn, d.Tăng bề dày đất canh tác Cày sâu, bừa kỹ, bĩn phân hữu cơ áp dụng cho loại đất Đất xám bạc màu b.Đất dĩc đồi núi c.Đất phèn, đất chua d. Đất phù sa ngọt Nhiệm vụ của trồng trọt là: a.Đảm bảo cung cấp nguyên liệu cho xây dựng và cơng nghiệp làm giấy b.Thực hiện khai hoang, lấn biển, tăng vụ trên đơn vị diện tích đất trồng c.Đảm bảo lương thực và thực phẩm cho tiêu dùng trong nước và xuất khẩu d.Tăng vụ trên đơn vị diện tích đất trồng , đảm bảo lương thực và thực phẩm Đất có độ pH = 7 là loại đất: a. Đất chua b. đất kiềm c. đất trung tính d. đất mặn Nhược điểm của cách bón phân phun trên lá là: a. Cây khó sử dụng b.Tiết kiệm phân bón c. Cần dụng cụ phức tạp d.Sử dụng nhiều phân bón Cơ thể cơn trùng chia làm 3 phần, gồm: a. Đầu, ngực, bụng b. Đầu, ngực, cánh c. Đầu, thân, cánh d. Đầu, thân, chân Hạt giống có chất lượng rất cao nhưng số lượng ít gọi là: a.Hạt giống nguyên chủng b.Hạt giống thuần chủng c.Hạt giống siêu nguyên chủng d.Hạt giống lai Côn trùng có kiểu biến thái không hoàn toàn phá hoại mạnh nhất ở giai đoạn: a.Sâu non b.Nhộng c.Sâu trưởng thành d.Trứng Quy trình sản xuất giống cây trồng diễn ra trong mấy năm: a.1 năm b.2 năm c.3 năm d.4 năm Vai trò của giống cây trồng a. Tăng năng suất, chất lượng nông sản, Tăng vụ và thay đổi cơ cấu cây trồng b. Tăng chất lượng nông sản, Tăng vụ và thay đổi cơ cấu cây trồng, Giảm chi phí c. Tăng năng suất, chất lượng nông sản, Giảm chi phí và thay đổi cơ cấu cây trồng d. Tăng năng suất, sản lượng nông sản, Tăng vụ và thay đổi cơ cấu cây trồng Nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh hại cần áp dụng: a.Biện pháp hoá học và canh tác b. Biện pháp thủ công và làm đất c. Biện pháp kiểm dịch thực vật d.Tổng hợp các biện pháp phòng trừ Phương pháp nuôi cấy mô được thực hiện trong môi trường a.Nước b. Đất c. Tự nhiên d. Đặc biệt Bón lót là bón phân vào đất a. Trong thời gian sinh trưởng b. Trước khi gieo trồng c. Trong thời gian nảy mầm d. Trước khi thu hoạch Câu nào sau đây không đúng về côn trùng: a.Là động vật chân khớp b.Vòng đời trãi qua nhiều giai đoạn c.Có hại với sản xuất nông nghiệp d.Có giai đoạn phá hoại mạnh nhất Nhược điểm của biện pháp hố học là a.Diệt sâu bệnh chậm, làm ơ nhiểm mơi trường đất, nước và khơng khí, giết chết các sinh vật khác ở ruộng , hao tốn chi phí cao b.Dễ gây độc cho người, cây trồng, vật nuơi ,tốn cơng, giết chết các sinh vật khác ,làm ơ nhiểm mơi trường đất, nước và khơng khí c.Diệt sâu bệnh chậm, làm ơ nhiểm mơi trường đất, nước và khơng khí , giết chết các sinh vật khác ở ruộng, khĩ thực hiện d.Dễ gây độc cho người, cây trồng, vật nuơi, làm ơ nhiểm mơi trường đất, nước và khơng khí , giết chết các sinh vật khác ở ruộng Căn cứ vào thời kì bón phân người ta chia ra các cách bón là: a.Bón vãi, bón thúc b.Bón lót, bón theo hàng c.Bón theo hàng, theo hốc d.Bón lót, bón thúc Phân đạm, phân kali, phân lân thuộc nhĩm phân: a. Hữu cơ b. Vi sinh c. Hĩa học d. Tổng hợp Phân bĩn được chia làm mấy nhĩm chính? a. 6 b. 5 c. 4 d. 3 Phân chuồng, phân lân, phân rác thuộc nhóm phân: a.Phân hữu cơ b.Phân hóa học c.Phân vi sinh d.Phân khó hoà tan Chọn từ điền đúng cho câu sau: "Phân bĩn làm tăng, tăng năng suất và chất lượng nơng sản" a. Vụ trong năm b. Độ phì nhiêu của đất c. Khả năng phát triển của cây d. Khả năng sinh sản của cây Cây lúa dễ bị đổ, cho nhiều hạt lép, năng suất thấp là do bón nhiều: a.Lân b.Kali c.Phân chuồng d.Đạm 30. Ưu điểm của biện pháp sinh học là: a. Thực hiện đơn giản, chi phí thấp, Hiệu quả cao b.Hiệu quả cao, chi phí thấp, tiêu diệt sâu bệnh nhanh c. Hiệu quả cao, không gây ô nhiễm môi trường d. Thực hiện rộng rãi, tiêu diệt sâu bệnh nhanh
File đính kèm:
- de Ma tran.doc