Kiểm tra 1 tiết lớp 9 môn: Đại số 9

doc2 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 886 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết lớp 9 môn: Đại số 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên Kiểm tra 1 tiết
Lớp 9 Môn: Đại số 9
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Phần I. Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phương trình nào sau đây có hai nghiệm là 3 và -2 ?
	A. x2 - x – 2 = 0	B. x2 + x – 2 = 0	C. x2 + x – 6 = 0	D.x2 - x – 6 = 0
Câu 2: Với giá trị nào của m thì phương trình 2x2 –x –m + 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt?
A.	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Điểm A(- 2; -1) thuộc đồ thị hàm số nào?
A.	B.	 C.	D.
Câu 4:Phương trình x2 + x – 2 = 0 có nghiệm là:
A. x1 = 1; x2 = 2	B. x1 = -1; x2 = 2	 C. x1 = 1; x2 = -2	 D. x1 = -1; x2 = -2
Câu 5: Với giá trị nào của a thì phương trình x2 + 2x – a = 0 có nghiệm kép ?
A. a = 1	 	B. a = -1	C. a = 4	D. a = - 4 
Câu 6: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 2x2 - 3x – 5 = 0, ta có :
	A. x1 + x2 =  ; x1.x2 =	B. x1 + x2 = ; x1.x2 =
	C. x1 + x2 = ; x1.x2 = 	D. x1 + x2 =  ; x1.x2 = 
Câu 7: Với giá trị nào của m thì phương trình x2 – ( m + 1)x + 2m = 0 có nghiệm là -2?
	A.	 	B.	C. 	D. 
Câu 8: Lập một phương trình bậc hai khi biết hai nghiệm là và ,ta được phương trình:
A.	 B.	 C.	 D.
Phần II. Tự luận:	
Câu 9: Tìm hai số u và v trong mỗi trường hợp sau:
u + v = - 15 ; uv = 56 và u > v.
u + v = - 3 ; uv = 8.
Câu 10: Cho phương trình x2 – 3mx - 6m2 = 0 ( ẩn x , tham số m)
Giải phương trình với m = 1.
Chứng minh rằng phương trình có nghiệm với mọi m.
Hãy tính tổng bình phương hai nghiệm của phương trình theo m ?
*************Hết************
Kiểm tra khảo sát giữa học kỳ II
Môn : Số học 6
Thời gian : 60 phút
Phần trắc nghiệm : Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
 Câu 1: Tính 
A. 	B. 	C.	D. Cả 3 câu A,B,C đều sai.
Câu 2:Từ a.b = c.d ta có:
A. 	B. 	C. 	D. Cả 3 câu A,B,C đều đúng.
Câu 3:Tìm x biết  :
A. 	B.	C. 	D. 
Câu 4 :Trong 1 giờ An đi được 4/5 quãng đường, để đi hết quãng đường An cần:
A. 5/4 giờ	B. 1giờ 15 phút	C. 1,25 giờ 	D. Cả 3 câu A,B,C đều đúng
Câu 5: Điền nhanh vào hai bảng sau đây và giải thích cách làm:
+
x
Phần tự luận:
Câu 6: a. Chứng minh rằng:
áp dụng tính:
 Câu 7:Tìm x biết:
	a. 
 b. 
***********************Hết***********************

File đính kèm:

  • docKIEM TRA DAI SO 1 TIET-Sau DL Vi-et.doc