Kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ 10 - Trường THPT Lương Định Của

doc8 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 1983 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ 10 - Trường THPT Lương Định Của, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Cần Thơ	 Kiểm tra 1 tiết
Trường THPT Lương Định Của	 Môn: Công nghệ 10
 	-----------
 s Đề 1 
 Phần A: TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: Trong quy luật sinh trưởng phát dục không đồng đều, tùy từng chu kì thì tốc độ sinh trưởng, phát dục như thế nào?
A.Có lúc sinh trưởng nhanh, phát dục chậm.
B.Tốc độ sinh trưởng và phát dục bằng nhau.
C.Có lúc sinh trưởng chậm, phát dục nhanh.
D.Cả A và C 
Câu 2: thức ăn nào sau đây không phải là TA nhân tạo của cá
Thức ăn tinh C. Thức ăn thô
Thức ăn xanh	 D. Thức ăn hỗn hợp
Câu 3: Các yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát dục ở vật nuôi là:
A. Đặc tính di truyền của giống, chăm sóc và quản lí, môi trường sống.
B. Đặc tính di truyền của giống, chăm sóc và quản lí, trạng thái sức khoẻ, tuổi
C. Đặc tính di truyền của giống, chăm sóc và quản lí, môi trường sống, thức ăn 
Đặc tính di truyền của giống, chăm sóc và quản lí, đặc điểm của cá thể
Câu 4: Bệnh lỡ mồm long móng ở vật nuôi là do mầm bệnh nào gây ra?
A. Nấm B. Virus C. Vi khuẩn D. Kí sinh trùng
Câu 5: Trong tiêu chuẩn ăn của vật nuôi chỉ số Vitamin có thể tính băng đơn vị nào?
A. mg/kg thức ăn B. mg/con/ngày C. gam/con/ngày D. gam/ngày
Câu 6: Nếu chuyển phôi vào cơ thể khác có trạng thái. Phù hợp với trạng thái của cá thể cho phôi thì nó vẫn sống và phát triển bình thường.
Sinh lí, sinh hoá C. Sinh lí, sinh dục
Sinh hoá, sinh dục D. Sinh lí và khả năng sản xuất
Câu 7: Lai kinh tế là phương pháp lai:
A.Giữa đực và cái cùng loài, cùng giống. C.Giữa đực và cái có tính di truyền cao.
B.Giữa đực và cái cùng loài, khác giống. D.Giữa đực và cái khác loài, khác giống.
Câu 8: Bước nào sau đây không có trong quy trình sản xuất gia súc giống?
A.Chọn lọc và nuôi dưỡng gia súc bố, mẹ.
B. Nuôi dưỡng gia súc đẻ, nuôi con và gia súc non.
C. Phối giống và nuôi dưỡng gia súc mang thai.
D. Chọn lọc và chuyển sang nuôi giai đoạn sau, tuỳ mục đích.
Câu 9: Trong 11 bước của quy trình công nghệ cấy truyền phôi bò, bước nào quan trọng nhất?
A. Gây rụng trứng nhiều ở bò cho phôi. C.Gây động dục đồng loạt.
B. Bò nhận phôi động dục. D. Phối giống bò cho phôi với đực giống tốt 
Câu 10: Chỉ tiêu quan trọng nhất để đánh giá và chọn lọc vật nuôi là:
A.Sức sản xuất C.. Khả năng sinh trưởng 
B.Khả năng sinh trưởng và phát dục. D. Ngoại hình và thể chất.
Câu 11: Nhu cầu duy trì là:
A. Lượng chất dinh dưỡng tối thiểu để vật nuôi tồn tại và không tạo ra sản phẩm.
B. Lượng chất dinh dưỡng tối thiểu để vật nuôi tăng khối lượng cơ thể nhưng không tạo ra sản phẩm.
C. Lượng chất dinh dưỡng tối thiểu để vật nuôi sinh trưởng, phát triển và sản xuất.
D. Lượng chất dinh dưỡng tối thiểu để vật nuôi tăng khối lượng cơ thể và tạo ra sản phẩm.
Câu 12: Mỗi loại kháng sinh có tác dụng với một số loại mầm bệnh nhất định nên chỉ có tác dụng khi điều trị đúng bệnh
 A. Đúng B. Sai
Câu 13: Lai gây thành còn được gọi là:
A. Lai kinh tế. C. Lai tổ hợp
 B.Lai giống. D. Nhân giống.
Câu 14: Thành phần cấu tạo chủ yếu của cơ thể vi sinh vật là:
 A. Protein B. Lipit C. AND D. ARN
Câu 15: Tiêu chuẩn ao nuôi cá gồm các chỉ tiêu sau:
A. Bón phân, diệt tạp C. Tu bổ ao, bón phân, lấy nước vào ao
B. Tu bổ ao, khử chua, bón phân D. Diện tích, độ sâu, chất lượng nước 
Câu 16: Trong các loại thức ăn sau đây, thức ăn nào có thời gian sử dụng ngắn vì dễ bị ẩm mốc?
A. Thức ăn thô. C.Thức ăn tinh.
B. Thức ăn xanh. D.Thức ăn hỗn hợp.
Câu 17: Quy trình chuẩn bị ao nuôi cá có các bước sắp xếp theo trình tự như thế nào?
Tu bổ ao, khử chua, bón phân, lấy nước, kiểm tra nước, thả cá
Tu bổ ao, lấp hang hốc, khử chua, lấy nước, kiểm tra nước, thả cá
Tu bổ ao, vét bùn đáy, khử chua, bón phân, lấy nước, thả cá 
Tu bổ ao, bón phân gây màu, diệt tạp khử chua, lấy nước, thả cá 
Câu 18: Vacxin sống là tên gọi khác của?
A. Vacxin thế hệ mới B. Vacxin nhược độc C. Vacxin tái tổ hợp D. Vacxin vô hoạt
Câu 19: Phôi có thể coi là một .ơ giai đoạn đầu của quá trình phát triển
A. Cá thể độc lập B. Tế bào độc lập C. Chồi non độc lập D. Cơ thể độc lập
Câu 20: Tiêu chuẩn ăn được cụ thể hóa bằng các loại thức ăn xác định với khối lượng nhất định gọi là:
A. Chỉ số dinh dưỡng B. Nhu cầu dinh dưỡng C. Nhu cầu sản xuất D. Khẩu phần ăn
Câu 21: Nguyên tắc khi sử dụng thuốc kháng sinh
Đúng thuốc, đúng bệnh, đúng liều lượng C. Đúng liều lượng, nồng độ và thời gian
Đúng thuốc, kết hợp với các loại thuốc khác D. Dùng kháng sinh đúng chỉ dẫn
Câu 22: Dùng vacxin là để phòng bệnh bằng cách đưa vào cơ thể nhằm tiêu diệt các tác nhân gây bệnh
 A. Đúng B. Sai
Câu 23: Bệnh ở vật nuôi sẽ phát sinh, phát triển thành dịch lớn nếu có các điều kiện.
A. Mầm bệnh, môi trường, dinh dưỡng C. Mầm bệnh, môi trường, cơ thể vật nuôi 
B. Dinh dưỡng, môi trường, mầm bệnh D. Bản thân con vật, chăm sóc, nuôi dưỡng
Câu 24: Quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp nuôi cá gồm mấy bước?
A. 4 bước C. 7 bước 
B. 5 bước D. 8 bước
PHẦN B: TỰ LUẬN(4 điểm)
Câu 1: Trình bày quy trình công nghệ cấy truyền phôi bò?
Câu 2: Mầm bệnh là gì? Trình bày mối liên quan giữa các điều kiện phát sinh phát triển bệnh ở vật nuôi? Khi nào thì heo không bị mắc bệnh, lấy ví dụ chứng minh?
Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Cần Thơ	 Kiểm tra 1 tiết
Trường THPT Lương Định Của	 Môn: Công nghệ 10
 Đề 2	 -----------
Phần A: TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: Mỗi loại kháng sinh có tác dụng với một số loại mầm bệnh nhất định nên chỉ có tác dụng khi điều trị đúng bệnh
 A. Đúng B. Sai
Câu 2: thức ăn nào sau đây không phải là TA nhân tạo của cá
Thức ăn tinh C. Thức ăn thô
Thức ăn xanh	 D. Thức ăn hỗn hợp
Câu 3: Các yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát dục ở vật nuôi là:
A. Đặc tính di truyền của giống, chăm sóc và quản lí, môi trường sống.
B. Đặc tính di truyền của giống, chăm sóc và quản lí, trạng thái sức khoẻ, tuổi
C. Đặc tính di truyền của giống, chăm sóc và quản lí, môi trường sống, thức ăn 
Đặc tính di truyền của giống, chăm sóc và quản lí, đặc điểm của cá thể
Câu 4: Bệnh ở vật nuôi sẽ phát sinh, phát triển thành dịch lớn nếu có các điều kiện.
A. Mầm bệnh, môi trường, dinh dưỡng C. Mầm bệnh, môi trường, cơ thể vật nuôi 
B. Dinh dưỡng, môi trường, mầm bệnh D. Bản thân con vật, chăm sóc, nuôi dưỡng
Câu 5: Tiêu chuẩn ao nuôi cá gồm các chỉ tiêu sau:
A. Bón phân, diệt tạp C. Tu bổ ao, bón phân, lấy nước vào ao
B. Tu bổ ao, khử chua, bón phân D. Diện tích, độ sâu, chất lượng nước 
Câu 6: Nếu chuyển phôi vào cơ thể khác có trạng thái. Phù hợp với trạng thái của cá thể cho phôi thì nó vẫn sống và phát triển bình thường.
Sinh lí, sinh hoá C. Sinh lí, sinh dục
Sinh hoá, sinh dục D. Sinh lí và khả năng sản xuất
Câu 7: Lai kinh tế là phương pháp lai:
A.Giữa đực và cái cùng loài, cùng giống. C.Giữa đực và cái có tính di truyền cao.
B.Giữa đực và cái cùng loài, khác giống. D.Giữa đực và cái khác loài, khác giống.
Câu 8: Nhu cầu duy trì là:
A. Lượng chất dinh dưỡng tối thiểu để vật nuôi tồn tại và không tạo ra sản phẩm.
B. Lượng chất dinh dưỡng tối thiểu để vật nuôi tăng khối lượng cơ thể nhưng không tạo ra sản phẩm.
C. Lượng chất dinh dưỡng tối thiểu để vật nuôi sinh trưởng, phát triển và sản xuất.
D. Lượng chất dinh dưỡng tối thiểu để vật nuôi tăng khối lượng cơ thể và tạo ra sản phẩm.
Câu 9: Trong 11 bước của quy trình công nghệ cấy truyền phôi bò, bước nào quan trọng nhất?
A. Gây rụng trứng nhiều ở bò cho phôi. C.Gây động dục đồng loạt.
B. Bò nhận phôi động dục. D. Phối giống bò cho phôi với đực giống tốt 
Câu 10: Chỉ tiêu quan trọng nhất để đánh giá và chọn lọc vật nuôi là:
A.Sức sản xuất C.. Khả năng sinh trưởng 
B.Khả năng sinh trưởng và phát dục. D. Ngoại hình và thể chất.
Câu 11: Bước nào sau đây không có trong quy trình sản xuất gia súc giống?
A.Chọn lọc và nuôi dưỡng gia súc bố, mẹ.
B. Nuôi dưỡng gia súc đẻ, nuôi con và gia súc non.
C. Phối giống và nuôi dưỡng gia súc mang thai.
D. Chọn lọc và chuyển sang nuôi giai đoạn sau, tuỳ mục đích.
Câu 12: Trong quy luật sinh trưởng phát dục không đồng đều, tùy từng chu kì thì tốc độ sinh trưởng, phát dục như thế nào?
A.Có lúc sinh trưởng nhanh, phát dục chậm.
B.Tốc độ sinh trưởng và phát dục bằng nhau.
C.Có lúc sinh trưởng chậm, phát dục nhanh.
D.Cả A và C 
Câu 13: Vacxin sống là tên gọi khác của?
A. Vacxin thế hệ mới B. Vacxin nhược độc C. Vacxin tái tổ hợp D. Vacxin vô hoạt
Câu 14: Nguyên tắc khi sử dụng thuốc kháng sinh
Đúng thuốc, đúng bệnh, đúng liều lượng C. Đúng liều lượng, nồng độ và thời gian
Đúng thuốc, kết hợp với các loại thuốc khác D. Dùng kháng sinh đúng chỉ dẫn
Câu 15: Trong tiêu chuẩn ăn của vật nuôi chỉ số Vitamin có thể tính băng đơn vị nào?
A. mg/kg thức ăn B. mg/con/ngày C. gam/con/ngày D. gam/ngày
Câu 16: Trong các loại thức ăn sau đây, thức ăn nào có thời gian sử dụng ngắn vì dễ bị ẩm mốc?
A. Thức ăn thô. C.Thức ăn tinh.
B. Thức ăn xanh. D.Thức ăn hỗn hợp.
Câu 17: Phôi có thể coi là một .ơ giai đoạn đầu của quá trình phát triển
A. Cá thể độc lập B. Tế bào độc lập C. Chồi non độc lập D. Cơ thể độc lập
Câu 18: Lai gây thành còn được gọi là:
A. Lai kinh tế. C. Lai tổ hợp
 B.Lai giống. D. Nhân giống.
Câu 19: Quy trình chuẩn bị ao nuôi cá có các bước sắp xếp theo trình tự như thế nào?
Tu bổ ao, khử chua, bón phân, lấy nước, kiểm tra nước, thả cá
Tu bổ ao, lấp hang hốc, khử chua, lấy nước, kiểm tra nước, thả cá
Tu bổ ao, vét bùn đáy, khử chua, bón phân, lấy nước, thả cá 
Tu bổ ao, bón phân gây màu, diệt tạp khử chua, lấy nước, thả cá 
Câu 20: Quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp nuôi cá gồm mấy bước?
A. 4 bước C. 7 bước 
B. 5 bước D. 8 bước
Câu 21: Thành phần cấu tạo chủ yếu của cơ thể vi sinh vật là:
 A. Protein B. Lipit C. AND D. ARN
Câu 22: Dùng vacxin là để phòng bệnh bằng cách đưa vào cơ thể nhằm tiêu diệt các tác nhân gây bệnh
 A. Đúng B. Sai
Câu 23: Bệnh lỡ mồm long móng ở vật nuôi là do mầm bệnh nào gây ra?
A. Nấm B. Virus C. Vi khuẩn D. Kí sinh trùng
Câu 24: Tiêu chuẩn ăn được cụ thể hóa bằng các loại thức ăn xác định với khối lượng nhất định gọi là:
A. Chỉ số dinh dưỡng B. Nhu cầu dinh dưỡng C. Nhu cầu sản xuất D. Khẩu phần ăn
PHẦN B: TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1: So sánh các đặc điểm của vacxin vô hoạt với vacxin nhược độc?
Câu 2: Trình bày cơ sở khoa học của việc ứng dụng công nghệ sinh học để sản xuất vacxin và thuốc kháng sinh? lấy ví dụ ứng dụng công nghệ sinh học để SX vacxin lở mồm long móng.
Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Cần Thơ	 Kiểm tra 1 tiết
Trường THPT Lương Định Của	 Môn: Công nghệ 10
 Đề 3	 -----------
Phần A: TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: Trong quy luật sinh trưởng phát dục không đồng đều, tùy từng chu kì thì tốc độ sinh trưởng, phát dục như thế nào?
A.Có lúc sinh trưởng nhanh, phát dục chậm.
B.Tốc độ sinh trưởng và phát dục bằng nhau.
C.Có lúc sinh trưởng chậm, phát dục nhanh.
D.Cả A và C 
Câu 2: Nhu cầu duy trì là:
A. Lượng chất dinh dưỡng tối thiểu để vật nuôi tồn tại và không tạo ra sản phẩm.
B. Lượng chất dinh dưỡng tối thiểu để vật nuôi tăng khối lượng cơ thể nhưng không tạo ra sản phẩm.
C. Lượng chất dinh dưỡng tối thiểu để vật nuôi sinh trưởng, phát triển và sản xuất.
D. Lượng chất dinh dưỡng tối thiểu để vật nuôi tăng khối lượng cơ thể và tạo ra sản phẩm.
Câu 3: Các yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát dục ở vật nuôi là:
A. Đặc tính di truyền của giống, chăm sóc và quản lí, môi trường sống.
B. Đặc tính di truyền của giống, chăm sóc và quản lí, trạng thái sức khoẻ, tuổi
C. Đặc tính di truyền của giống, chăm sóc và quản lí, môi trường sống, thức ăn 
Đặc tính di truyền của giống, chăm sóc và quản lí, đặc điểm của cá thể
Câu 4: Thành phần cấu tạo chủ yếu của cơ thể vi sinh vật là:
 A. Protein B. Lipit C. AND D. ARN
Câu 5: Chỉ tiêu quan trọng nhất để đánh giá và chọn lọc vật nuôi là:
A.Sức sản xuất C.. Khả năng sinh trưởng 
B.Khả năng sinh trưởng và phát dục. D. Ngoại hình và thể chất.
Câu 6: Nếu chuyển phôi vào cơ thể khác có trạng thái. Phù hợp với trạng thái của cá thể cho phôi thì nó vẫn sống và phát triển bình thường.
Sinh lí, sinh hoá C. Sinh lí, sinh dục
Sinh hoá, sinh dục D. Sinh lí và khả năng sản xuất
Câu 7: Mỗi loại kháng sinh có tác dụng với một số loại mầm bệnh nhất định nên chỉ có tác dụng khi điều trị đúng bệnh
 A. Đúng B. Sai
Câu 8: Bước nào sau đây không có trong quy trình sản xuất gia súc giống?
A.Chọn lọc và nuôi dưỡng gia súc bố, mẹ.
B. Nuôi dưỡng gia súc đẻ, nuôi con và gia súc non.
C. Phối giống và nuôi dưỡng gia súc mang thai.
D. Chọn lọc và chuyển sang nuôi giai đoạn sau, tuỳ mục đích.
Câu 9: Trong 11 bước của quy trình công nghệ cấy truyền phôi bò, bước nào quan trọng nhất?
A. Gây rụng trứng nhiều ở bò cho phôi. C.Gây động dục đồng loạt.
B. Bò nhận phôi động dục. D. Phối giống bò cho phôi với đực giống tốt 
Câu 10: Trong tiêu chuẩn ăn của vật nuôi chỉ số Vitamin có thể tính băng đơn vị nào?
A. mg/kg thức ăn B. mg/con/ngày C. gam/con/ngày D. gam/ngày
Câu 11: thức ăn nào sau đây không phải là TA nhân tạo của cá
Thức ăn tinh C. Thức ăn thô
Thức ăn xanh	 D. Thức ăn hỗn hợp
Câu 12: Lai kinh tế là phương pháp lai:
A.Giữa đực và cái cùng loài, cùng giống. C.Giữa đực và cái có tính di truyền cao.
B.Giữa đực và cái cùng loài, khác giống. D.Giữa đực và cái khác loài, khác giống.
Câu 13: Lai gây thành còn được gọi là:
A. Lai kinh tế. C. Lai tổ hợp
 B.Lai giống. D. Nhân giống.
Câu 14: Bệnh lỡ mồm long móng ở vật nuôi là do mầm bệnh nào gây ra?
A. Nấm B. Virus C. Vi khuẩn D. Kí sinh trùng
Câu 15: Tiêu chuẩn ao nuôi cá gồm các chỉ tiêu sau:
A. Bón phân, diệt tạp C. Tu bổ ao, bón phân, lấy nước vào ao
B. Tu bổ ao, khử chua, bón phân D. Diện tích, độ sâu, chất lượng nước 
Câu 16: Trong các loại thức ăn sau đây, thức ăn nào có thời gian sử dụng ngắn vì dễ bị ẩm mốc?
A. Thức ăn thô. C.Thức ăn tinh.
B. Thức ăn xanh. D.Thức ăn hỗn hợp.
Câu 17: Dùng vacxin là để phòng bệnh bằng cách đưa vào cơ thể nhằm tiêu diệt các tác nhân gây bệnh
 A. Đúng B. Sai
Câu 18: Tiêu chuẩn ăn được cụ thể hóa bằng các loại thức ăn xác định với khối lượng nhất định gọi là:
A. Chỉ số dinh dưỡng B. Nhu cầu dinh dưỡng C. Nhu cầu sản xuất D. Khẩu phần ăn
Câu 19: Phôi có thể coi là một .ơ giai đoạn đầu của quá trình phát triển
A. Cá thể độc lập B. Tế bào độc lập C. Chồi non độc lập D. Cơ thể độc lập
Câu 20: Vacxin sống là tên gọi khác của?
A. Vacxin thế hệ mới B. Vacxin nhược độc C. Vacxin tái tổ hợp D. Vacxin vô hoạt
Câu 21: Nguyên tắc khi sử dụng thuốc kháng sinh
Đúng thuốc, đúng bệnh, đúng liều lượng C. Đúng liều lượng, nồng độ và thời gian
Đúng thuốc, kết hợp với các loại thuốc khác D. Dùng kháng sinh đúng chỉ dẫn
Câu 22: Quy trình chuẩn bị ao nuôi cá có các bước sắp xếp theo trình tự như thế nào?
Tu bổ ao, khử chua, bón phân, lấy nước, kiểm tra nước, thả cá
Tu bổ ao, lấp hang hốc, khử chua, lấy nước, kiểm tra nước, thả cá
Tu bổ ao, vét bùn đáy, khử chua, bón phân, lấy nước, thả cá 
Tu bổ ao, bón phân gây màu, diệt tạp khử chua, lấy nước, thả cá 
Câu 23: Bệnh ở vật nuôi sẽ phát sinh, phát triển thành dịch lớn nếu có các điều kiện.
A. Mầm bệnh, môi trường, dinh dưỡng C. Mầm bệnh, môi trường, cơ thể vật nuôi 
B. Dinh dưỡng, môi trường, mầm bệnh D. Bản thân con vật, chăm sóc, nuôi dưỡng
Câu 24: Quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp nuôi cá gồm mấy bước?
A. 4 bước C. 7 bước 
B. 5 bước D. 8 bước
PHẦN B: TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1: So sánh các đặc điểm của vacxin vô hoạt với vacxin nhược độc?
Câu 2: Trình bày cơ sở khoa học của việc ứng dụng công nghệ sinh học để sản xuất vacxin và thuốc kháng sinh? lấy ví dụ ứng dụng công nghệ sinh học để SX vacxin tai xanh.
Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Cần Thơ	 Kiểm tra 1 tiết
Trường THPT Lương Định Của	 Môn: Công nghệ 10
 Đề 4	 -----------
Phần A: TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: Lai kinh tế là phương pháp lai:
A.Giữa đực và cái cùng loài, cùng giống. C.Giữa đực và cái có tính di truyền cao.
B.Giữa đực và cái cùng loài, khác giống. D.Giữa đực và cái khác loài, khác giống.
Câu 2: Bước nào sau đây không có trong quy trình sản xuất gia súc giống?
A.Chọn lọc và nuôi dưỡng gia súc bố, mẹ.
B. Nuôi dưỡng gia súc đẻ, nuôi con và gia súc non.
C. Phối giống và nuôi dưỡng gia súc mang thai.
D. Chọn lọc và chuyển sang nuôi giai đoạn sau, tuỳ mục đích.
Câu 3: Mỗi loại kháng sinh có tác dụng với một số loại mầm bệnh nhất định nên chỉ có tác dụng khi điều trị đúng bệnh
 A. Đúng B. Sai
Câu 4: Tiêu chuẩn ao nuôi cá gồm các chỉ tiêu sau:
A. Bón phân, diệt tạp C. Tu bổ ao, bón phân, lấy nước vào ao
B. Tu bổ ao, khử chua, bón phân D. Diện tích, độ sâu, chất lượng nước 
Câu 5: Trong 11 bước của quy trình công nghệ cấy truyền phôi bò, bước nào quan trọng nhất?
A. Gây rụng trứng nhiều ở bò cho phôi. C.Gây động dục đồng loạt.
B. Bò nhận phôi động dục. D. Phối giống bò cho phôi với đực giống tốt 
Câu 6: Nhu cầu duy trì là:
A. Lượng chất dinh dưỡng tối thiểu để vật nuôi tồn tại và không tạo ra sản phẩm.
B. Lượng chất dinh dưỡng tối thiểu để vật nuôi tăng khối lượng cơ thể nhưng không tạo ra sản phẩm.
C. Lượng chất dinh dưỡng tối thiểu để vật nuôi sinh trưởng, phát triển và sản xuất.
D. Lượng chất dinh dưỡng tối thiểu để vật nuôi tăng khối lượng cơ thể và tạo ra sản phẩm.
Câu 7: Trong quy luật sinh trưởng phát dục không đồng đều, tùy từng chu kì thì tốc độ sinh trưởng, phát dục như thế nào?
A.Có lúc sinh trưởng nhanh, phát dục chậm.
B.Tốc độ sinh trưởng và phát dục bằng nhau.
C.Có lúc sinh trưởng chậm, phát dục nhanh.
D.Cả A và C 
Câu 8: thức ăn nào sau đây không phải là TA nhân tạo của cá
Thức ăn tinh C. Thức ăn thô
Thức ăn xanh	 D. Thức ăn hỗn hợp
Câu 9: Trong tiêu chuẩn ăn của vật nuôi chỉ số Vitamin có thể tính băng đơn vị nào?
A. mg/kg thức ăn B. mg/con/ngày C. gam/con/ngày D. gam/ngày
Câu 10: Quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp nuôi cá gồm mấy bước?
A. 4 bước C. 7 bước 
B. 5 bước D. 8 bước
Câu 11: Nếu chuyển phôi vào cơ thể khác có trạng thái. Phù hợp với trạng thái của cá thể cho phôi thì nó vẫn sống và phát triển bình thường.
Sinh lí, sinh hoá C. Sinh lí, sinh dục
Sinh hoá, sinh dục D. Sinh lí và khả năng sản xuất
Câu 12: Các yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát dục ở vật nuôi là:
A. Đặc tính di truyền của giống, chăm sóc và quản lí, môi trường sống.
B. Đặc tính di truyền của giống, chăm sóc và quản lí, trạng thái sức khoẻ, tuổi
C. Đặc tính di truyền của giống, chăm sóc và quản lí, môi trường sống, thức ăn 
Đặc tính di truyền của giống, chăm sóc và quản lí, đặc điểm của cá thể
Câu 13: Quy trình chuẩn bị ao nuôi cá có các bước sắp xếp theo trình tự như thế nào?
Tu bổ ao, khử chua, bón phân, lấy nước, kiểm tra nước, thả cá
Tu bổ ao, lấp hang hốc, khử chua, lấy nước, kiểm tra nước, thả cá
Tu bổ ao, vét bùn đáy, khử chua, bón phân, lấy nước, thả cá 
Tu bổ ao, bón phân gây màu, diệt tạp khử chua, lấy nước, thả cá 
Câu 14: Bệnh ở vật nuôi sẽ phát sinh, phát triển thành dịch lớn nếu có các điều kiện.
A. Mầm bệnh, môi trường, dinh dưỡng C. Mầm bệnh, môi trường, cơ thể vật nuôi 
B. Dinh dưỡng, môi trường, mầm bệnh D. Bản thân con vật, chăm sóc, nuôi dưỡng
Câu 15: Bệnh lỡ mồm long móng ở vật nuôi là do mầm bệnh nào gây ra?
A. Nấm B. Virus C. Vi khuẩn D. Kí sinh trùng
Câu 16: Tiêu chuẩn ăn được cụ thể hóa bằng các loại thức ăn xác định với khối lượng nhất định gọi là:
A. Chỉ số dinh dưỡng B. Nhu cầu dinh dưỡng C. Nhu cầu sản xuất D. Khẩu phần ăn
Câu 17: Lai gây thành còn được gọi là:
A. Lai kinh tế. C. Lai tổ hợp
 B.Lai giống. D. Nhân giống.
Câu 18: Nguyên tắc khi sử dụng thuốc kháng sinh
Đúng thuốc, đúng bệnh, đúng liều lượng C. Đúng liều lượng, nồng độ và thời gian
Đúng thuốc, kết hợp với các loại thuốc khác D. Dùng kháng sinh đúng chỉ dẫn
Câu 19: Dùng vacxin là để phòng bệnh bằng cách đưa vào cơ thể nhằm tiêu diệt các tác nhân gây bệnh
 A. Đúng B. Sai
Câu 20: Trong các loại thức ăn sau đây, thức ăn nào có thời gian sử dụng ngắn vì dễ bị ẩm mốc?
A. Thức ăn thô. C.Thức ăn tinh.
B. Thức ăn xanh. D.Thức ăn hỗn hợp.
Câu 21: Vacxin sống là tên gọi khác của?
A. Vacxin thế hệ mới B. Vacxin nhược độc C. Vacxin tái tổ hợp D. Vacxin vô hoạt
Câu 22: Phôi có thể coi là một .ơ giai đoạn đầu của quá trình phát triển
A. Cá thể độc lập B. Tế bào độc lập C. Chồi non độc lập D. Cơ thể độc lập
Câu 23: Thành phần cấu tạo chủ yếu của cơ thể vi sinh vật là:
 A. Protein B. Lipit C. AND D. ARN
Câu 24: Chỉ tiêu quan trọng nhất để đánh giá và chọn lọc vật nuôi là:
A. Sức sản xuất C. Khả năng sinh trưởng 
B. Khả năng sinh trưởng và phát dục. D. Ngoại hình và thể chất.
PHẦN B: TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1: Trình bày quy trình công nghệ cấy truyền phôi bò?
Câu 2: Mầm bệnh là gì? Trình bày mối liên quan giữa các điều kiện phát sinh phát triển bệnh ở vật nuôi? Khi nào thì vật nuôi không bị mắc bệnh, lấy ví dụ chứng minh? 

File đính kèm:

  • docbo de kiem tra ky II mon CN 10 hay nhat.doc