Kiểm tra 1 tiết môn: công nghệ 11 trường THPT An Lương Đông

doc2 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 5322 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn: công nghệ 11 trường THPT An Lương Đông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT AN LƯƠNG ĐƠNG	 KIỂM TRA 1 TIẾT
Mơn: CƠNG NGHỆ 11
Họ và tên:.......................
Lớp:....
BẢNG TRẢ LỜI
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
Câu 1 :Đầu dây nào được dẫn nối đến bugi động cơ?
	A. Đầu dây W1.	B. Đầu dây W2.	C. Đầu dây WN.	D. Đầu dây WĐK.
Câu 2: Các rãnh xecmăng được bố trí ở phần nào của piston?
	A. Phần thân.	B. Phần bên ngồi.	C. Phần đỉnh.	D. Phần đầu
Câu 3: Khi nhiệt độ trong áo nước xấp xỉ giới hạn đã định thì van hằng nhiệt sẽ mở đường vềđể đưa nước trở về áo nước:
	A. Ống nước nối tắt về bơm 	B. Két nước	 C. Bơm nước	D. Ống nước nối tắ và két nước
Câu 4: Bộ điều khiển phun xăng trong hệ thống phun xăng cĩ nhiệm vụ:
Nhận tín hiệu từ các cảm biến.
Điều khiển chế độ làm việc của vịi phun.
Điều khiển áp suất xăng ở vịi phun luơn ổn định.
Điều khiển lượng hịa khí đưa vào vịi phun.
Câu 5 : Kết luận nào dưới đây là SAI? khi động cơ xăng bốn kỳ thực hiện được một chu trình thì:
	A. Bugi bật tia lửa điện một lần.
	B.Trục khuỷu quay được 2 vịng.	
	C Động cơ đã thực hiện việc nạp - thải khí một lần.	
	D. Piston trở về vị trí ban đầu sau một lần đi và về.	
Câu 6: Để nạp đầy khí mới và thải sạch khí cháy ra ngồi thì các xupap (nạp và thải) phải . . . .
	A. Mở sớm và đĩng sớm.	C. Mở sớm và đĩng muộn.	
 B. Mở muộn và đĩng muộn.	D. Mở muộn và đĩng sớm
Câu 7: Kể từ lúc bắt đầu một chu trình mới ở ĐCĐT bốn kỳ cho đến khi trục khuỷu quay được một vịng thì:
	A. Động cơ đã thực hiện xong thì nạp và nén khí.	
	B. Động cơ đã thực hiện xong thì nổ và thải khí.
	C. Piston ở vị trí ĐCD và bắt đầu đi đến ĐCT.	
	D. Piston thực hiện được hai lần đi lên và hai lần đi xuống
Câu 8:Chốt piston là chi tiết liên kết giữa:
	A .Piston với trục khuỷu. 	 B Piston với thanh truyền.
	C. Piston với xilanh.	 	 D. Thanh truyền với trục khuỷu.
Câu 9 : Trục quay của trục khuỷu là các:
	A. Chốt khuỷu. B. Cổ khuỷu C. Má khuỷu D.Cả ba chi tiết trên
Câu 10 : Ở động cơ 2 kỳ, việc đĩng mở các cửa khí đúng lúc là nhiệm vụ của:
	A. Piston. B. Xecmăng khí. C. Cơ cấu PPK. D. Các Xupap.
Câu 11 : Nhiên liệu được đưa vào xilanh của động cơ xăng là vào:
	A. Kỳ thải. B. Cuối kỳ nén. C. Kỳ nén D. Kỳ hút.
Câu 12: Chuyển động tịnh tiến của piston được chuyển thành chuyển động quay trịn của trục khuỷu ở kỳ nào của chu trình?
	A. Kỳ hút B. Kỳ thải C. Kỳ nén.. D. Kỳ nổ. 
Câu 13: Khi hai xupap đóng kín, piston chuyển động từ ĐCT đến ĐCD là kỳ nào của chu trình làm việc của động cơ 4 kì?
	A. Kỳ hút. B. Kỳ thải. C. Kỳ nén. D. Kỳ nổ 
Câu 14: Đưa nhớt đi tắt đến mạch dầu chính khi nhớt cịn nguội là nhờ tác dụng của:
	A. Van an tồn.	C. Van khống chế.	B. Két làm mát.	D. Bầu lọc nhớt.
Câu 15: Khi áp suất trong mạch dầu của HT bơi trơn cỡng bức vượt quá trị số cho phép thì van nào sẽ hoạt động.
	A. Van hằng nhiệt.	 C. Khơng cĩ van nào.	
	B. Van khống chế lượng dầu qua két.	 D. Van an tồn.
Câu 16: Đỉnh piston có dạng lõm thường được sử dụng ở động cơ nào?
	A. 4 kỳ. B. 2 kỳ. C. Diesel D. Xăng.
Câu 17 : Lượng nhiên liệu diesel phun vào xilanh được điều chỉnh nhờ vào:
	A. Bơm cao áp.	C. Vịi phun.	
	B. Bơm chuyển nhiên liệu.	D. Các chi tiết được nêu.
Câu 18: Để tăng tốc độ làm mát nước trong HTLM bằng nước tuần hồn cưỡng bức, ta dùng chi tiết nào?
	A. Van hằng nhiệt. B. Két nước. C. Quạt giĩ. D. Bơm nước
Câu 19: Các xupap của ĐCĐT bốn kỳ hoạt động ở các kỳ:
	A. Nạp và thải khí. 	B. Nổ và nén khí.	
	C. Nạp và nén khí.	D. Nổ và thải khí.
Câu 20: Khi pittơng dịch chuyển được một hành trình thì trục khuỷu quay được một gĩc:
 A. 45 0	B. 900	C. 1800	D. 3600
Câu 21: Ở động cơ dùng bộ CHK, lượng hồ khí đi vào xilanh được điều chỉnh bằng cách tăng giảm độ mở của:
	A. Bướm giĩ. 	B. Vịi phun. 
 C. Van kim ở bầu phao. 	D. Bướm ga.
Câu 22: Ở động cơ xăng 2 kỳ, khi cửa nạp (van nạp) mở thì hỗn hợp nhiên liệu sẽ được nạp vào trong:
	A. Nắp xilanh. B. Cacte. C. Xilanh. D. Buồng đốt.
Câu 23: Bộ chia điện trong HTĐL cĩ cấu tạo gồm 2 điơt thường để..
Nhận điện từ cuộn dây WĐK 	B.Nhận điện từ cuộn dây WN
C.Nhận điện từ cuộn dây WĐK và WN	D.Nắn dịng điện xoay chiều thành điện một chiều
Câu 24: Cơ cấu phân phối khí dùng xupap đặt, các xupáp được lắp ở.
	 A. Thân máy 	B. Cacte 	 C. Xilanh. D. Nắp máy
Câu 25: Trong cấu tạo thanh truyền, đầun to thanh truyền được lắp với chi tiết nào?
 A. Chốt pit-tơng	B. Chốt khuỷu	C. Đầu trục khuỷu	D. Lỗ khuỷu
Câu 26: Đuơi trục khủyu được lắp với :
	 A. Thanh truyền 	C. Đầu to thanh truyền 	 B. Bánh đà	D. Đối trọng
Câu 27: Bơi trơn bằng phương pháp pha dầu nhớt vào nhiên liệu được dùng ở động cơ nào?
 A. Động cơ 4 kỳ B. Động cơ 2 kỳ
 C. Động cơ Điêden D. Động cơ xăng
Câu 28: Đầu pit-tơng cĩ rãnh để lắp xéc măng, các xéc măng được lắp như thế nào?
 A. Xéc măng khí và xéc măng dầu được lắp xen kẽ. 
 B. Xéc măng khí được lắp ở dưới, xéc măng dầu được lắp ở trên	
 C. Xéc măng khí được lắp ở trên, xéc măng dầu được lắp ở dưới. . 
 D. Lắp tùy ý. 
Câu 29: Gơlip Đemlơ chế tạo thành cơng động cơ đốt trong chạy bằng xăng vào năm:
 A. 1877	 B. 1897	 C.1896 D. 1885
Câu 30:. Hai xupap của ĐCĐT đều mở là khoảng thời gian của :
	A. Cuối kỳ hút-đầu kỳ nén.	C. Cuối kỳ thải-đầu kỳ hút .
	B. Cuối kỳ nén-đầu kỳ nổ.	D Cuối kỳ nổ-đầu kỳ thải.
Câu 31: Tỉ số nén của động cơ là tỉ số giữa: 
Vtp với Vct 	B.Vbc với Vtp	C.Vct với Vbc	D.Vtp với Vbc
Câu 32: Các má khuỷu to và nặng của trục khuỷu có tác dụng là:
 	A. tạo momen lớn.	B. tạo quán tính.	C. giảm ma sát.	D. tạo đối trọng.	
Câu 33: Bugi phát tia lửa điện khi nào?
	A. Tụ CT đang nạp điện.
	B. Tụ CT đã nạp đầy và cực G của DĐK được cấp điện dương.
 C.Tụ CT bắt đầu nạp và cực G của DĐK được cấp điện dương.
	D. Cực G của DĐK được cấp điện dương.
Câu 34: Cơ cấu phân phối khí xu-pap treo gồm các chi tiết nào?
 A. Trục khuỷu, cặp bánh răng phân phối, cam, đũa đẩy, xupap. 
 B. Trục cam và cam, lị so xupap, xupáp, cặp bánh răng phân phối.
 C. Xupap, lị so xupap, đũa đẩy, cị mổ, trục cị mổ, trục cam và cam, cặp bánh răng phân phối. 
 D. Trục khuỷu, trục cam và cam, con đội, nắp máy, xupap. 
Câu 35 : Dấu hiệu để nhận biết xupap treo là: các xupap được lắp ở . . . . . 
	A. Thân máy B. Xilanh C. Nắp máy. D. Cacte 
Câu 36: Một xe gắn máy cĩ dung tích xilanh là 50 cm3. Hỏi giá trị đĩ là của thể tích gì?
	A. Thể tích tồn phần.	B. Thể tích xilanh.	
	C. Thể tích cơng tác.	D. Thể tích buồng cháy.

File đính kèm:

  • docde thi cong nghe 11hk2.doc