Kiểm tra 1 tiết Môn: Công nghệ 7 Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

doc3 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 868 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết Môn: Công nghệ 7 Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
Lớp: 7/ 
Họ và tên: .
Mã đề: 
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Công nghệ 7
Ngày kiểm tra
/10/2011
Điểm
Lời phê
Đề 1: (Học sinh làm trực tiếp vào đề kiểm tra) 
I/ Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
1) Vai trò của đất trồng là cung cấp
a. Chất dinh dưỡng cho cây.
b. Oxi và chất dinh dưỡng cho cây.
c. Nước ,oxi,chất dinh dưỡng và giữ cho cây đứng vững.
d. Nước, chất dinh dưỡng,oxi cho cây.
2) Hạt cát có đường kính cấp hạt là bao nhiêu?
a. 0,05mm.	b. <0,002mm.	c. 3mm.	d. 0,05-2mm.
3) Trong 3 loại hạt sau đây:Hạt cát ,hạt sét,hạt limon thì hạt nào có đường kính nhỏ nhất?
a. Hạt cát. 	b. Hạt limon.	c.Hạt sét.	d. Cả ba loại hạt đều nhỏ như nhau.
4) Đất có độ pH bằng bao nhiêu thì gọi là đất trung tính?
a. pH>6,5	b. pH7,5.	d. pH=6,5-7,5.
5) Phân Kali được xếp vào nhóm phân chính nào?
a. Phân hữu cơ.	b. Phân hóa học.	c. Phân đa nguyên tố.	d. Phân vi sinh.
6) Khi bón phân cho cây trồng tiết kiệm được phân bón là ưu điểm của cách bón nào?
a. Phun trên lá.	b. Bón theo hàng.	c. Bón theo hốc.	d. Bón vãi.
II/ Hãy sắp xếp các loại phân bón sau đây vào các nhóm phân cho hợp lý.
a) DAP(Chứa N,P ). 	h) Khô dầu dừa.
b) Cây muồng muồng. 	k) Khô dầu đậu tương.
c) Phân trâu bò. 	i) Phân urê.
d) Phân NPK. 	l) Supe lân.
e) Nitragin (Chứa vi sinh vật chuyển hóa đạm). 	m) Phân lợn.
f) Bèo dâu. 	n) Cây điền thanh.
Nhóm phân bón
Loại phân bón
Phân vi sinh
Phân hóa học
Phân hữu cơ
III/Tự luận: (6đ)
1) Hãy nêu biện pháp sử dụng đất? (2đ)
2) Hãy nêu biện pháp cải tạo đất? (2đ)
3) Bài thực hành xác định thành phần cơ giới của đất bằng phương pháp đơn giản (Vê tay) nhằm mục đích gì? (2đ)
Bài làm
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
Lớp: 7/ 
Họ và tên: .
Mã đề: 
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Công nghệ 7
Ngày kiểm tra
/10/2011
Điểm
Lời phê
Đề 2: (Học sinh làm trực tiếp vào đề kiểm tra) 
I/ Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
1) Vai trò của đất trồng là cung cấp
a. Nước, chất dinh dưỡng,oxi cho cây.
b. Nước ,oxi,chất dinh dưỡng và giữ cho cây đứng vững.
c. Chất dinh dưỡng cho cây.
d. Oxi và chất dinh dưỡng cho cây.
2) Hạt cát có đường kính cấp hạt là bao nhiêu?
a. 3mm.	b. 0,05-2mm.	c.<0,002mm. 	d. 0,05mm.
3) Trong 3 loại hạt sau đây:Hạt cát ,hạt sét,hạt limon thì hạt nào có đường kính nhỏ nhất?
a. Hạt limon.	b. Hạt sét.	c. Hạt cát. 	d. Cả ba loại hạt đều nhỏ như nhau.
4) Đất có độ pH bằng bao nhiêu thì gọi là đất trung tính?
a. pH=6,5-7,5.	b. pH>7,5.	c. pH>6,5	d. pH<6,5.
5) Phân Kali được xếp vào nhóm phân chính nào?
a. Phân đa nguyên tố.	b. Phân vi sinh.	c.Phân hóa học. 	d. Phân hữu cơ.
6) Khi bón phân cho cây trồng tiết kiệm được phân bón là ưu điểm của cách bón nào?
a. Bón theo hốc.	b.Phun trên lá. 	c. Bón vãi.	d. Bón theo hàng.
II/ Hãy sắp xếp các loại phân bón sau đây vào các nhóm phân cho hợp lý.
a) DAP(Chứa N,P ). 	h) Khô dầu dừa.
b) Cây muồng muồng. 	k) Khô dầu đậu tương.
c) Phân trâu bò. 	i) Phân urê.
d) Phân NPK. 	l) Supe lân.
e) Nitragin (Chứa vi sinh vật chuyển hóa đạm). 	m) Phân lợn.
f) Bèo dâu. 	n) Cây điền thanh.
Nhóm phân bón
Loại phân bón
Phân vi sinh
Phân hóa học
Phân hữu cơ
III/ Tự luận: (6đ)
1) Hãy nêu biện pháp sử dụng đất? (2đ)
2) Hãy nêu biện pháp cải tạo đất? (2đ)
3) Bài thực hành xác định thành phần cơ giới của đất bằng phương pháp đơn giản (Vê tay) nhằm mục đích gì? (2đ)
Bài làm

File đính kèm:

  • docKT 1 tiet Cong Nghe 7(1).doc