Kiểm tra 1 tiết môn: Công nghệ 8 - Trường THCS Trần Quốc Toản
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn: Công nghệ 8 - Trường THCS Trần Quốc Toản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Trần Quốc Toản Thứ ...... ngày ...... tháng ...... năm 2009 Họ tên: ....................................................... Lớp: ...................................................... KIỂM TRA 1 TIẾT Mơn: Cơng nghệ 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Hãy điền vào chổ ..... để tạo thành câu hồn chỉnh sau đây? Làm Quay Làm Quay Đun Nóng a. Nhiệt năng của .......... ......... . ........ phát điện năng. Than và khí đốt. b. Điện năng là......................là nguồn năng lượng cho các máy, thiết bị trong sản xuất và đời sống. Câu 2: Chọn đúng (Đ) hay sai (S) trong các câu sau? a. Chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp. b. Chơi gần dây néo, dây chằng cột điện cao áp. c. Khơng cột trâu, bị ....vào cột điện cao áp. Câu 3:Em hãy khoanh trịn vào đáp án đúng nhất. Tai nạn thường xảy ra khi: Vơ ý chạm vào vật mang điện Vi phạm cách an tồn với lưới điện cao áp và trạm biến áp. Đến gần dây điện bị đứt rơi xuống đất. Cả a, b, c. Biện pháp sử dụng tiết kiệm điện năng là: Tan học khơng tắt đèn phịng học. Khi xem ti vi, tắt đèn bàn học. Khơng sử dụng đồ dùng điện khi khơng cĩ nhu cầu. Cả a và b. II.PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1:So sánh ưu nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang? Câu 2:Một máy biến áp 1 pha cĩ U1= 220V, N1= 400 vịng , U2= 110V, N2= 200 vịng khi áp sơ cấp giảm U1= 200V, để giữ U2 khơng đổi, nếu số vịng dây N1 khơng đổi thì phải điều chỉnh cho N2 bằng bao nhiêu? Câu 3:Tính tiêu thụ điện năng của các đồ dùng điện trong một tháng (30 ngày)- (Coi điện năng tiêu thụ các ngày trong tháng như nhau). Số TT Tên đồ dùng điện Cơng suất điện P(w) Số lượng Thời gian sử dụng trong ngày t(h) Tiêu thụ điện năng trong ngày A(Wh) 1 Nồi cơm điện 630W 1 4 2 Ti vi 70W 1 6 3 Bơm nước 250W 1 0,5 4 Đèn sợi đốt 60W 1 2 Bài làm ..................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- Kiem tra 45' Cong nghe 8 ky II.doc