Kiểm tra 1 tiết môn: Công nghệ lớp 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn: Công nghệ lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP: 8 MA TRẬN Nội dung Các cấp độ tư duy Tổng cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Bản vẽ các khối hình học 1(3đ) = 30% Bản vẽ kĩ thuật 2(2đ) 3(5đ) = 70% Cộng = 20% = 30% = 50% = 100% ĐỀ SỐ 1 Câu 1: Khái niệm về hình chiếu? Có các phép chiếu nào và công dụng cuả chúng? Câu 2: Nêu quy ước vẽ ren? (2đ) Câu 3: Đọc bản vẽ côn có ren (Có bản vẽ kèm theo) ĐỀ SỐ 2 Câu 1: Khái niệm về hình chiếu? Các mặt phẳng chiếu và các hình chiếu? (3đ) Câu 2: Nêu quy ước vẽ ren? Câu 3: Đọc bản vẽ chi tiết vòng đai (Có bản vẽ kèm theo) ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ SỐ 1 Câu 1: Hình chiếu là “bóng” (hình) của vật thể nhận được trên mặt phẳng chiếu. (1đ) Các phép chiếu: (1đ) - Phép chiếu xuyên tâm: Các tia chiếu từ một điểm. - Phép chiếu song song: Các tia chiếu song song với nhau. - Phép chiếu vuông góc: các tia chiếu song với nhau và vuông góc với vật thể * Công dụng của các phép chiếu: (1đ) - Phép chiếu vuông góc dùng để vẽ các hình chiếu vuông góc. - Phép chiếu xuyên tâm và phép chiếu song song dùng để vẽ hình biểu diễn ba chiều bổ sung cho các hình chiếu vuông góc trên bản vẽ kỹ thuật. Câu 2: Qui ước vẽ ren * Ren nhìn thấy: (1đ) + Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm + Đường chân ren được vẽ bằng nét liền mảnh + Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét liền đậm + Vòng đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng nét liền đạm + Vòng chân ren được vẽ hở bằng nét liền mảnh * Ren bị che khuất: (1đ) + Tất cả các đường đều vẽ bằng nét đứt. Câu 3: Trình tự đọc Bản vẽ côn có ren 1. Khung tên - Côn có ren (1đ) - Thép - 1:1 2. Hình biểu diễn - Hình chiếu cạnh (1đ) - Ở hình chiếu đứng 3. Kích thước - Rộng 18, dày 10 - Đầu lớn 18, đầu bé 14 (1đ) - Kích thước ren: M8x1 4. Yêu cầu kĩ thuật - Tôi cứng - Mạ kẽm (1đ) 5. tổng hợp - Côn dạng hình nón cụt có lỗ ren ở giữa (1đ) - Dùng để lắp với trục của cọc lái xe đạp ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 Câu 1: Hình chiếu là “bóng” (hình) của vật thể nhận được trên mặt phẳng chiếu. (1đ) * Các MP chiếu. (1đ) - Mặt chính diện gọi là MP chiếu đứng. - Mặt năm ngang gọi là MP chiếu bằng. - Mặt cạnh bên phải gọi là MP chiếu cạnh. * Các hình chiếu. (1đ) - H/c đứng có hướng chiếu từ trước tới. - H/c bằng có hướng chiếu từ trên xuống. - H/c cạnh có hướng chiếu từ trái sang. Câu 2: Qui ước vẽ ren * Ren nhìn thấy: (1đ) + Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm + Đường chân ren được vẽ bằng nét liền mảnh + Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét liền đậm + Vòng đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng nét liền đạm + Vòng chân ren được vẽ hở bằng nét liền mảnh * Ren bị che khuất: (1đ) + Tất cả các đường đều vẽ bằng nét đứt. Câu 3: Trình tự đọc Bản vẽ vòng đai 1. Khung tên - Vòng đai (1đ) - Thép - 1:2 2. Hình biểu diễn - Hình chiếu bằng (1đ) - Hình cát ở hình chiếu đứng 3. Kích thước - 140; 50; R39 - Đường kính trong: 50 - Chiều dày: 10 (1đ) - Đường kính lỗ: 12 - Khoảng cách hai lỗ: 110 4. Yêu cầu kĩ thuật - Làm tù cạnh - Mạ kẽm (1đ) 5. tổng hợp - Phần giữa là nửa ống hình trụ, hai bên HHCN có lỗ - Dùng để ghép nối chi tiết hình trụ với chi tiết khác. (1đ)
File đính kèm:
- KIEM TRA 1 TIET CNGHE 8 CO MA TRAN.doc