Kiểm tra 1 tiết môn: đại số 10 (nâng cao)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn: đại số 10 (nâng cao), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: Lớp:.. Kiểm tra 1 tiết Môn: Đại số 10 (Nâng cao) Điểm Lời phê của thầy cô Phần trắc nghiệm ( 4 điểm): Khoanh tròn đáp án đúng Bài 1. Nghiệm của bpt : là A: (-;1) B: ( 17; +) C: ( 1; 4 )ẩ(17; +) D ( 4; 17) Bài 2. Phương trình: x2 + 2mx + m – 1 = 0 A: Có nghiệm m > 0 B : Có nghiệm m < 0 C: Có nghiệm m D : Cả 3 câu trên đều sai Bài 3. Hệ bất PT : A: Vô nghiệm B: Có nghiệm là một đoạn C: Có một khoảng là một khoảng D: Có nghiệm là hợp các khoảng Bài 4. Bất phương trình x2 – 4x + 2m vô nghiệm khi A : m 3 C : m > 2 D : m Phần tự luận ( 6 điểm) Bài 5. Xác định m để hệ bất phương trình sau có nghiệm là một đoạn : Bài 6. Giải bất phương trình: ( x2 – 3x ) Họ và tên: Lớp:.. Kiểm tra 1 tiết Môn: Đại số10 (Nâng cao) Điểm Lời phê của thầy cô Phần trắc nghiệm( 4 điểm): Khoanh tròn đáp án đúng Bài 1 : Tập hợp nghiệm của bất PT : ( x +3 ) ( x – 1 )2 là A: (-;-3]ẩ B: [ -3; 1 ] C: (-;-3) D: (-;-3)ẩ Bài 2 : Tập xác định của hàm số: y = +2 là A: (-;1] B: [2;+) C: (-;-1] U [1;+) D: [ -1;1] Bài 3 : Tập nghiệm của bất PT : x2 – 2x – 3 < 0 là A: (-3;1) B: (-;-1)U(3;+) C: (-1; 3) D: (-;-3)U(1;+) Bài 4 : Tất cả các giá trị của x thỏa mãn: < 1 là A: -2 < x < 2 B: 0 < x < 2 C: x< 2 D: 0 < x < 1 Phần tự luận (6 điểm): Bài 5 : Cho f(x) = ( m-1) x2 -2 (m-1)x -1 Tìm m để PT f(x)= 0 có nghiệm Tìm m để f(x) < 0 với mọi x IR c- Tìm m để PT f(x) = 0 có 2 nghiệm dương Bài 6 : Giải bất phương trình : Họ và tên: Lớp:.. Kiểm tra 1 tiết Môn: Đại số10 (Nâng cao) Điểm Lời phê của thầy cô Phần trắc nghiệm( 4 diiểm) : Khoanh tròn đáp án đúng Bài 1 : Tập nghiệm của bất PT : ( x- 2 )2 ( x – 7 ) 0 là A: [7,+)U {2} B: (-;2]U [7;+) C: (7;+)U {2} D: [7;+) Bài 2 : Tập nghiệm của bất PT : x2 – 5x – 6 < 0 là A: ( 1;6 ) B: (2; 3) C: (-1 ;6 ) D: (-;-1)U(6;+) Bài 3 : Tập xác định của hàm số : y = +3x -1 là A: (;+) B: (-;- )U(;+) C: [;+) D: (-;- ]U[;+) Bài 4 : Tập hợp nghiệm của hệ bất PT : là A: [1;+) B: (-;0)U[1;+) C: [; +) D: [;] Phần tự luận ( 6 điểm): Bài 5 : Giải bất PT : Bài 6 : Cho f(x) = mx2 - 4mx +3m +2 a-Tìm m để PT f(x) = 0 có nghiệm b-Tìm m để f(x) > 0 với mọi x IR c-Tìm m để PT f(x) = 0 có 2 nghiệm dương Họ và tên: Lớp:.. Kiểm tra 1 tiết Môn: Đại số10 (Nâng cao) Điểm Lời phê của thầy cô Phần trắc nghiệm ( 4 điểm)): Khoanh tròn đáp án đúng Bài1. Tập nghịêm của bất PT : x2 + 2(-1)x -3 (5 + 2) là A: [ -3; 2 +] B: [-3;-] C: [;] D: [-3;] Bài2. Tập xác định của hàm số: f(x) = là A: [-5; 4 ] B: (-;-5]ẩ[4;+) C: (-;1] ẩ [4;+) D: (-;-5)ẩ[-1;+) Bài3. Phương trình: (m2 – 4) x2 + 2(m -2) x + 3 = 0 Vô nghiệm khi và chỉ khi A: m hoặc m > 2 B. m hoặc m 2 C: m 2 Phần tự luận ( 6 điểm) : Bài 4. Chứng minh rằng: với mọi a,b IR Bài 5. Giải bất PT : x- 4 Họ và tên: Lớp:.. Kiểm tra 1 tiết Môn: Đại số10 (Nâng cao) Điểm Lời phê của thầy cô Phần trắc nghiệm( 4 điểm) : Khoanh tròn đáp án đúng Bài1. Nghiệm của bất PT: 2(x + 1 )2 + 43 3x là A: x > -2 B: x 4 C: x D: x IR Bài2: Nghiệm của bất PT: < là A: (-;1) B: (17;+) C: (1 ; 4) (17;+) D: (4 ; 17) Bài3. Tam thức f(x) = x2 + 4x + m – 1 luôn dương khi A: m 5 C: m = 5 D: m = 1 Bài4. Tập xác định của hàm số: f(x) = là A: (-;0] B: (-;-2] C: [-2;0] D: IR Phần tự luận( 6 điểm) Bài 5. Tìm m để hệ bất PT sau vô nghiệm : Bài 6. Giải bất PT: x + 2 Họ và tên: Lớp:.. Kiểm tra 1 tiết Môn: Đại số10 (Nâng cao) Điểm Lời phê của thầy cô Phần trắc nghiệm( 4 điểm): Khoanh tròn đáp án đúng Bài 1. Cho f(x) = x2 + (m +2)x + m A: f(x) = 0 có nghiệm m B: f(x) = 0 vô nghiệm m C: f(x) = 0 có nghiệm kép m D: Cả 3 câu đều sai Bài 2. Nghiệm của bất PT: < là A: x 1 D: x ẻ(-5, -1) (1,+) Bài 3. Bất phương trình : x2 - 4x + 3 < 0 có nghiệm là A: x 3 C: 1 < x < 3 D: x ẻ IR Bài4. Nghiệm của bất PT : > 2 là A: x C: x D: x Phần tự luận ( 6 điểm) Bài5. Xác định m để hệ bất phương trình sau có nghiệm là một đoạn : Bài6. Giải bất phương trình: + > Họ và tên: Lớp:.. Kiểm tra 1 tiết Môn: Đại số10 (Nâng cao) Điểm Lời phê của thầy cô Phần trắc nghiệm(4 điểm): Khoanh tròn đáp án đúng Bài 1. Tam thức bậc hai f(x) = (1 + )x2 + (3 + )x + A: Âm với " x ẻ IR B: Dương với " x ẻ IR C: Âm với " x ẻ (-, 1- ) D: Âm với " x ẻ (-, 1/) Bài 2. Tập nghiệm của bất phương trình: x2 + (1- )x – 6 - 2 0 là A: [; 1 +] B: [-1 -; 2] C: [-; -1] D: [-1 -; +) Bài 3. Tập nghiệm của bất phương trình : 6 – x là A: [ 7; +) B: [ ;] C: [ 4; +) D: [; +) Phần tự luận( 6 điểm) Bài 4. Chứng minh rằng: 2a2 + b2 + c2 2a(b + c) Với mọi a,b,c ẻ IR Khi nào đẳng thức xảy ra ? Bài 5. Tìm m sao cho hệ bất phương trình sau có nghiệm:
File đính kèm:
- KT 1T BAT PT 10NC.doc