Kiểm tra 1 tiết môn: Đại Số 7 (tiết 22)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn: Đại Số 7 (tiết 22), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường: THCS Duy Cần KIỂM TRA 1 TIẾT tiết 22 Lớp: 7..... Môn: Đại Số Họ tên: Điểm Lời phê của thầy ( cô) giáo Chữ ký của phụ huynh I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ) Câu 1 (2đ) Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước đáp án đúng : 1/ Giá trị bằng: A/ 3 ; B/ -3; C/ 9; D/ không có 2/ Số 0,1956 làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai là: A/ 0,19; B/ 0,20; C/ 0,196; D/ Một đáp số khác. 3/ = 2,5 thì x bằng : A/ 2,5; B/ -2,5; C/ 2,5 D/ cả 3 ý trên 4/ (-0,5)7 : (-0,5) bằng: A/ (-0,5)6 ; B/ (-0,5)8; C/ -0,25; D/ -0,56 Câu 2 (1đ). Trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai? Đánh dấu “x” vào ô thích hợp: Câu Đúng Sai A/ nếu a là số thực thì a cũng là số tự nhiên. B/ nếu x > 0 thì = x II/ TỰ LUẬN (7đ) Câu 1 (2đ) :Tìm x Q, biết: a/ x + 1 = 3; b/ x . (x – 1 ) < 0 Câu 2 (3đ) : Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể ): ; b/ ; c/ Câu 3 (2đ) :Tìm các số a, b, c biết: và a – b + c = -10,2 ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ) mỗi câu trả lời đúng được : (0,5đ) Câu 1 (2đ): 1/ D; 2/ B; 3/C; 4/ A Câu 2 (1đ): A/ sai; B/ đúng II/ TỰ LUẬN (7đ) Câu 1 (2đ) :Tìm x Q a/ ta có: x = 3 – 1 = 2 (0,25đ) b/ x . (x – 1 ) < 0 x = 2: (0,25đ) nếu: (0,25đ) x = 2. (0,25đ) hoặc : (0,25đ) x = (0,25đ) kết luận: 0 < x < 1 (0,5đ) Câu 2 (3đ) : Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể ): a/ b/ = (0,5đ) = (0,5đ) = (0,5đ) = (0,5đ) c/ = (0,25đ) = (0,25đ) = = = (0,5đ) Câu 3 (2đ) Aùp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: (0,25đ) = (0,5đ) a = (-1,7) . 3 = -5,1 (0,25đ) b = (-1,7) . 2 = -3,4 (0,25đ) c = (-1,7) . 5 = -8,5 (0,25đ) vậy a = -5,1; b = -3,4; c = -8,5 (0,5đ)
File đính kèm:
- bo de thi toan lop 7(1).doc