Kiểm tra 1 tiết môn đại số 7 tuần: 33
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn đại số 7 tuần: 33, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 1 TIẾT Đại số 7 Tuần: 33 Tiết : 74 I. MỤC TIấU: 1- Kiến thức: Biết cỏc k/n đơn thức, bậc của đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức nhiều biến, đa thức một biến, nghiệm của đa thức một biến. 2-Kĩ năng: - Tớnh được giỏ trị của một biểu thức đại số dạng đơn giản khi biết giỏ trị của biến. - Thực hiện được phộp nhõn hai đơn thức. Tỡm được bậc của một đơn thức trong trường hợp cụ thể. - Thực hiện được cỏc phộp tớnh cộng, trừ cỏc đơn thức đồng dạng. - Thực hiện được cỏc phộp tớnh cộng, trừ hai đa thức,hai đa thức một biến. - Biết sắp xếp cỏc hạng tử của đa thức một biến theo lũy thừa tăng hoặc giảm. - Biết cỏch kiểm tra một số cú là nghiệm hoặc khụng là nghiệm của một đa thức một biến. 3- Thỏi độ : Học sinh làm bài nghiờm tỳc, trỡnh bày bài sạch sẽ, rừ ràng. II.Tiến trỡnh dạy học 1.Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số 2.Kiểm tra: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Khái niệm biểu thức đại số, giá trị của một biểu thức đại số. Biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số Số cõu Số điểm 1 2đ 1 2đ 2. Đơn thức Nhận biết phần biến, hệ số của đơn thức Biết cỏch cộng (trừ), nhõn hai đơn thức và tìm bậc của đơn thức Số cõu Số điểm 1 1đ 1 2.25đ 2 3.25đ 3. Đa thức Thu gọn và biết cỏch sắp xếp đa thức một biến Vận dụng được quy tắc cộng (trừ) hai đa thức cú nhiều biến hoặc một biến. Vận dụng được kiến thức về đa thức bằng nhau để tỡm hệ số của cỏc đa thức Số cõu Số điểm 1 1đ 2 2đ 1 0,75 4 3.75đ 4. Nghiệm của đa thức một biến Biết được nghiệm của một đa thức một biến trong trường hợp đơn giản. Số cõu Số điểm 1 1đ 1 1đ Tổng số cõu Tổng số điểm Tỉ lệ % 1 1đ 10% 3 4.25 đ 42,5% 3 4đ 40% 1 0.75đ 7,5% 8 10đ 100% ĐỀ BÀI Cõu 1 (3.25đ): a) Tính tổng của hai đơn thức 5xy2; 7xy2 b) Cho hai đơn thức : -2xy2 và 5x3y4. Tính tớch của hai đơn thức rồi tìm hệ số, phần biến và bậc của đơn thức thu được. Cõu 2 (3đ): Cho hai đa thức: P(x) = 8x2 + 3x3 - 7x + 6 +x2 Q(x) = 3x + 4x3 - 8x2 + 6 +5x a) Sắp xếp cỏc đa thức trờn theo luỹ thừa giảm dần của biến. b) Tớnh P(x) + Q(x) c) Tớnh P(x) – Q(x) Cõu 3 (3đ): Cho đa thức H(x)= x2 - 2x + 1 a) Tớnh giỏ trị của đa thức H(x) tại x= -1; x =1 b) Trong cỏc giỏ trị trờn giỏ trị nào của x là nghiệm của đa thức H(x)? Vỡ sao ? Cõu 4 (0,75đ): Cho: A(x) = ax3 + 4x 3 – 4x + 8 B(x) = x3 – 4bx + c – 3, (trong đú a, b, c là cỏc hằng số) Xỏc định cỏc hệ số a, b, c để A(x) = B(x). --------------Hết-------------- ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Cõu 1 a. 5xy2+7xy2 =12 xy2 b. (-2xy2). 5x3y4= -10x4y6 Hệ số của đơn thức -10x4y6 là -10. Phần biến của đơn thức -10x4y6 là x4y6 Bậc của đơn thức thu được là 10 1 0,75 0,5 0,5 0,5 Cõu 2 a)Sắp xếp cỏc đa thức trờn theo luỹ thừa giảm dần của biến: P(x) = 8x2 + 3x3 - 7x +6+ x3 =(3x3 +x3)+ 8x2 -7x +6 = 4x3+ 8x2 -7x +6 Q(x) = 3x +4x3 – 8x2 +6 +5x = 4x3 -8x2 +(3x +5x) +6 =4x3 – 8x2 +8x +6 0,5 0,5 b)P(x) + Q(x) = ( 4x3+ 8x2 -7x +6) +(4x3 – 8x2 +8x +6) =8x3 +x +12 P(x) – Q(x) = ( 4x3+ 8x2 -7x+6) –(4x3 – 8x2 +8x+6) = 16x2 -15x 1 1 Cõu 3 a) H(-1)=(-1)2 -2.(-1) +1= 4 H(1) = 12 - 2.1 +1 = 0 1 1 b) Vỡ H(1)=0 nờn x=0 là một nghiệm của đa thức H(x) 1 Cõu 4 Ta cú: A(x) = ax3 + 4x 3 – 4x + 8 = (a + 4)x3 – 4x + 8 B(x) = x3 – 4bx + c – 3 (trong đú a, b, c là cỏc hằng số) Để A(x) = B(x) khi cỏc hệ số của cỏc đơn thức đồng dạng của hai đa thức trờn bằng nhau 0,25 0,5 (HS làm cỏch khỏc đỳng vẫn chấm điểm)
File đính kèm:
- DKTDAMTDS7 Tiet 74Ch IV.doc