Kiểm tra 1 tiết Môn : đại số 8 (bài số 1)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết Môn : đại số 8 (bài số 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 1 TIẾT Môn : Đại số 8 (Bài số 1) A. Ma trận: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nhân đa thức với đa thức 1 0,5 1 0,5 Hằng đẳng thức đáng nhớ 1 0,5 1 0,5 2 1 Phân tích đa thức thành nhân tử 1 0.5 1 0.5 3 4 5 5 Phép chia đa thức 1 biến 1 0.5 1 0.5 Tổng 2 1 1 0.5 5 2.5 4 6 12 10 B. ĐỀ I.TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng! Câu 1: phân thức đa thức thành nhân tử là biểu diễn đa thức dưới dạng: A . Tổng của nhiều tích C. Tích của nhiều đơn thức và đa thức B. Tổng của nhiều đa thức D. Tích của nhiều hạng tử Câu 2: Kết quả của phép nhân 7x2y4(-xy3) là: A .-7xy B. 7xy C . 7x3y3 D. -7x3y7 Câu 3 : Kết quả phép tính là : A. B. C . D. Câu 4 Đa thức -8xy+4xchia hết cho đơn thức : 4x2y2 B. –4x3y C. 16x2 D. x3y2 Câu 5: Kết quả đúng của phép (x2 -6x +9) :(x-3) A x+3 B. x+4 C. x-3 D. x-4 Câu 6: Để đa thức x3 -2x3 +x +m chia hết cho đa thức x+1 thì giá trị của m là A.4 B. -3 C. 2 D. -1 Câu 7: Để biểu thức 9x2+12x thành bình phương của hiệu cần phải cộng thêm số nào trong các số sau: 1 B. -3 C. 2 D. -1 Câu 8: Kết quả thì phân tích x2(x-y)-(x-y) thành nhân tử là : (x-y)x2 B. (x-y)(x2+1) C. (x-y)(x-1)(x+1) D. (x-y)(x2-0) II. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 5x3-5x2y-10x2+10xy x4+1-2x2 Bài 2: Thực hiện phép chia (x4-2x3+4x2-8x): (x2+4) Bài 3 :Chứng minh rằng với mọi giá trị nguyên của n giá trị của biểu thức n3+3n2+2n bao giờ cũng viết được dưới dạng tích của ba số nguyên liên tiếp. ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM(4 điểm ) mổi câu làm đúng được 0,5 điểm 1.C 2.D 3.C 4.C 5.C 6.A 7.B 8.C II. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: (3 điểm) =5x(x-y)(x-2)(1,5đ) =(x2-1)2 (1,5đ) Bài 2: (2 điểm) =x2-2x Bài 3 (1điểm) n3+3n2 +2n =n3+2n2 +2n+ n2 =n(n+1)(n+2) ---------------------------------------------------- KIỂM TRA 1 TIẾT Môn : Hình học 8 (Bài số 2) A. Ma trận: NB TH VD TỔNG TN TL TN TL TN TL Hình thang.Hình thang cân 1 1,5 1 1,5 2 2 Đối xứng trục. Đối xứng tâm 1 0,5 1 0,5 2 1 Đường trung bình của hình thang 1 0,5 1 0,5 Hình bình hành 1 1,5 1 1,5 Hình chữ nhật Hình thoi 1 0,5 1 0,5 1 1,5 3 1,5 Hình vuông 1 0,5 1 0,5 Tổng 3 1,5 4 2 5 0,5 12 10 B. ĐỀ I.TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Câu 1: Điền dấu X vào ô thích hợp Nội dung Đ S 1 Hình thoi là một hình thang cân 2 Hình vuông vừa là hình thang cân vừa là hình thoi 3 Trong hình chữ nhật, giao điểm của 2 đường chéo cách đều 4 đỉnh của hình chữ nhật 4 Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân Câu 2: Hãy khoanh tròn chỉ một chữ chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng! 1. Tam giác cân là hình A. Không có trục đối xứng C. Có 2 trục đối xứng B. Có 1 trục đối xứng D. Có 3 trục đối xứng 2. Tứ giác nào vừa có tâm đối xứng vừa có trục đối xứng là hai đường chéo? A. Hình thang cân C. Hình chữ nhật B. Hình bình hành D. Hình thoi 3. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau là trung điểm của mỗi đường và bằng nhau là: A. Hình thang cân C. Hình bình hành B. Hình thoi D. Hình chữ nhật 4. Cho hình vẽ. Độ dài đường trung bình MN của hình thang CDEF là: A. 22 B. 22,5 C. 11 D. 10 C 6 D M N F 16 E 5. Tứ giác ABCD có A =1100, B =700, C = 1200. Số đo góc D là: A. 500 B. 600 C. 700 D. 1200 6: Hình vuông ABCD có cạnh AB=4, thì đường chéo AC bằng: A. 8 B. 4 C. 2 D. 16 II.TỰ LUẬN(6 điểm) Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC a. Hỏi tứ giác BMNC là hình gì? Tại sao? b. Trên tia đối của tia NM, xác định điểm E sao cho NE = NM. Tứ giác AECM là hình gì? Tại sao? c. Tam giác ABC cân có thêm điều kiện gì để tứ giác AECM là hình chữ nhật? là hình thoi? Vẽ hình minh hoạ cho từng trường hợp. C. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1: (1 điểm) Mỗi câu đánh đúng được 0,25đ sai B. đúng C. sai D. sai Câu 2: (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ a ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn : Đại số 8 (Bài số 3) A. Ma trận đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Phân thức đại số 1 0,5 1 0,5 Rút gọn phân thức 1 0,5 1 0,5 Quy đồng mẫu nhiều phân thức 1 0,5 1 0,5 Phép cộng, trừ, nhân, chia phân thức 1 0,5 1 0,5 1 0,5 1 2,5 4 4 Giá trị của phân thức 1 0,5 2 2,5 1 0,5 1 1 5 4,5 Tổng 4 2 2 1 2 2,5 2 1 2 3,5 12 10 B. ĐỀ I/ TRẮC NGHIỆM (4đ):Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau biểu thức nào là phân thức: A. B. 0 C. 3x2 – 5x D.Cả ba biểu thức trên Câu 2.Mẫu thức chung của ba phân thức là: A.x(x+1) B.3x(x+1) C. x+1 D. x(3x+3) Câu 3. Phân thức rút gọn được kết quả: A. B. –x C. D. - Câu 4: Giá trị của phân thức bằng 0 khi: A. x = 1 B. x = -1 C. x = 1 D. x -1. Câu 5. Phân thức đối của phân thức là: A. B. C. D. Câu 6. Kết quả của phép tính là: A. B. C. D. Câu 7. Thực hiện phép trừ ta được kết quả: A. 1 B.0 C. D. Câu 8. Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức được xác định: A. x = -2 B. x -2 C. x tùy ý D. x < 0 II. TỰ LUẬN (6đ) Bài 1: Thực hiện phép tính . Bài 2: Cho phân thức M = Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định. Tìm x để giá trị của phân thức bằng 0. Chứng tỏ rằng giá trị của phân thức luôn luôn không âm khi nó được xác định. C. ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM Mỗi câu làm đúng được 0,5 đ 1. D 2.B 3.D 4.C 5.D 6.C 7. C 8. B II. TỰ LUẬN Bài 1: (2,5đ) = - 1 Bài 2: (3,5đ) x -1 (1đ) x = 0 (1,5đ) với mọi x -1 (1đ)
File đính kèm:
- DE KT 1 TIET HKI TOAN8.doc