Kiểm tra 1 tiết. Môn: Đại số 8 Trường THCS Thường Phước I

doc2 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 904 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết. Môn: Đại số 8 Trường THCS Thường Phước I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Thường Phước I
Lớp:	
Họ và tên:	
Thứ 	 ngày	 tháng	năm 2007.
Kiểm tra 1 tiết.
Môn: Đại số 8.
Điểm
Nhận Xét Của Giáo Viên


ĐỀ:
I. TRẮC NGHIỆM:( 4 điểm ) (Hãy chọn câu trả lời đúng nhất)
	Câu 1: Phương trình ax + b = 0 luôn có:
A. 1 nghiệm duy nhất B. Vô nghiệm	C. Vô số nghiệm	D. Cả 3 câu đều đúng.
	Câu 2: Phương trình (x + 3)(x – 2) = 0 có nghiệm là:
A. x = -3	B. x = 2	C. x = 0	D. x = -3 hoặc x = 2
Câu 3: Tập nghiệm của pt 0x = 0 là:
A. 	S = 	B. S = Þ	C. S = 	D. Cả 3 câu đều sai
	Câu 4: Điều kiện xác định của pt: là:
A. x = -1 và x = 2	B. x -1 và x 2	C. x -1	D. x 2
II. TỰ LUẬN: ( 6 điểm )
Câu 1: (3 điểm). Giải các phương trình sau:
4x(x – 2) + x – 2 = 0;
.
Câu 2: (3 điểm)
Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB.
BÀI LÀM
	
	
	
ĐÁP ÁN:
I. TRẮC NGHIỆM:( 4 điểm ) (Mỗi câu đúng đạt 1 điểm)
	Câu 1: A
	Câu 2: D
Câu 3: C
	Câu 4: B
II. TỰ LUẬN: ( 6 điểm )
Câu 1: 
4x(x – 2) + x – 2 = 0
 (x – 2)(4x + 1) = 0
 x – 2 = 0 hoặc 4x + 1 =0
x – 2 = 0 x = 2.
4x + 1 = 0 x = 
Câu 2: 
 (1)
ĐKXĐ: x -1 và x 2
(1) 
 2(x – 2) – (x +1) = 3x – 11
 2x – 4 – x – 1 = 3x – 11
 2x – x – 3x = - 11 + 4 + 1
 -2x = -6
 x = 3.

HẾT.

File đính kèm:

  • docKT_DS8_CIII.doc