Kiểm tra 1 tiết Môn: Đại số Tuần: 22 - Tiết: 68
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết Môn: Đại số Tuần: 22 - Tiết: 68, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Phan Thanh Tuần: 22 - Tiết: 68 Lớp : Kiểm tra 1 tiết Họ Tên: Môn: Đại số Điểm Nhận xét của Giáo Viên: I/ Trắc nghiệm (4đ) A/ Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Tập hợp số nguyên gồm: a. Số nguyên dương và số nguyên âm b. Số tư nhiên và số nguyên âm c. Số nguyên dương, số 0 và số nguyên âm d. Câu a sai, câu b và câu c đúng Câu 2: Ta có a + b = | a | - | b | với: a. a và b trái dấu b. a và b cùng dấu c. a > 0 và b 0 ; b | b | Câu 3: Cho a là số nguyên âm, a.b là số nguyên dương khi: a. b là số nguyên âm b. b là số nguyên dương c. b là sô 0 d. b là số bất kỳ Câu 4: Tập hợp các ước số của 6 là: a. { 1 ; 2 ; 3 } b. { 1 ; 2 ; 3 ; 6 } c. { -1 ; -2 ; -3 ; 1 ; 2 ; 3} d. { -6 ; -3 ; -2 ; -1 ; 1 ; 2 ; 3 ; 6 } B/ Điền kết quả đúng vào ô vuông: a. Số đối của 10 là b. - | 25 | = c. Số nguyên âm lớn nhất là d. Nếu a+(-b)=0 thì a và bằng nhau II/ Tự luận: (6đ) Câu 1: Thực hiện phép tính sau: a. 26 + 7.( 4 – 12 ) b. ( -3 )2 – ( -5 ) + ( 15 ) Câu 2: Tính giá trị biểu thức: ( 2đ) a. – ( x + 1 ).( x – 2 ) với x = 3 b. | x – 1 | + | x + 9 | với x = -81 Câu 3: Hãy xác định tập hợp các số nguyên x vừa là bội của -3 , vừa là ước của 18. (2đ) Bài Làm Đáp án: I/ Trắc nghiệm: (4đ) mỗi câu đúng 0,5đ A/ 1d 2c 3a 4b B/ a. -10 b. -25 c. -1 d. b II/ Tự luận: Câu 1: a/ 26 + 7.(4 – 12) b/ (-3)2 – (-5) + (-15) = 26 + 7.(-8) = 9 + 5 + (-15) = 26 + (-56) = 14 + (-15) = -30 ( 1đ ) = -1 ( 1đ ) Câu 2: a/ Thay x = 3 vào biểu thức ta có: -( 3 + 1)(3 – 2) = - (4).(1) = -4 ( 1đ ) b/ Thay x = 81 vào biểu thức ta có: | -81 – 1| + |-81 + 9| = | -82| + | -72 | = 82 + 72 = 154 ( 1đ ) Câu 3: Các số nguyên là ước của 18 là { -18 ; -9 ; -6 ; -3 ; -2 ; -1 ; 1 ; 2 ; 3 ; 6 ; 9 ; 18 } Trong đó có các số -18 ; 18 ; -9 ; 9 ; -6 ; 6; -3 ; 3 là bội của -3 ( 1đ ) Vậy tập hợp cần tìm là: x { -18 ; 18 ; -9 ; 9 ; -6 ; 6; -3 ; 3 } ( 1đ )
File đính kèm:
- Dai so tiet 68.doc