Kiểm tra 1 tiết môn hóa 12

doc13 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1404 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn hóa 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên :..................................... KIỂM TRA 1 tiết - 12A
Lớp : ....................................... Bài số 2 Đề số :.5.... 
1.Một hợp chất hữu cơ A mạch thẳng có CTPT là C4H12O2N2 . A tác dụng với kiềm tạo thành CH3NH2 , mặt khác A tác dụng với axit tạo thành muối amin bậc 1 . Vậy CTCT của A là :
a. H2N-CH2-CH(CH3)-COONH4 b*. CH3-CH(NH2)-COONH3CH3
c. H2N-CH2-COONH3CH2CH3 d. H2N-CH2-[CH2]2-COONH3CH3 
2. C3H7O2N có bao nhiêu đồng phân mạch hở vừa tác dụng được với dd axit , vừa tác dụng được với dd bazơ ?
a. 1 b. 2 c*. 3 d. 4
3. Thực hiện phản ứng este hóa giữa aminoaxit X và ancol etylic thu được este A có tỉ khối hơi đối vơi nitơ bằng 4,1786 . Xác định CTCT của X .
a. H2N-CH2-COOH b*. H2N-CH2-CH2-COOH c. H2N-CH2-CH(CH3)-COOH d. Kết quả khác 
4. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
a. Etylamin dễ tan trong nước do tạo được liên kết hiđro với nước 
b.Sữa tươi để lâu trong không khí sẻ bị vón lại tạo thành kết tủa đó là sự đông tụ protein . 
c. Các amin có tính bazơ do trên nguyên tử N còn 1 cặp e tự do 
d*. Da thật và da giả đều có chứa poli(vinylclorua) 
5. Đốt cháy hoàn toàn một aminnoaxit A , đơn chức (chứa 1 nhóm -NH2và 1 -COOH) thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol . Aminoaxit A có số đồng phân cấu tạo là :
a*. 5 b. 6 c. 7 d. 8
6. Thủy phân hợp chất : H2N -CH2-CO-NH-CH-CO-NH-CH-CO-NH-CH2-COOH thu được các aminoaxit 
 CH2COOH CH2-C6H4CH3 nào sau đây ?
a. H2N -CH2-COOH b. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH 
c. CH3C6H4CH2-CH(NH2)-COOH d*. Hổn hợp 3 aminoaxit a,b,c
7. Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hổn hợp gồm đimetylamin và 2 hiđrocacbon đồng đẳng kế tiếp thu được 140 ml CO2 và 250 ml hơi nước (các thể tích đều đo trong cùng điều kiện) . CTPT của 2 hiđrocacbon là :
a*. CH4 và C2H6 b. C2H2 và C3H4 c. C2H6 và C3H8 d. C2H4 và C3H6 
8. Chọn phương pháp tốt nhất để phân biệt dd các chất : Glierol , glucozơ , anilin , alanin , abumin 
a*. Dùng Cu(OH)2, đun nóng nhẹ , sau đó là dd Br2 b. Dùng lần lượt các dd HNO3 , NaOH , H2SO4
c. Dùng lần lượt các dd CuSO4 , H2SO4 , I2 d. Dùng lần lượt các dd AgNO3/NH3, CuSO4,NaOH 
9. Cho các dung dịch : 1.C6H5NH2 2. H2NCH2CH(NH2)CH2-COOH 3. CH3NH2 4.NH4Cl 
 5. Na2CO3 6. HOOC-CH(NH2)COOH 7. H2N-CH2COOH 
Những dung dịch lamì quỳ tím hóa xanh là :
a. 1,2,3,5 b.1,2,3,4,5 c*. 2,3,5 d. 1,2,3,6 ,7 
10. Hợp chất hữu cơ X có CTPT CxHyOzNt có %N = 15,7303 , %O = 35,9551 . Biết X có cấu tạo mạch hở và tác dụng được vơi HCl chỉ tạo muối dạng R(Oz)-NH3Cl . X có thể ngưng tụ tạo thành protein có cấu trúc tương tự protein thiên nhiên . R là gốc hiđrocacbon . Vậy CTCT của X là : 
a*. CH3-CH(NH2)-COOH b.H2N -CH2COOH c. CH3CH2-CH(NH2)-COOH d. H2N -CH2CH2COOH 
11.Tơ nilon-6,6 được điều chế từ các chất nào sau đây bằng phương pháp trùng ngưng .
a.Hexametylenđiamin và xit terephtalic b*. Axit ađipic và hexametylenđiamin 
c. Axit -aminocaproic d. Cả a và b đều đúng 
12. Một polime có CTPT [−CH2-CH(OH)−]n . Polime này được điều chế từ chất nào sau đây ?
a. CH2= CHOH b. CH3COOCH= CH2 c*. [−CH-CH2−]n d. [−CH2-CH−]n
 OCOCH3 COOCH3 
13. Ancol và amin nào sau đây cùng bậc :
a. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2 b*.C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3
 c. C6H5CH2OH và (C6H5)2NH d. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2 
14. Trong số các polime sau đây : 1. Sơị bông 2. Tơ tằm 3. Len 4. Tơ visco 
 5. Tơ nilon 6,6 6. Tơ xenlulozơaxetat 7. Tơ nitron 8. Tơ lapsan 
 Polime thuộc loại tơ nhân tạo là : 
a. 1,2 ,3,4 b. 4, 5, 6 , 8 c*. 4 , 6 d. 5 ,7,8 
15. Để tạo được 2 kg tơ ,các con tằm cần 1293,10 g glyxin . Vậy % khối lượng gốc glyxyl (-HN-CH2-CO-) trong 2 kg tơ là :
a. 25,12% b*. 49,14 % c. 75,12% d. 85,14%
16. Đốt cháy hoàn toàn m gam hổn hợp ba amin X, Y, Z bằng một lượng không khí vừa đủ (Chứa 20% O2 còn lại N2) thu được 26,4 gam CO2 ; 18,9 gam H2O và 104,16 lít N2(đktc) . Vậy gíá trị của m là :
a. 12 g b*. 13,5 gam c. 16 gam d. 14,72 gam
17. Cho các amin và aminoaxit sau : 1. CH3NH2 2. CH3CH(CH3)NHCH3 3.CH3CH2NH2 
 4. (C6H5)2NH 5. CH3CH(NH2)COOH 6.(CH3)3N
 Chất nào tác dụng được với HNO2 /HCl giaií phóng khí nitơ ? 
a. 1,2, 3,4 b*. 1,3,5 c. 2,4,6 d. 1,2,3,4,6
18. Đốt cháy 0,5V hiđrocacbon (X) cần 3V khí O2 và tạo ra 2V khí CO2 (Các khí đều đo trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất ). Số đồng phân cấu tạo của (X) có thể điều chế được polime là : 
a*. 3 b. 2 c. 1 d. 4 
19. Monome nào đã tạo ra phân tử polime sau : ( CH2-CCl2-CH2-CCl2 )n 
a. CH2= CCl2 b. CH2= CCl-CH= CCl2 c*. CH2 CCl2 d. CH2 CCl2
 
 CCl2 CH2 CH2 CCl2 
20.Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt amin mạch hở bậc 1với amin mạch hở bậc 2 , 3 ?
a. Dung dịch Br2 b. Dung dịch HNO3 c. Dung dịch ZnCl2/HCl d*. Dung dịch NaNO2/HCl
21. Cho các amin sau : 1. CH3[CH2]3NH2 2. CH3CH2CH(CH3)NH2 
 3. CH3CH(CH3)CH2NH2 4. (CH3)3CNH2 
Sắp xếp các amin trên theo thứ tự giảm dần tính bazơ :
a. 1> 2 >3 >4 b. 4 > 3 > 2 > 1 c. 3> 4 > 2 > 1 d. 4* > 2 > 3 >1 
22. Những chất nào sau đây qua 2 phản ứng có thể điều chế poli(iso butyl metacrilat) ?
 1. CH3CH(CH3)CH2OH 2. HOCH2CH(CH3)CH2OH 3 CH2=CH(CH3)-COOH 4. CH2=CH-COOH 
a*. 1 và 3 b. 1 và 4 c. 2 và 3 d. 2 và 4 
23. Alanin không tác dụng với : 
a. CaCO3 b. C2H5OH/HCl bảo hòa c. H2SO4 loãng d*. NaCl 
24. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin bậc 1 (X) trong một lượng oxi vừa đủ ,toàn bộ sản phẩm thu được cho qua bình đựng nước vôi dư thấy khối lượng bình nước vôi tăng 16 g đồng thời xuất hiện 20 g kết tủa và còn lại 2,24 lít một khí (đktc) không bị hấp thụ . X có CTCT nào sau đây ?
a. CH3CH(NH2)2 b. CH3CH(CH3 )NH2 c. CH2(NH2)-CH2(NH2) d*. a và c đều đúng 
25. (B) + NaOH H2N-CH2-COONa + CH3OH . CTCT của (B) là :
a. CH3-CH2-COONH4 b*. H2N-CH2-COO-CH3 c. H2N-CH2-CH2-COOH d. HCOOCH2CH2NH2 
26. Một aminoaxit X chỉ chứa 1 nhóm -COOH . Cho 0,01mol X tác dụng vừa đủ với dd HCl thu được 1 muôïi có khối lượng lơnï hơn của X đem phản ứng là 0,73 g . Số nhóm -NH2 trong 1 phân tử X là :
a. 1 b*. 2 c. 3 d. không xác định được 
27. Dựa vào nguồn gốc , sợi dùng trong công nghiệp dệt , được chia thành :
a. Sợi hóa học và sợi tổng hợp b*. Sợi hóa học và sợi tự nhiên 
c. Sợi tổng hợp và sợi tự nhiên d. Sợi tự nhiên và sợi nhân tạo 
28. Những polime nào trong dãy sau đây đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng ?
a*.PPF ,nilon-6 ,nilon-6,6 , poli(etylen terephtalat) b. PVC , PPF , PVA , nilon-6 , poli(etylen terephtalat)
c. PE , PVC , PPF , PVA , poli isopren d. PPF , PVA , nilon-6,6 , poli(etylen terephtalat) 
29. Keo dán là những chất nào sau đây ?
a*. Hồ tinh bột , poli(urefomanđehit) , thủy tinh lỏng , nhựa vá săm , epoxit . 
b. Hồ tinh bột , poli(urefomanđehit) , polistiren , nhựa vá săm , epoxit ,PVC. 
c. Hồ tinh bột , poli(urefomanđehit) , poli(vinylclorua) , epoxit , nhựa vá săm 
d. Hồ tinh bột , poli(urefomanđehit) , polistiren , epoxit ,nhựa vá săm 
30. X . CTCT của X là :
a. C2H5COONH4 b*. CH3COONH3CH3 c. CH3COONH3CH2CH3 d. CH2NH2COOCH3 
31. Giaií trùng hợp polime (−CH2-CH-CH-CH2 −)n ta sẻ được các monome sau :
 
 CH3 C6H5 
 a. 2-metyl-phenybutan b. 2-metyl-3-pheny bu-2-en c. isopren và stiren d*. prropilen và stiren 
32. Đốt cháy hết a mol aminoaxit A bằng oxi vừa đủ rồi ngưng tụ hơi nước được 2,5 a mol hổn hợp CO2 và N2 . CTPT của A là :
a*. C2H5NO2 b.C3H7N2O4 c. C3H7NO2 d. C5H11 NO2 
33. Cho 3 chất X , Y , Z (đều chứa C, H, N ) . %N trong X, Y , Z lần lượt là : 45,16 ; 23,73 ; 15,05 . Biết X , Y , Z khi tác dụng với HCl chỉ tạo muối dạng R-NH3Cl . Vậy X , Y , Z có CTPT lần lượt là :
a. C2H5NH2 , C3H7NH2 ,C6H5NH2 b. C3H7NH2 ,C2H5NH2 , C6H5NH2 
c. C2H4NH2, C6H5NH2 ,CH5N d*. CH5N , C3H7NH2 , C6H5NH2 
34. A, B, C là 3 chất hữu cơ có cùng CTPT: C4H11O2N và có chức hóa học khác nhau . Đun nóng A , B với dd NaOH đều tạo ra amin có chứa %N tương ứng là 45,16 % ; 31,11% . Đun nóng C thu được khí NH3 . C có cấu tạo mạch thẳng . Vậy CTCT của A ,B ,C lần lượt trong dãy nào sau đây ?
a. HCOONH3CH2CH2CH3 ,CH3COONH3CH2CH3 , CH3CH2CH2COONH4
b. CH3COONH3CH2CH3 , CH3CH(CH3)COONH4 , CH3CH2COONH3CH3
c*. CH3CH2COONH3CH3 ,CH3COONH3CH2CH3 , CH3CH2CH2COONH4
d. CH3CH2COONH3CH3 , CH3COONH3CH2CH3 ,CH3CH(CH3)COONH4 
35. Cho hổn hợp X gồm hai amin đơn chức no bậc 1 (A &B )có tỉ lệ mol tương ứng 1:2 . Lấy 2,98 g X tác dụng với 200ml dd HCl thì thu được 5,17 g muối . CM của dd HCl và tên của A, B lần lượt là :
a. 0,2M ; metylamin ; etylamin b*. 0,3M ; metylamin ; propylamin
c. 0,2M ; metylamin ; propylamin d. 0,3M ;metylamin ; etylamin 











Họ và tên :..................................... KIỂM TRA 1 tiết - 12A
Lớp : ....................................... Bài số 2 Đề số :.1..... 
1.Một hợp chất hữu cơ A mạch thẳng có CTPT là C4H12O2N2 . A tác dụng với kiềm tạo thành CH3NH2 , mặt khác A tác dụng với axit tạo thành muối amin bậc 1 . Vậy CTCT của A là :
a. H2N-CH2-CH(CH3)-COONH4 b. CH3-CH(NH2)-COONH3CH3
c. H2N-CH2-COONH3CH2CH3 d. H2N-CH2-[CH2]2-COONH3CH3 
2. C3H7O2N có bao nhiêu đồng phân mạch hở vừa tác dụng được với dd axit , vừa tác dụng được với dd bazơ ?
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
3. Thực hiện phản ứng este hóa giữa aminoaxit X và ancol etylic thu được este A có tỉ khối hơi đối vơi nitơ bằng 4,1786 . Xác định CTCT của X .
a. H2N-CH2-COOH b. H2N-CH2-CH2-COOH c. H2N-CH2-CH(CH3)-COOH d. Kết quả khác 
4. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
a. Etylamin dễ tan trong nước do tạo được liên kết hiđro với nước 
b.Sữa tươi để lâu trong không khí sẻ bị vón lại tạo thành kết tủa đó là sự đông tụ protein . 
c. Các amin có tính bazơ do trên nguyên tử N còn 1 cặp e tự do 
d. Da thật và da giả đều có chứa poli(vinylclorua) 
5. Đốt cháy hoàn toàn một aminnoaxit A , đơn chức (chứa 1 nhóm -NH2và 1 -COOH) thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol . Aminoaxit A có số đồng phân cấu tạo là :
a. 5 b. 6 c. 7 d. 8
6. Thủy phân hợp chất : H2N -CH2-CO-NH-CH-CO-NH-CH-CO-NH-CH2-COOH thu được các aminoaxit 
 CH2COOH CH2-C6H4CH3 nào sau đây ?
a. H2N -CH2-COOH b. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH 
c. CH3C6H4CH2-CH(NH2)-COOH d. Hổn hợp 3 aminoaxit a,b,c
7. Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hổn hợp gồm đimetylamin và 2 hiđrocacbon đồng đẳng kế tiếp thu được 140 ml CO2 và 250 ml hơi nước (các thể tích đều đo trong cùng điều kiện) . CTPT của 2 hiđrocacbon là :
a. CH4 và C2H6 b. C2H2 và C3H4 c. C2H6 và C3H8 d. C2H4 và C3H6 
8. Chọn phương pháp tốt nhất để phân biệt dd các chất : Glierol , glucozơ , anilin , alanin , abumin 
a. Dùng Cu(OH)2, đun nóng nhẹ , sau đó là dd Br2 b. Dùng lần lượt các dd HNO3 , NaOH , H2SO4
c. Dùng lần lượt các dd CuSO4 , H2SO4 , I2 d. Dùng lần lượt các dd AgNO3/NH3, CuSO4,NaOH 
9. Cho các dung dịch : 1.C6H5NH2 2. H2NCH2CH(NH2)CH2-COOH 3. CH3NH2 4.NH4Cl 
 5. Na2CO3 6. HOOC-CH(NH2)COOH 7. H2N-CH2COOH 
Những dung dịch lamì quỳ tím hóa xanh là :
a. 1,2,3,5 b.1,2,3,4,5 c. 2,3,5 d. 1,2,3,6 ,7 
10. Hợp chất hữu cơ X có CTPT CxHyOzNt có %N = 15,7303 , %O = 35,9551 . Biết X có cấu tạo mạch hở và tác dụng được vơi HCl chỉ tạo muối dạng R(Oz)-NH3Cl . X có thể ngưng tụ tạo thành protein có cấu trúc tương tự protein thiên nhiên . R là gốc hiđrocacbon . Vậy CTCT của X là : 
a. CH3-CH(NH2)-COOH b.H2N -CH2COOH c. CH3CH2-CH(NH2)-COOH d. H2N -CH2CH2COOH 
11.Tơ nilon-6,6 được điều chế từ các chất nào sau đây bằng phương pháp trùng ngưng .
a.Hexametylenđiamin và xit terephtalic b. Axit ađipic và hexametylenđiamin 
c. Axit -aminocaproic d. Cả a và b đều đúng 
12. Một polime có CTPT [−CH2-CH(OH)−]n . Polime này được điều chế từ chất nào sau đây ?
a. CH2= CHOH b. CH3COOCH= CH2 c. [−CH-CH2−]n d. [−CH2-CH−]n
 OCOCH3 COOCH3 
13. Ancol và amin nào sau đây cùng bậc :
a. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2 b. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3
 c. C6H5CH2OH và (C6H5)2NH d. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2 
14. Trong số các polime sau đây : 1. Sơị bông 2. Tơ tằm 3. Len 4. Tơ visco 
 5. Tơ nilon 6,6 6. Tơ xenlulozơaxetat 7. Tơ nitron 8. Tơ lapsan 
 Polime thuộc loại tơ nhân tạo là : 
a. 1,2 ,3,4 b. 4, 5, 6 , 8 c . 4 , 6 d. 5 ,7,8 
15. Để tạo được 2 kg tơ ,các con tằm cần 1293,10 g glyxin . Vậy % khối lượng gốc glyxyl (-HN-CH2-CO-) trong 2 kg tơ là :
a. 25,12% b . 49,14 % c. 75,12% d. 85,14%
16. Đốt cháy hoàn toàn m gam hổn hợp ba amin X, Y, Z bằng một lượng không khí vừa đủ (Chứa 20% O2 còn lại N2) thu được 26,4 gam CO2 ; 18,9 gam H2O và 104,16 lít N2(đktc) . Vậy gíá trị của m là :
a. 12 g b . 13,5 gam c. 16 gam d. 14,72 gam
17. Cho các amin và aminoaxit sau : 1. CH3NH2 2. CH3CH(CH3)NHCH3 3.CH3CH2NH2 
 4. (C6H5)2NH 5. CH3CH(NH2)COOH 6.(CH3)3N
 Chất nào tác dụng được với HNO2 /HCl giaií phóng khí nitơ ? 
a. 1,2, 3,4 b . 1,3,5 c. 2,4,6 d. 1,2,3,4,6
18. Đốt cháy 0,5V hiđrocacbon (X) cần 3V khí O2 và tạo ra 2V khí CO2 (Các khí đều đo trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất ). Số đồng phân cấu tạo của (X) có thể điều chế được polime là : 
a . 3 b. 2 c. 1 d. 4 
19. Monome nào đã tạo ra phân tử polime sau : ( CH2-CCl2-CH2-CCl2 )n 
a. CH2= CCl2 b. CH2= CCl-CH= CCl2 c . CH2 CCl2 d. CH2 CCl2
 
 CCl2 CH2 CH2 CCl2 
20.Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt amin mạch hở bậc 1với amin mạch hở bậc 2 , 3 ?
a. Dung dịch Br2 b. Dung dịch HNO3 c. Dung dịch ZnCl2/HCl d . Dung dịch NaNO2/HCl
21. Cho các amin sau : 1. CH3[CH2]3NH2 2. CH3CH2CH(CH3)NH2 
 3. CH3CH(CH3)CH2NH2 4. (CH3)3CNH2 
Sắp xếp các amin trên theo thứ tự giảm dần tính bazơ :
a. 1> 2 >3 >4 b. 4 > 3 > 2 > 1 c. 3> 4 > 2 > 1 d. 4 > 2 > 3 >1 
22. Những chất nào sau đây qua 2 phản ứng có thể điều chế poli(iso butyl metacrilat) ?
 1. CH3CH(CH3)CH2OH 2. HOCH2CH(CH3)CH2OH 3 CH2=CH(CH3)-COOH 4. CH2=CH-COOH 
a . 1 và 3 b. 1 và 4 c. 2 và 3 d. 2 và 4 
23. Alanin không tác dụng với : 
a. CaCO3 b. C2H5OH/HCl bảo hòa c. H2SO4 loãng d . NaCl 
24. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin bậc 1 (X) trong một lượng oxi vừa đủ ,toàn bộ sản phẩm thu được cho qua bình đựng nước vôi dư thấy khối lượng bình nước vôi tăng 16 g đồng thời xuất hiện 20 g kết tủa và còn lại 2,24 lít một khí (đktc) không bị hấp thụ . X có CTCT nào sau đây ?
a. CH3CH(NH2)2 b. CH3CH(CH3 )NH2 c. CH2(NH2)-CH2(NH2) d . a và c đều đúng 
25. (B) + NaOH H2N-CH2-COONa + CH3OH . CTCT của (B) là :
a. CH3-CH2-COONH4 b . H2N-CH2-COO-CH3 c. H2N-CH2-CH2-COOH d. HCOOCH2CH2NH2 
26. Một aminoaxit X chỉ chứa 1 nhóm -COOH . Cho 0,01mol X tác dụng vừa đủ với dd HCl thu được 1 muôïi có khối lượng lơnï hơn của X đem phản ứng là 0,73 g . Số nhóm -NH2 trong 1 phân tử X là :
a. 1 b . 2 c. 3 d. không xác định được 
27. Dựa vào nguồn gốc , sợi dùng trong công nghiệp dệt , được chia thành :
a. Sợi hóa học và sợi tổng hợp b . Sợi hóa học và sợi tự nhiên 
c. Sợi tổng hợp và sợi tự nhiên d. Sợi tự nhiên và sợi nhân tạo 
28. Những polime nào trong dãy sau đây đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng ?
a .PPF ,nilon-6 ,nilon-6,6 , poli(etylen terephtalat) b. PVC , PPF , PVA , nilon-6 , poli(etylen terephtalat)
c. PE , PVC , PPF , PVA , poli isopren d. PPF , PVA , nilon-6,6 , poli(etylen terephtalat) 
29. Keo dán là những chất nào sau đây ?
a . Hồ tinh bột , poli(urefomanđehit) , thủy tinh lỏng , nhựa vá săm , epoxit . 
b. Hồ tinh bột , poli(urefomanđehit) , polistiren , nhựa vá săm , epoxit ,PVC. 
c. Hồ tinh bột , poli(urefomanđehit) , poli(vinylclorua) , epoxit , nhựa vá săm 
d. Hồ tinh bột , poli(urefomanđehit) , polistiren , epoxit ,nhựa vá săm 
30. X . CTCT của X là :
a. C2H5COONH4 b . CH3COONH3CH3 c. CH3COONH3CH2CH3 d. CH2NH2COOCH3 
31. Giaií trùng hợp polime (−CH2-CH-CH-CH2 −)n ta sẻ được các monome sau :
 
 CH3 C6H5 
 a. 2-metyl-phenybutan b. 2-metyl-3-pheny bu-2-en c. isopren và stiren d . prropilen và stiren 
32. Đốt cháy hết a mol aminoaxit A bằng oxi vừa đủ rồi ngưng tụ hơi nước được 2,5 a mol hổn hợp CO2 và N2 . CTPT của A là :
a . C2H5NO2 b.C3H7N2O4 c. C3H7NO2 d. C5H11 NO2 
33. Cho 3 chất X , Y , Z (đều chứa C, H, N ) . %N trong X, Y , Z lần lượt là : 45,16 ; 23,73 ; 15,05 . Biết X , Y , Z khi tác dụng với HCl chỉ tạo muối dạng R-NH3Cl . Vậy X , Y , Z có CTPT lần lượt là :
a. C2H5NH2 , C3H7NH2 ,C6H5NH2 b. C3H7NH2 ,C2H5NH2 , C6H5NH2 
c. C2H4NH2, C6H5NH2 ,CH5N d . CH5N , C3H7NH2 , C6H5NH2 
34. A, B, C là 3 chất hữu cơ có cùng CTPT: C4H11O2N và có chức hóa học khác nhau . Đun nóng A , B với dd NaOH đều tạo ra amin có chứa %N tương ứng là 45,16 % ; 31,11% . Đun nóng C thu được khí NH3 . C có cấu tạo mạch thẳng . Vậy CTCT của A ,B ,C lần lượt trong dãy nào sau đây ?
a. HCOONH3CH2CH2CH3 ,CH3COONH3CH2CH3 , CH3CH2CH2COONH4
b. CH3COONH3CH2CH3 , CH3CH(CH3)COONH4 , CH3CH2COONH3CH3
c . CH3CH2COONH3CH3 ,CH3COONH3CH2CH3 , CH3CH2CH2COONH4
d. CH3CH2COONH3CH3 , CH3COONH3CH2CH3 ,CH3CH(CH3)COONH4 
35. Cho hổn hợp X gồm hai amin đơn chức no bậc 1 (A &B )có tỉ lệ mol tương ứng 1:2 . Lấy 2,98 g X tác dụng với 200ml dd HCl thì thu được 5,17 g muối . CM của dd HCl và tên của A, B lần lượt là :
a. 0,2M ; metylamin ; etylamin b . 0,3M ; metylamin ; propylamin
c. 0,2M ; metylamin ; propylamin d. 0,3M ;metylamin ; etylamin 











Họ và tên :..................................... KIỂM TRA 1 tiết - 12A
Lớp : ....................................... Bài số 2 Đề số :.2..... 
1.A, B, C là 3 chất hữu cơ có cùng CTPT: C4H11O2N và có chức hóa học khác nhau . Đun nóng A , B với dd NaOH đều tạo ra amin có chứa %N tương ứng là 45,16 % ; 31,11% . Đun nóng C thu được khí NH3 . C có cấu tạo mạch thẳng . Vậy CTCT của A ,B ,C lần lượt trong dãy nào sau đây ?
a. HCOONH3CH2CH2CH3 ,CH3COONH3CH2CH3 , CH3CH2CH2COONH4
b. CH3COONH3CH2CH3 , CH3CH(CH3)COONH4 , CH3CH2COONH3CH3
c . CH3CH2COONH3CH3 ,CH3COONH3CH2CH3 , CH3CH2CH2COONH4
d. CH3CH2COONH3CH3 , CH3COONH3CH2CH3 ,CH3CH(CH3)COONH4 
2.Đốt cháy hết a mol aminoaxit A bằng oxi vừa đủ rồi ngưng tụ hơi nước được 2,5 a mol hổn hợp CO2 và N2 . CTPT của A là :
a . C2H5NO2 b.C3H7N2O4 c. C3H7NO2 d. C5H11 NO2 
3.Ancol và amin nào sau đây cùng bậc :
a. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2 b. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3
 c. C6H5CH2OH và (C6H5)2NH d. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2 
4.Những polime nào trong dãy sau đây đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng ?
a .PPF ,nilon-6 ,nilon-6,6 , poli(etylen terephtalat) b. PVC , PPF , PVA , nilon-6 , poli(etylen terephtalat)
c. PE , PVC , PPF , PVA , poli isopren d. PPF , PVA , nilon-6,6 , poli(etylen terephtalat) 
5. (B) + NaOH H2N-CH2-COONa + CH3OH . CTCT của (B) là :
a. CH3-CH2-COONH4 b . H2N-CH2-COO-CH3 c. H2N-CH2-CH2-COOH d. HCOOCH2CH2NH2 
6. Đốt cháy hoàn toàn m gam hổn hợp ba amin X, Y, Z bằng một lượng không khí vừa đủ (Chứa 20% O2 còn lại N2) thu được 26,4 gam CO2 ; 18,9 gam H2O và 104,16 lít N2(đktc) . Vậy gíá trị của m là :
a. 12 g b . 13,5 gam c. 16 gam d. 14,72 gam
7.Dựa vào nguồn gốc , sợi dùng trong công nghiệp dệt , được chia thành :
a. Sợi hóa học và sợi tổng hợp b . Sợi hóa học và sợi tự nhiên 
c. Sợi tổng hợp và sợi tự nhiên d. Sợi tự nhiên và sợi nhân tạo 
 8. Để tạo được 2 kg tơ ,các con tằm cần 1293,10 g glyxin . Vậy % khối lượng gốc glyxyl (-HN-CH2-CO-) trong 2 kg tơ là :
a. 25,12% b . 49,14 % c. 75,12% d. 85,14% 
9. Monome nào đã tạo ra phân tử polime sau : ( CH2-CCl2-CH2-CCl2 )n 
a. CH2= CCl2 b. CH2= CCl-CH= CCl2 c . CH2 CCl2 d. CH2 CCl2
 
 CCl2 CH2 CH2 CCl2 
10. Một aminoaxit X chỉ chứa 1 nhóm -COOH . Cho 0,01mol X tác dụng vừa đủ với dd HCl thu được 1 muôïi có khối lượng lơnï hơn của X đem phản ứng là 0,73 g . Số nhóm -NH2 trong 1 phân tử X là :
a. 1 b . 2 c. 3 d. không xác định được 
11.Trong số các polime sau đây : 1. Sơị bông 2. Tơ tằm 3. Len 4. Tơ visco 
 5. Tơ nilon 6,6 6. Tơ xenlulozơaxetat 7. Tơ nitron 8. Tơ lapsan 
 Polime thuộc loại tơ nhân tạo là : 
a. 1,2 ,3,4 b. 4, 5, 6 , 8 c . 4 , 6 d. 5 ,7,8 
12. Cho 3 chất X , Y , Z (đều chứa C, H, N ) . %N trong X, Y , Z lần lượt là : 45,16 ; 23,73 ; 15,05 . Biết X , Y , Z khi tác dụng với HCl chỉ tạo muối dạng R-NH3Cl . Vậy X , Y , Z có CTPT lần lượt là :
a. C2H5NH2 , C3H7NH2 ,C6H5NH2 b. C3H7NH2 ,C2H5NH2 , C6H5NH2 
c. C2H4NH2, C6H5NH2 ,CH5N d . CH5N , C3H7NH2 , C6H5NH2 

13. Thực hiện phản ứng este hóa giữa aminoaxit X và ancol etylic thu được este A có tỉ khối hơi đối vơi nitơ bằng 4,1786 . Xác định CTCT của X .
a. H2N-CH2-COOH b. H2N-CH2-CH2-COOH c. H2N-CH2-CH(CH3)-COOH d. Kết quả khác 
14. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ các chất nào sau đây bằng phương pháp trùng ngưng .
a.Hexametylenđiamin và xit terephtalic b. Axit ađipic và hexametylenđiamin 
c. Axit -aminocaproic d. Cả a và b đều đúng 
15. Chọn phương pháp tốt nhất để phân biệt dd các chất : Glierol , glucozơ , anilin , alanin , abumin 
a. Dùng Cu(OH)2, đun nóng nhẹ , sau đó là dd Br2 b. Dùng lần lượt các dd HNO3 , NaOH , H2SO4
c. Dùng lần lượt các dd CuSO4 , H2SO4 , I2 d. Dùng lần lượt các dd AgNO3/NH3, CuSO4,NaOH 
16. Thủy phân hợp chất : H2N -CH2-CO-NH-CH-CO-NH-CH-CO-NH-CH2-COOH thu được các aminoaxit 
 CH2COOH CH2-C6H4CH3 nào sau đây ?
a. H2N -CH2-COOH b. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH 
c. CH3C6H4CH2-CH(NH2)-COOH d. Hổn hợp 3 aminoaxit a,b,c
17. Keo dán là những chất nào sau đây ?
a . Hồ tinh bột , poli(urefomanđehit) , thủy tinh lỏng , nhựa vá săm , epoxit . 
b. Hồ tinh bột , poli(urefomanđehit) , polistiren , nhựa vá săm , epoxit , PVC. 
c. Hồ tinh bột , poli(urefomanđehit) , poli(vinylclorua) , epoxit , nhựa vá săm 
d. Hồ tinh bột , poli(urefomanđehit) , polistiren , epoxit ,nhựa vá săm 
18. Những chất nào sau đây qua 2 phản ứng có thể điều chế poli(iso butyl metacrilat) ?
 1. CH3CH(CH3)CH2OH 2. HOCH2CH(CH3)CH2OH 3 CH2=CH(CH3)-COOH 4. CH2=CH-COOH 
a . 1 và 3 b. 1 và 4 c. 2 và 3 d. 2 và 4 
19. Cho các dung dịch : 1.C6H5NH2 2. H2NCH2CH(NH2)CH2-COOH 3. CH3NH2 4.NH4Cl 
 5. Na2CO3 6. HOOC-CH(NH2)COOH 7. H2N-CH2COOH 
Những dung dịch lamì quỳ tím hóa xanh là :
a. 1,2,3,5 b.1,2,3,4,5 c. 2,3,5 d. 1,2,3,6 ,7 
20. X . CTCT của X là :
a. C2H5COONH4 b . CH3COONH3CH3 c. CH3COONH3CH2CH3 d. CH2NH2COOCH3 
21.Hợp chất hữu cơ X có CTPT CxHyOzNt có %N = 15,7303 , %O = 35,9551 . Biết X có cấu tạo mạch hở và tác dụng được vơi HCl chỉ tạo muối dạng R(Oz)-NH3Cl . X có thể ngưng tụ tạo thành protein có cấu trúc tương tự protein thiên nhiên . R là gốc hiđrocacbon . Vậy CTCT của X là : 
a. CH3-CH(NH2)-COOH b.H2N -CH2COOH c. CH3CH2-CH(NH2)-COOH d. H2N -CH2CH2COOH 
22. Đốt cháy 0,5V hiđrocacbon (X) cần 3V khí O2 và tạo ra 2V khí CO2 (Các khí đều đo trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất ). Số đồng phân cấu tạo của (X) có thể điều chế được polime là : 
a . 3 b. 2 c. 1 d. 4 
23. Cho hổn hợp X gồm hai amin đơn chức no bậc 1 (A &B )có tỉ lệ mol tương ứng 1:2 . Lấy 2,98 g X tác dụng với 200ml dd HCl thì thu được 5,17 g muối . CM của dd HCl và tên của A, B lần lượt là :
a. 0,2M ; metylamin ; etylamin b . 0,3M ; metylamin ; propylamin
c. 0,2M ; metylamin ; propylamin d. 0,3M ;metylamin ; etylamin 
24.Giaií trùng hợp polime (−CH2-CH-CH-CH2 −)n ta sẻ được các monome sau :
 
 CH3 C6H5 
 a. 2-metyl-phenybutan b. 2-metyl-3-pheny bu-2-en c. isopren và stiren d . prropilen và stiren 
25 .Đốt cháy hoàn toàn một aminnoaxit A , đơn chức (chứa 1 nhóm -NH2và 1 -COOH) thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol . Aminoaxit A có số đồng phân cấu tạo là :
a. 5 b. 6 c. 7 d. 8
26. Cho các amin sau : 1. CH3[CH2]3NH2 2. CH3CH2CH(CH3)NH2 
 3. CH3CH(CH3)CH2NH2 4. (CH3)3CNH2 
Sắp xếp các amin trên theo thứ tự giảm dần tính bazơ :
a. 1> 2 >3 >4 b. 4 > 3 > 2 > 1 c. 3> 4 > 2 > 1 d. 4 > 2 > 3 >1 
27. Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hổn hợp gồm đimetylamin và 2 hiđrocacbon đồng đẳng kế tiếp thu được 140 ml CO2 và 250 ml hơi nước (các thể tích đều đo trong cùng điều kiện) . CTPT của 2 hiđrocacbon là :
a. CH4 và C2H6 b. C2H2 và C3H4 c. C2H6 và C3H8 d. C2H4 và C3H6 
28.Phát biểu nào sau đây không đúng ?
a. Etylamin dễ tan trong nước do tạo được liên kết hiđro với nước 
b.Sữa tươi để lâu trong không khí sẻ bị vón lại tạo thành kết tủa đó là sự đông tụ protein . 
c. Các amin có tính bazơ do trên nguyên tử N còn 1 cặp e tự do 
d. Da thật và da giả đều có chứa poli(vinylclorua) 
29. Cho các amin và aminoaxit sau : 1. CH3NH2 2. CH3CH(CH3)NHCH3 3.CH3CH2NH2 
 4. (C6H5)2NH 5. CH3CH(NH2)COOH 6.(CH3)3N
 Chất nào tác dụng được với HNO2 /HCl giaií phóng khí nitơ ? 
a. 1,2, 3,4 b . 1,3,5 c. 2,4,6 d. 1,2,3,4,6
30. Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt amin mạch hở bậc 1với amin mạch hở bậc 2 , 3 ?
a. Dung dịch Br2 b. Dung dịch HNO3 c. Dung dịch ZnCl2/HCl d . Dung dịch NaNO2/HCl
31. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin bậc 1 (X) trong một lượng oxi vừa đủ ,toàn bộ sản phẩm thu được cho qua bình đựng nước vôi dư thấy khối lượng bình nước vôi tăng 16 g đồng thời xuất hiện 20 g kết tủa và còn lại 2,24 lít một khí (đktc) không bị hấp thụ . X có CTCT nào sau đây ?
a. CH3CH(NH2)2 b. CH3CH(CH3 )NH2 c. CH2(NH2)-CH2(NH2) d . a và c đều đúng 
32. C3H7O2N có bao nhiêu đồng phân mạch hở vừa tác dụng được với dd axit , vừa tác dụng được với dd bazơ ?
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
33. Một polime có CTPT [−CH2-CH(OH)−]n . Polime này được điều chế từ chất nào sau đây ?
a. CH2= CHOH b. CH3COOCH= CH2 c. [−CH-CH2−]n d. [−CH2-CH−]n
 OCOCH3 COOCH3 
34. Một hợp chất hữu cơ A mạch thẳng có CTPT là C4H12O2N2 . A tác dụng với kiềm tạo thành CH3NH2 , mặt khác A tác dụng với axit tạo thành muối amin bậc 1 . Vậy CTCT của A là :
a. H2N-CH2-CH(CH3)-COONH4 b. CH3-CH(NH2)-COONH3CH3
c. H2N-CH2-COONH3CH2CH3 d. H2N-CH2-[CH2]2-COONH3CH3 
35. Alanin không tác dụng với : 
a. CaC

File đính kèm:

  • docKIEM TRA 1 TIET LOP 12.doc