Kiểm tra 1 tiết môn Hóa 12 lần 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn Hóa 12 lần 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 1 TIẾT Môn hóa 12 lần 1 Họ và tên thí sinh :.Lớp ..Điểm Câu 1: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau cĩ cùng cơng thức phân tử C4H8O2 đều tác dụng được với dung dịch NaOH là: A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Câu 2: Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol êtylic . Hiệu suất của quá trình lên men tạo thành ancol êtylic là : A. 40% B. 60% C. 54% D. 80% Câu 3: Triolein khơng tác dụng với chất nào sau đây ? A. Cu(OH)2 (ở nhiệt độ thường ) B. H2 (Ni , t0 ) C. dung dịch NaOH (t0) D. H2O (H+, t0) Câu 4: Hợp chất Y cĩ cơng thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z cĩ cơng thức C3H5O2Na. Cơng thức cấu tạo của Y là: A. C2H5COOC2H5 B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC3H7. Câu 5: Cho các chất : Saccarơzơ, glucơzơ , fructơzơ, êtylfomat, axit fomic và anđêhit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa cĩ khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6: Phát biểu nào sau đây khơng đúng ? A. saccarozơ , tinh bột và xenlulozơ đều cĩ thể bị thủy phân. B. Xenlulozơ cĩ dạng sợi, tan được trong nước Svayde C. Xenlulozơ là nguyên liệu sản xuất thuốc súng khơng khĩi D. Tinh bột và xenlulơzơ là đồng phân cấu tạo của nhau. Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hĩa sau: Tinh bột X Y Axit axetic. X và Y lần lượt là : A. glucozơ và etyl axetat. B. ancol etylic và andehit axetic. C. mantozơ và glucozơ. D. glucozơ và ancol etylic. Câu 8: Cho 10 kg glucozơ chứa 10% tạp chất trơ lên men thành rượu etylic. Trong quá trình chế biến bị hao hụt 5%. Khối lượng rượu thu được là A . 4,65 kg B. 4,37 kg C. 6,84 kg D. 5,56 kg Câu 9: Cho 11,1 gam este đơn chức no E tác dụng hết với 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được 12,3 gam muối. Xác định cơng thức E: A. CH3COOCH3 B. HCOOCH3 C. HCOOC2H5 B. CH3COOC2H5 Câu 10: Glucozơ pứ với chất nàodưới đây để chứng tỏ rằng, glucozơ cĩ nhĩm chức - CHO? A. Phản ứng với H2/Ni, t0 B. Phản ứng với Fe(OH)2 C. Phản ứng với Na D. Phản ứng với AgNO3/NH3, t0 Câu 11: Để phân biệt các dung dịch glucôzơ và frutozo có thể dùng chất nào sau đây làm thuốc thử ? A. Nước brom B. dd NaOH C. dd AgNO3/ dd NH3 D. Cu(OH)2 Câu 12: Saccarozơ và tinh bột đều A. bị thủy phân trong mơi trường axit. B. phản ứng với dung dịch NaCl. C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dd xanh lam. D. phản ứng với AgNO3 trong dd NH3, đun nĩng. Câu 13: Cho dãy các chất : phenyl axêtat, êtyl axêtat, metyl axêtat, etyl fomat, mêtyl propionat. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra CH3COONa là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 14: Xà phịng hĩa hồn tồn 89 gam chất béo X bằng dung dịch NaOH thu được 9,2 gam glixerol. Số gam xà phịng thu được là: A. 79,8g B. 98,2 g C. 91,8 g D. 83,8g Câu 15: cặp chất nào sau nay là đồng phân của nhau A.Glucozo , mantozo B.Saccarozo , tinh bột C.Tinh bột,xenlulozo D.Fructozo , mantozo Câu 16: Một chất hữu cơ X cĩ cơng thức phân tử C3H6O2 thỏa mãn : X tác dụng với dung dịch NaOH đun nĩng và dung dịch AgNO3 /NH3, t0.Vậy X cĩ cơng thức là: A. CH3COOCH3 B. HCOOCH3 C. HCOOC2H5 D. CH3COOC2H5 Câu 17: Làm bay hơi 3,7 gam este đơn chức, chiếm thể tích bằng thể tích của 1,6 gam O2 trong cùng điều kiện. Số đồng phân este là: A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 18: Tên gọi của trieste cĩ cơng thức (C17H33COO)3C3H5 là : A. Axit stearic B. triolein C. tristearin D. tripanmitin Câu 19: Cho các chất : axit axêtic , glixêrol , glucơzơ , ancol êtylic , xenlulơzơ. Số chất hịa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là : A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 20: Cho các phát biểu sau: Tất cả các este đều tan tốt trong nước, khơng độc , được dùng làm chất tạo hương trong cơng nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm. Phản ứng giữa axit axêtic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl axêtat cĩ mùi thơm của chuối chín. Trong phản ứng este hĩa giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ -OH trong nhĩm –COOH của axit và H trong nhĩm –OH của ancol. Glucơzơ và saccarơzơ đều là chất rắn , cĩ vị ngọt, dễ tan trong nước . Tinh bột và xenlulơzơ đều là đisaccarit Số phát biểu đúng là : A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 21: Cho các phát biểu sau: Trong dung dịch, glucơzơ và saccarơzơ đều hịa tan Cu(OH)2 , tạo phức màu xanh lam. Khi thủy phân hồn tồn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarơzơ trong mơi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất. Khi đun nĩng glucơzơ (hoặc fructơzơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag. Glucơzơ và saccarơzơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nĩng) tạo sobitol. Trong mơi trường axit, glucơzơ và fructơzơ cĩ thể chuyển hĩa lẫn nhau. Số phát biểu khơng đúng là : A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 22: Tính thể tích dd HNO3 96% ( D = 1,52 g/ml ) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo 29,7 kg xenlulozơ trinitrat biết hiệu suất phản ứng là 90% A. 24,39 lít B. 15 lít C. 14,39 lít D. 1,349 lít Câu 23: Cho tristearin lần lượt vào ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là: A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 24: Cơng thức nào sau đây là của xenlulozơ? A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n. Câu 25: CH2=CH-O-CO-CH3 cĩ tên gọi là: A. metyl acrylat B. metyl metacrylat C. vinyl propionat D. vinyl axêtat Câu 26: Lên men 100 gam glucơzơ với hiệu suất 72% hấp thụ tồn bộ khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 2m gam kết tủa. Đun nĩng nước lọc sau khi tách kết tủa thu được thêm m gam kết tủa. Gía trị của m là : A. 20 B. 40 C. 60 D. 80 Câu 27: Để thu được 0,5 tấn xenlulơzơ trinitrat bằng phản ứng của xenlulơzơ với HNO3/H2SO4 đặc, nĩng (cĩ sự hao hụt 20% trong quá trình sản xuất ). Khối lượng xenlulơzơ cần dùng là: A. 327,3kg B. 340,9 kg C. 389,2kg D. 272,7 kg Câu 28: Dãy gồm các chất xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sơi từ trái sang phải là: A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH B. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH C. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH D. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH Câu 29: Cho các chất: CH2OH-(CHOH)4-CH2OH, CH2OH-(CHOH)4-CHO, CH2OH-(CHOH)3-CO-CH2OH lần lượt ứng với tên gọi là: A. fructơzơ, glucơzơ, sobitol B. sobitol, glucơzơ, fructơzơ C. glucơzơ, fructơzơ, sobitol D. sobitol, fructơzơ, glucơzơ Câu 30: Cho các chất sau: glucozơ (X); saccarozơ(Y) ; tinh bột (Z); glixerol (T); xenlulozơ (H). Các chất bị thủy phân là A. X, Z, H B. X , T, Y C. Y, T, H D. Y , Z, H ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- BỞ SUNG: ........................................................................................................................................................................ .. KIỂM TRA CỦA TỞ
File đính kèm:
- KIEM TRA 1 TIET ESTE LIPIT.doc