Kiểm tra 1 tiết: môn hoá 9 thời gian: 45 phút

doc4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1087 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết: môn hoá 9 thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi khảo sát giữa kỳ I
Môn : Hoá học 8
Đề bài:
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái A hay B, C, D chỉ dấu hiệu để phân biệt phân tử của hợp chất khác với phân tử của đơn chất
A.Số nguyên tố hoá học có trong phân tử.
B.Số lượng nguyên tử trong phân tử.
C.Các nguyên tử liên kết với nhau.
D.Hình dạng của phân tử.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng.
A.Nguyên tố hoá học tồn tại ở dạng hoá hợp.
B.Nguyên tố hoá học tồn tại ở dạng tự do.
C.Nguyên tố hoá học là tập hợp các nguyên tử cùng loại.
D.Số nguyên tố hoá học có nhiều hơn số chất.
Câu 3 : Cho dãy các công thức hoá học sau dãy công thức nào là của hợp chất.
A: H2SO4 , NaCl, Cl2, O2 , O3 .
B : HCl , Na2SO4 , CaCO3 , H2O , KOH.
C : Cl2 , HBr , N2 , Na3PO4 , H3PO4.
D : CaO , KOH , Mn , ZnCl2 , NaOH.
Câu 4 : a, Một hợp chất phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố Y liên kết với 1 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hiđro 31 lần. Y là nguyên tố hoá học nào sau đây :
A: Ca ; B : Na	; C : K	;	D : Li.
b,Cho biết lưu huỳnh có hoá trị IV , hãy chọn công thức hoá học phù hợp với quy tắc hoá trị trong các công thức cho dưới đây :
A : S2O2 ; B : S2O3 ; C : SO2 ; D : SO3
Câu 5 : a, Tính hoá trị của các nguyên tố Fe, Zn , Cu , SO4 trong các hợp chất sau:
FeCl2 , ZnCO3 , Cu(NO3)2 và K2SO4.
b,Lập công thức hoá học và tính phân tử khối của các hợp chất được tạo bởi :
1.Al(III) và SO4(II).
2.Ca(II) và Cl(I) .
3.Si(IV) và O(II).
4. N(III) và HI.









Đáp án
Câu 1 : (1đ) : A
Câu 2 : (2đ) : C
Câu 3 : (1đ) : B
Câu 4 : (3đ) : a, (2đ) – B : Na
 b,(1đ) – C : SO4
câu 5a, (2đ) : (mỗi loại hoá trị đúng của 1 nguyên tố 0,5đ)
FeaCl2I : a x 1 = I x 2 a = 2 vậy Fe có hoá trị II.
ZnaCO3II : a x 1 = II x 1 a = 2 vậy Zn có hoá trị II.
Cua(NO3I)2 : a x 1 = I x 1 a= 2 vậy Cu có hoá trị II
K2ISO4b I x 2 = b x 1 b = 2 Vậy SO4 có hoá trị II.
Câu 5b, (2đ) (lập công thức đúng 1đ, tính phân tử khối đúng 1đ)
Al(III) và SO4(II)
 CTHH : Al2(SO4)3 = 27 x 2 + (32 + 4 x 16) x 3 = 342 (đvc)
Ca(II) và Cl(I)
 CTHH : CaCl2 = 40 + 35,5 x 2 = 111 (đvc)
Si(IV) và O(II)
CTHH : SiO2 = 28 + 16 x 2 = 60 (đvc)
N(III) và H(I)
 CTHH : NH3 = 14 + 1 x 3 = 17 (đvc)





















Đề thi khảo sát giữa kỳ I
Môn : Hoá học 9
I.Phần trắc nghiệm:
Hãy khoanh tròn vào 1 chữ cái A, B, C hay D trước phương án đúng.
Câu 1: Loại phân bón nào sau đây có hàm lượng N lớn nhất
A : (NH2)2CO ; C : NH4NO3
B : NH4Cl ; D : (NH4)2SO4
Câu 2 : Cặp oxit tác dụng với nước tạo thành.
a,Dung dịch kiềm
A : MgO, Na2O C : K2O , BaO
B : Fe2O3 , CuO D : K2O , FeO
b,Tạo ra dung dịch axit.
A : P2O5 ; SO3 C : CO2 , CO
B : CO2 , NO D : NO , SO2
Câu 3 : Dùng dung dịch Ba(NO3)2 để nhận biết dung dịch nào ?
A : HNO3 C : HCl
B : H2SO4 D : HBr
Câu 4 : Hãy ghép mỗi số 1, 2, 3, 4 chỉ tên thí nghịêm với 1 chữ cái A, B, C, D, F để chỉ các hiện tượng trong thí nghiệm.
1.Cho dd BaCl2 vào dd Na2SO4
2.Nhỏ dd phenolphtalêin vào dd NaOH
3.Cho dd NaOH vào dd CuSO4
4.Cho mảnh kẽm vào dd HCl
A: Thấy xuất hiện kết tủa xanh
B : Kết tủa trắng xuất hiện
C: dd chuyển sang màu hồng
D : Không có hiện tượng gì
F : Thấy khí không màu thoát ra

Câu 5 : Trong các cặp chất sau cặp chất nào dùng để điều chế khí SO2.
A: K2SO3 và HCl C : CuSO4 và H2SO4
B : Na2SO3 và H2O D : NaOH và Na2SO3
II.Tự luận.
Câu 6 : Hoà tan hoàn toàn 4g CuO bằng dd HCl 7,3%
a,Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b,Tính mdd HCl cần dùng
c,Tính C% của các chất sau phản ứng.








Đáp án
Câu 1: (1đ) A : (NH2)2CO 
Câu 2: (2đ) a, C : K2O , BaO
 b, A : P2O5 ; SO3 
câu 3 : (1đ) B : H2SO4 
câu 4 : (1đ) 1 – B 3- A
 2 – C 4 – F
Câu 5 : (1đ) A: K2SO3 và HCl 
Câu 6 : (4đ)
a,CuO + 2HCl CuCl2 + H2O (0,5đ)
nCuO = = 0,05(mol) (0,5đ)
b,Theo phương trình phản ứng
nHCl = 2 nCuO = 0,05 x 2 = 0,1 (mol) (0,5đ)
Khối lượng HCl là : 0,1 x 36,5 = 3,65 (g) (0,5đ)
Khối lượng dd HCl : (0,5đ)
c,Sau phản ứng thu được dd CuCl2
Theo PTPƯ : nCuCl2 = nCuO = 0,05 (mol) 
 mCuCl2 = 1,35 x 0,05 = 6,75 (g) (0,5đ)
 
 mdd sau pư = mCuO + mddHCl = 4 + 50 = 54 (g) (0,5đ)
 C%CuCl2 = (0,5đ)

File đính kèm:

  • dochoa 8.doc
Đề thi liên quan